Oppo Reno7 Z 5G 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo Reno7 Z 5G 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Ngày 02/03/2022, OPPO đã trình làng Oppo Reno7 Z 5G tại thị trường Thái Lan. Chiếc máy này là sản phẩm kế nhiệm của Reno6 Z đã ra mắt vào năm 2021 và có nhiều cải tiến mới mẻ hơn.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Reno7 Z 5G 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

173g

Kích thước

159.9 x 73.2 x 7.5 mm

Chống nước & bụi
Màu sắc

Đen, Cầu vồng

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Độ sáng tối đa

600 nits

Kích thước màn hình

6.43 inch

Độ phân giải

1080 x 2400

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

409ppi

Độ sâu màu

16.7 triệu màu

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.20 GHz6x1.70 GHz
Chip đồ họa GPU

Adreno 619

Hệ điều hành

Android 11 (Go edition), ColorOS 12

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

4500mAh, Pin liền Lithium-Polymer

Công suất sạc

Sạc có dây 33W, USB Power Delivery

Sạc ngược

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

64MP, f/1.7, 26mm, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Camera sau 3

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 1080p@30fps

Camera trước 1

16MP, f/2.4, 27mm, Góc rộng, 1.0µm

Tính năng camera trước

HDR, Panorama, 1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.2A2DPLEaptX HD
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

OPPO Reno7 Z 5G được OPPO ra mắt với thiết kế độc đáo, trẻ trung, trang bị bộ ba camera 64 MP, thời lượng pin lớn cùng nhiều tính năng nổi bật thú vị, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng cho bạn tha hồ khám phá. Oppo Reno 7 Z 5G là dòng flagship hứa hẹn sẽ bùng nổ thị trường trong năm 2022.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Reno7 gồm các biến thể:

  1. Oppo Reno7 4G;
  2. Oppo Reno7 5G;
  3. Oppo Reno7 Pro;
  4. Oppo Reno7 Lite
  5. Oppo Reno7 Z;
  6. Oppo Reno7 SE.

Cập nhật phiên bản - 2022.08.18Điện thoại Oppo Reno7 Z 5G 2022 đã có các phiên bản nâng cấp mới hơn là dòng Oppo Reno8 seriesOppo Reno9 series.

Thiết kế Oppo Reno 7 Z 5G cực hút mắt

Reno7 Z 5G khác biệt khẳng định cá tính với ngôn ngữ thiết kế ấn tượng bằng công nghệ OPPO Glow tạo ra một mặt lưng tinh tế, hạn chế bám vân tay và tạo cảm giác cầm nắm mịn màng. Kết hợp với điểm nhấn đặc biệt là viền sáng kép được tích hợp ngay cụm camera tạo cảm giác sang trọng, khác biệt cho Reno7 Z 5G.

So sánh cấu hình Oppo Reno7 Z

Từ sự đối xứng tuyệt đẹp và sự gọn gàng của mô-đun máy ảnh đến thiết kế khung phẳng mang tính xu hướng. Reno7 Z 5G trông hoàn hảo hơn với độ dày 7.49 mm (phiên bản màu đen) và nặng 173 g khi sử dụng hoặc mang theo bên mình đều rất thoải mái, nhẹ nhàng.

Oppo khá đầu tư tỉ mỉ trong thiết kế cho Oppo Reno7 Z 5G. Toàn bộ mặt lưng được làm bằng nhựa bóng cao cấp. Các góc được bo tròn nhẹ. Cho trải nghiệm cầm nắm chắc chắn, mượt mà. Bên cạnh đó, Oppo Reno7 Z 5G hiện được mở bán có hai màu xanh cầu vồng và đen. Hai tông màu này không kén người dùng nên bạn có thể yên tâm hoàn toàn.

Điện thoại Oppo Reno7 Z 5G 2022

Điện thoại Oppo Reno7 Z 5G 2022

Về kết nối, chiếc máy hỗ trợ SIM kép, 5G, Wi-Fi, Bluetooth 5.2. Các điểm nổi bật còn lại của Reno7 Z 5G bao gồm đầu đọc dấu vân tay gắn bên cạnh, khả năng chống tia nước, NFC, giắc cắm tai nghe 3,5 mm.

Công nghệ màn hình Oppo Reno7 Z

OPPO Reno7 Z 5G được trang bị màn hình AMOLED với kích thước 6.43 inch hỗ trợ độ phân giải Full HD+, tần số quét 60Hz, tần số cảm ứng 180Hz, mật độ điểm ảnh 409 PPI và độ sáng tối đa 600 nits giúp hiển thị hình ảnh sắc nét, tạo trải nghiệm chân thực cho người dùng. Mặt trước có thiết kế đục lỗ và màn hình chiếm 90.8% mặt trước.

Chất lượng âm thanh sống động cho mọi hoạt động của bạn, cho dù bạn đang chơi trò chơi, xem video hay nghe nhạc, Real HD Sound 3.0 sẽ tự động tối ưu hóa trải nghiệm âm thanh của bạn theo hoạt động bạn đang làm, trong khi bộ khuếch đại công suất thông minh mang lại chất lượng âm thanh tuyệt vời.

Thông số camera Oppo Reno7Z

Mặt lưng là nơi đặt bộ 3 camera bao gồm:

  1. Cảm biến chính độ phân giải 64MP;
  2. Cảm biến monochrome độ phân giải 2MP;
  3. Camera macro độ phân giải 2MP.
Thiết kế cụm camera sau trên Oppo Reno7 Z

Thiết kế cụm camera sau trên Oppo Reno7 Z

Các chi tiết sống động như thật qua từng bức ảnh được thực hiện nhờ bộ ba camera sau với camera chính có độ phân giải cực cao 64 MP của Reno7 Z 5G cùng nhiều tính năng giúp bạn sáng tạo những hình ảnh, video độc đáo dẫn đầu xu hướng.

Có được “những bức ảnh chuyên nghiệp” trong tất cả các hình ảnh của bạn, khi máy hỗ trợ “Tính năng nâng cao cảnh AI” giúp tăng cường màu sắc và độ tương phản một cách thông minh mà không cần chỉnh sửa.

Điều đặc biệt ở đây là đèn RGB được đặt xung quanh các camera giúp người dùng có thể chụp ảnh sắc nét trong tối một cách đầy ấn tượng.

Giống như các dòng máy tiền nhiệm trước, Oppo vẫn giữ cho em máy mới này thiết kế “đục lỗ” ở góc bên trái cho camera selfie 16MP.

Hiệu năng cấu hình Oppo Reno7 Z 5G

Lần ra mắt này của Oppo được cho là có sự đầu tư đặc biệt. Oppo Reno7 Z 5G sở hữu con chip mạnh Snapdragon 695 SoC với khả năng kết nối 5G hiện đại đem lại trải nghiệm sử dụng, giải trí mượt mà hơn.

Máy cài đặt sẵn giao diện người dùng ColorOS 12 trên nền hệ điều hành Android ngay khi xuất xưởng.

Đi kèm với đó là 128GB bộ nhớ trong chuẩn UFS 2.2. Đặc biệt, dế cưng này nó còn được trang bị 5G trong bộ nhớ trong nên có thể mở rộng lên đến 1TB thông qua thẻ nhớ microSD. RAM 8 GB và công nghệ mở rộng RAM thông minh có thể mượn tối đa 5 GB từ bộ nhớ ROM không sử dụng, mang đến hiệu suất liền mạch khi bạn chuyển đổi giữa các ứng dụng yêu thích của mình.

Oppo Reno7 Z sở hữu cấu hình chuẩn Flagship 2022

Oppo Reno7 Z sở hữu cấu hình chuẩn Flagship 2022

Pin Oppo Reno 7Z

Viên pin OPPO Reno7 Z 5G có dung lượng 4500mAh hỗ trợ sạc nhanh với công suất 33W, sạc 100% trong 63 phút. Oppo cũng không quên trang bị hiệu ứng ánh sáng Dual Orbit Light khi điện thoại sạc pin.

Oppo Reno7 Z sạc cực nhanh dùng thật đã

Oppo Reno7 Z sạc cực nhanh dùng thật đã

Thông số kỹ thuật Oppo Reno7 Z 5G 2022

  • Kích thước: Dài 159,85 mm + rộng 73,17 mm + mỏng 7,49 mm (Đen vũ trụ) hoặc 7,55 mm (cầu vồng)
  • Trọng lượng: Khoảng 173 gam
  • Dung lượng RAM và ROM: 8GB + 128GB
    • Loại RAM LPDDR4x @ 2133MHz, 2 × 16bit
    • Loại ROM UFS 2.2 hỗ trợ bộ nhớ ngoài
  • USB OTG hỗ trợ sạc OTG
  • Màn hình AMOLED 6,43 inch (16,33 cm)
    • Tỷ lệ màn hình 90,80%
    • Độ phân giải màn hình FHD + (2400 × 1080)
    • Tốc độ làm tươi màn hình 60 Hz
    • Tỷ lệ độ nhạy màn hình cảm ứng Tối đa: 180 Hz (2 ngón tay) + Mặc định: 120 Hz (5 ngón tay)
    • Độ sâu màu 16,7 triệu màu (8-bit)
    • Độ phân giải màn hình 409 PPI
    • Độ sáng 430 nits (chế độ thông thường) + 600 nits (chế độ sáng cao)
  • Hệ thống 3 camera sau:
    • Máy ảnh chính: 64 MP, f/1.7; FOV 79°; ống kính 6P; AF, sử dụng động cơ open-loop
    • Đơn sắc: 2 MP, f/2.4; FOV 89°; ống kính 3P;
    • Máy ảnh macro FF: 2 MP, f / 2.4 ; FOV 89°; ống kính 3P; FF
  •  Camera trước 16MP, f/2.4; FOV 79°; ống kính: 5P
    • Chế độ chụp camera sau: Chế độ ban đêm, Ảnh, Video, Chế độ chụp chuyên nghiệp, Toàn cảnh, Chân dung, Time-lapse, Slow-motion,Quét văn bản, Extra HD, Google Lens, Macro, Sticker và chế độ xem video kép;
    • Chế độ chụp camera trước: Ảnh, video, chế độ ban đêm, toàn cảnh, chân dung, Time-lapse, Sticker.
  • Quay video:
    • Camera sau hỗ trợ 1080P@30fps và 720P@30fps, Video chuyển động chậm: 720P@120fps, Ổn định video: EIS, 1080P@30fps
    • Camera trước hỗ trợ 1080P@30 fps và 720P@30 fps, không hỗ trợ zoom video hoặc slow motion;
  • Chipset Qualcomm Snapdragon 695 (SDM695)
    • Tốc độ lõi CPU 8 lõi, lên đến 2,2 GHz
    • GPU Adreno 619 @ 840MHz
  • Pin 4500 mAh / 17,41 Wh sạc nhanh SUPERVOOC
  • Mở khoá bằng sinh trắc học dấu vân tay + nhận dạng khuôn mặt
  • Cảm biến: Từ trường, tiệm cận, quang học, gia tốc kế, máy đo bước chân, con quay hồi chuyển, trọng lực
  • Hỗ trợ 2 thẻ nano-SIM
  • Băng tần mạng thẻ SIM 1
    • 2G: GSM 850/900/1800/1900
    • 3G: băng tần UMTS (WCDMA) 1/2/5/6/8/19
    • 4G: băng tần LTE FDD 1/3/5/7/8/28A
    • 4G: TD Băng tần -LTE 34/38/39/40/41
    • 5G: n1 / n8 / n28A / n41 / n77 / n78
  • Băng tần mạng thẻ SIM 2
    • 2G: GSM 850/900/1800/1900
    • 3G: UMTS (WCDMA) 1/2/5/6/8/19
    • 4G: Băng tần LTE FDD 1/3/5/7/8/28A
    • 4G: Băng tần TD-LTE 34/38/39/40/41
    • 5G: n1/n8/n28A/n41/n77/n78
  • Kết nối dữ liệu:
    • Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n; WLAN 2.4G / WLAN 5.1G / WLAN 5.8G; Hiển thị Wi-Fi và chia sẻ kết nối Wi-Fi
    • Phiên bản Bluetooth v5.2
    • Bộ giải mã âm thanh Bluetooth SBC, AAC, aptX HD và LDAC
    • Giao diện USB loại C
    • Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
    • NFC hỗ trợ Android Beam, HCE và UICC và HCE và NFC-SIM
  • Hệ điều hành ColorOS 12
  • Công nghệ định vị:
    • GNSS, tích hợp hệ thống định vị GPS, A-GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo và QZSS;
    • Vị trí Wi-Fi, vị trí di động và la bàn điện tử
    • Bản đồ hỗ trợ Google Map và tất cả các ứng dụng bản đồ.
  • Đóng gói gồm: Điện thoại Oppo Reno7 Z, cáp USB, bộ sạc, dụng cụ đẩy SIM, ốp lưng, hướng dẫn an toàn, bắt đầu nhanh, thẻ bảo hành.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo Reno7 Z 5G 2022”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo Reno7 Z 5G 2022

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật