Xiaomi Poco F4 5G 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Xiaomi Poco F4 5G 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFYF37 Giảm 30% tối đa 40K/66K HSD: 04/06.
  • AFFDO9 Giảm 20% tối đa 30K/66K HSD: 04/06.
  • AFFLO Giảm 25% tối đa 30K/66K HSD: 03/06.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Xiaomi Poco F4 với kiểu dáng và hiệu năng sáng giá, mang đặc điểm của nhãn hàng điện thoại thông minh Xiaomi. Poco F4 sẽ không khiến người tiêu dùng thất vọng về cả giá tiền & chất lượng mà máy mang lại.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Xiaomi Poco F4 5G 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

195g

Kích thước

163.2 x 76 x 7.7 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng kính

Chống nước & bụi
Màu sắc

Bạc, Đen, Xanh lá

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe

,

Hệ thống âm thanh
Củ loa

Loa kép

Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

1300 nits

Kích thước màn hình

6.67 inch

Độ phân giải

1080 x 2400

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

395ppi

Tỷ lệ tương phản

5.000.000:1

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 1x3.20 GHz3x2.42 GHz4x1.80 GHz
Chip đồ họa GPU

Adreno 650

Hệ điều hành

Android 12, MIUI 13

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

4500mAh, Pin liền Lithium-Polymer

Công suất sạc

Sạc có dây 67W, USB Power Delivery 3.0, Quick Charge 3

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

64MP, f/1.8, Góc rộng, 1/2.0", 0.7µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS

Camera sau 2

8MP, f/2.2, 119 độ, Góc siêu rộng, 1/4.0", 1.12µm

Camera sau 3

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps

Camera trước 1

20MP, f/2.5, Góc rộng, 1/3.06", 1.0µm

Tính năng camera trước

1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.2A2DPLE
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

Xiaomi POCO F4 ra mắt vào ngày 24/06/2022. Điểm làm cho dòng smartphone này quyến rũ chính là thông số phần cứng cực ngon với Snapdragon 870, RAM lên đến 12GB, pin khủng kèm sạc siêu nhanh 67W.

Đánh giá diện mạo mới của Xiaomi Poco F4

Không có gì kinh ngạc khi F4 lại có diện mạo y sì Redmi K40S tới như vậy do hai dòng thiết bị này chỉ là phiên bản đổi tên của nhau.

Xiaomi PocoF4 có vẻ ngoại quan khá bắt mắt, đặc trưng là cụm máy ảnh sau được đặt trong khung hình chữ nhật với 3 camera cảm biến xếp theo hình tam giác nằm trọn trong vòng tròn càng khiến cho máy sáng giá.

Xiaomi PocoF4 với cạnh viền vuông tạo nên sự mạnh mẽ, phong cách, không kém phần đẳng cấp, tạo sự thú vị khác biệt với vài sản phẩm điện thoại thông minh cùng tầng lớp khác. Mặt sau của POCO F4 được hoàn thiện từ vật liệu nhựa với bề mặt nhám cung cấp cảm giác cầm nắm thoải mái & tránh được hiện trạng bám bẩn và mồ hôi.

So sánh cấu hình Xiaomi Poco F4

Màu sắc cũng là 1 trong các yếu tố không thể bỏ qua của POCO F4 5G với 3 chọn lựa màu sắc hết sức thời trang bao gồm: Đen, Bạc, Xanh ngọc.

Điện thoại Xiaomi Poco F4 5G 2022

Điện thoại Xiaomi Poco F4 5G 2022

Máy có thể đáp ứng các nhu cầu trải nghiệm cơ bản, thích hợp với học trò, sinh viên hoặc những ai thường dùng những tác vụ căn bản như xem phim, nghe nhạc, nhắn tin, gọi video call.

Hệ thống âm thanh

Đi kèm với hệ thống loa kép trên máy, người tiêu dùng sẽ có được dùng giải trí vô cùng cực đã với Xiaomi POCO F4.

Hệ thống loa kép của Xiaomi Poco F4 5G

Hệ thống loa kép của Xiaomi Poco F4 5G

Giá bán của điện thoại Xiaomi POCO F4

Hiện nay hãng chưa đưa ra mức giá rõ ràng của sản phẩm Xiaomi Poco F4, nếu như lấy các dòng cũ ra so sánh nhanh thì có lẽ khách hàng cần trả $350 tới $450 cho 1 sản phẩm.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Xiaomi Poco F4 gồm các biến thể sau:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Xiaomi Poco F4 GT 5G 2022
Xem thông số
Tại event ngày 26/04/2022, POCO đã tung ra Xiaomi POCO F4 GT với kiểu dáng hầm hố cùng cấu hình mạnh mẽ so với những sản phẩm trong cùng tầng lớp.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Xiaomi Poco F4 5G 2022
Xem thông số
Xiaomi Poco F4 với kiểu dáng và hiệu năng sáng giá, mang đặc điểm của nhãn hàng điện thoại thông minh Xiaomi. Poco F4 sẽ không khiến người tiêu dùng thất vọng về cả giá tiền & chất lượng mà máy mang lại.

Cập nhật phiên bản - 2023.11.18Điện thoại Xiaomi Poco F4 5G 2022 đã có các dòng mới hơn là Xiaomi Poco F5 series.

Thông số camera Xiaomi Poco F4

Ngoài ra, hệ thống ba camera gọn ghẽ, không chiếm diện tích nhiều gồm có ống kính chính lên đến 64MP. Phóng tầm nhìn với góc rộng 8MP và kết hợp là cảm biến macro 2MP, tạo cảm giác rõ nét & góc rộng lúc chụp hình.

Máy ảnh trung thực ấn tượng cho phép khách hàng nắm bắt từng giây nhờ cảm biến selfie là 20MP, chân thực, sống động.

Thiết kế cụm camera sau trên Xiaomi Poco F4 5G

Thiết kế cụm camera sau trên Xiaomi Poco F4 5G

Xét về camera thì POCO F4 có thể ăn đứt được F3 với ống kính chính 64MP cao hơn 16MP so với chiếc máy còn lại với 48MP.

Ngoài ra, máy còn tích hợp rất nhiều những tính năng làm đẹp thú vị, giúp cho tấm ảnh của bạn luôn được lộng lẫy nhất.

Bạn có thể dễ dàng tạo video 4K tuyệt đẹp chỉ với một lần nhấn vào điện thoại thông minh của mình mọi lúc và mọi nơi.

Hiệu năng Xiaomi Poco F4 5G sáng giá

Bên cạnh mẫu mã, người tiêu dùng để ý hơn về sức mạnh máy, POCO F4 chạy vi xử lý Qualcomm Snapdragon 870 tạo sự mạnh mẽ cho thiết bị. Con chip này có khả năng kiểm soát điện năng tiêu thụ cực kỳ thấp cũng như duy trì tốt sức mạnh cao, ít bị nóng máy.

Đây chính là phần khách hàng bỏ tiền ra hết sức xứng đáng. Lúc chơi game sẽ giảm độ trễ đi 1 phần không nhỏ thay vào đó là sự nhanh nhẹn, chiến thắng dễ dàng hơn, giống hệt sản phẩm tiền nhiệm trước là Xiaomi POCO F3.

Không những thế, vi xử lý còn đi kèm với RAM LPDDR5 & cả bộ nhớ trong là UFS 3.1 để đảm bảo hiệu năng của toàn bộ thiết bị. Xiaomi Poco F4 được xuất xưởng với giao diện là MIUI 13 dựa trên nền tảng Android 12.

Con chip CPU xử lý thuật toán của Xiaomi Poco F4

Con chip CPU xử lý thuật toán của Xiaomi Poco F4

Máy sẽ có các phiên bản RAM lớn giúp người tiêu dùng lưu trữ, không lo âu nhanh hết dung lượng khi đang sử dụng. POCO F4 5G lần này cũng có kha khá phiên bản lưu trữ, cho bốn phiên bản 6GB + 128GB, 8GB + 128GB, 8GB + 256GB & 12GB + 256GB cung cấp khách hàng tùy chọn.

Thời lượng pin

Xiaomi Poco F4 có thời lượng pin 4,500 mAh để người dùng thoải mái chạm lướt web, chiến game giải trí hay làm việc cả 1 ngày dài mà không để ý hết pin giữa chừng.

Tuy nhiên sản phẩm còn kết hợp tương trợ sạc nhanh lên tới 67W để nạp pin ngay khi cần tới. Theo nhà sản xuất, Xiaomi POCO F4 có thể sạc đầy 100% trong vòng 38 phút, đây thực sự là một con số ấn tượng.

Sạc siêu tốc Xiaomi Poco F4

Sạc siêu tốc Xiaomi Poco F4

Màn hình Xiaomi Poco F4 nhanh nhạy

Mặt trước của Xiaomi POCO F4 là màn hình hết sức chất lượng với tấm nền AMOLED. Màn hình sở hữu kiểu dáng dạng đục lỗ, kích cỡ 6.67 inch tương đối to. Các công nghệ tương trợ hiển thị cũng góp mặt đầy đủ như HDR10+ hay Dolby Vision.

Xiaomi POCO F4 có độ phân giải full HD+ khiến người tiêu dùng phải ngạc nhiên vì đồ họa trung thực, rạng rỡ với màn hình rộng rãi. Kèm với với con vi xử lý tầm trung đỉnh cao, hiệu năng cao tạo sử dụng tối ưu nhất cung cấp cho người dùng.

Sản phẩm Xiaomi Poco F4 với tần số quét lên tới 120Hz, tận dụng tấm nền AMOLED tạo khả năng tối ưu khi chơi game, hiệu ứng chuyển cảnh nhanh chóng, hứa hẹn sẽ mang lại cho người dùng các giây phút hào hứng hơn khi chiến trong game hay nghe nhạc, xem phim.

Thông số kỹ thuật Xiaomi Poco F4

  • Lưu trữ & RAM: 6GB + 128GB | 8GB + 256GB
    • LPDDR5 + UFS 3.1
  • Kích thước: Chiều dài 163,2mm; Chiều rộng 75,95mm; Độ dày 7,7mm
  • Trọng lượng: 195g
  • Vi xử lý Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
    • CPU: Qualcomm Kryo 585, CPU Octa-core
    • Quy trình sản xuất 7nm
    • 1x lõi Prime (dựa trên A77), 3.2GHz
    • 3x lõi vàng (dựa trên A77), 2.42GHz
    • 4x lõi bạc (dựa trên A55), 1.8GHz
    • GPU: GPU Qualcomm Adreno 650
    • Modem X55 cho kết nối 5G
  • Màn hình 120Hz 6.67″ AMOLED
    • DotDisplay siêu nhỏ 2,76mm
    • 20:9, 2400×1080 FHD+
    • DCI-P3 100%
    • Tốc độ lấy mẫu cảm ứng 360Hz
    • Tốc độ làm mới lên đến 120Hz
    • Màu sắc trung thực
    • Dolby Vision
    • HDR10+
    • Độ sáng: 900 nits (HBM), 1300 nits (đỉnh)
    • Tỷ lệ tương phản 5000000: 1
    • Hiển thị ánh sáng mặt trời 3.0
    • Cảm biến ánh sáng xung quanh 360°
    • Kính Corning Gorilla 5
    • Hỗ trợ MEMC
    • Màn hình chăm sóc mắt SGS
  • Hệ thống camera:
    • Camera chính 64MP với OIS, Ống kính 6P, f/1.79, điểm ảnh 1.4μm (4 trong 1)
    • Camera siêu rộng 8MP, f/2.2, FOV 119°
    • Máy ảnh macro 2MP, f/2.4, điểm ảnh 1,75μm
    • Quay video camera sau: 4K 3840×2160 60fps; 4K 3840×2160 30fps; 1080p 1920×1080 ở tốc độ 60fps; 1080p 1920×1080 ở tốc độ 30fps; 720p 1280×720 ở tốc độ 30fps
    • Camera trước 20MP, f/2.45
  • Pin 4500mAh
    • Sạc turbo 67W (Bộ sạc trong hộp 67W)
  • Bảo mật & Xác thực: Cảm biến vân tay bên cạnh và Mở khóa bằng khuôn mặt AI
  • Hỗ trợ thẻ nano-SIM kép
  • Băng tần mạng:
    • 2G: GSM: 850 900 1800 1900MHz
    • 3G: WCDMA:B1/2/4/5/6/8/19
    • 4G: LTE FDD: 1/2/3/4/5/7/8/12/17/18/19/20/26/28
    • 4G: LTE TDD: B38/40/41
    • 5G*: Phụ lục 6G:NSA&SA n1/3/5/7/8/20/28/38/40/41/77/78
    • Hỗ trợ 4×4 MIMO
  • Bluetooth 5.2
  • Wi-Fi 6
  • Động cơ rung tuyến tính trục X
  • NFC hỗ trợ Google Pay (khác nhau tùy theo thị trường)
  • Điều hướng & Định vị: GPS: L1 + L5 | Galileo: E1 + E5a, QZSS: L1 + L5, Glonass: L1, Bắc Đẩu: B1I+B2a, Navic
  • Âm thanh:
    • Loa kép
    • Dolby Atmos
    • Được chứng nhận Hi-Res Audio
  • Video hỗ trợ hiển thị HDR khi phát nội dung video HDR10+ và Dolby Vision.
  • Cảm biến: Tiệm cận, ánh sáng xung quanh, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, động cơ tuyến tính, hồng ngoại blaster
  • Hệ điều hành MIUI 13
  • Đóng gói: Điện thoại Xiaomi POCO F4, củ sạc 67W, cáp USB-C, dụng cụ đẩy SIM, vỏ bảo vệ, hướng dẫn bắt đầu nhanh, thẻ bảo hành, thông tin an toàn và bộ chuyển đổi tai nghe Type-C sang 3,5 mm.

Bình luận (4)

Có 4 trao đổi về Xiaomi Poco F4 5G 2022

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...
Xem tất cả Đánh giá cao Có chất lượng Khác
  1. Ngô Kim Thùy

    Bản này là bản mới nhất chưa shop

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
    • admin

      Tại thời điểm tháng 11/2023 thì dòng Poco F4 đang có phiên bản mới nhất là Xiaomi Poco F5 series nha.

      Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
  2. Lệ Nhi

    Khi nào hàng về bán ở Việt Nam vậy bạn?

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
  3. Kha

    Máy POCO F4 có chống thấm nước không?

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
    • admin

      Xiaomi Poco F4 không có xếp hạng IP68 bởi thế không có khả năng chống thấm/kháng nước. ngoài ra, POCO F4 đi kèm theo IP53 cung cấp khả năng gìn giữ chống bụi & tia nước (với góc 60 độ nhưng với lượng nhỏ). Chình do đó, POCO F4 không nên để rơi xuống nước mà chỉ có khả năng gìn giữ khỏi mưa nhỏ hoặc nước nhỏ vào 1 ít.

      Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
  4. Sơn

    Con POCO F4 này chơi game có tốt không?

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this
    • admin

      Cả 2 phiên bản POCO F4 (6GB/128GB) & (8GB/256GB) đều được trang bị vi xử lý Snapdragon 8 Gen 1 nên có thể cho phép chơi game tốt mà không giật, khựng. kế đó thời lượng pin 4,500 mAh là hơi khiêm tốn lúc gaming.

      Thích(0) Không thích(0)You have already voted this

    Trao đổi ngay

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Video sản phẩm

    Video sản phẩm: Xiaomi Poco F4 5G 2022

    Thông Số Kỹ Thuật
    Logo

    thongsokythuat.vn

    Danh sách sản phẩm đã chọn
    • Thiết bị số (0)
    • Xe (0)
    • Phụ kiện số (0)
    • Điện gia dụng (0)
    • Linh kiện số (0)
    So sánh thông số kỹ thuật