Oppo Find X5 5G 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo Find X5 5G 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFNL20 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 15/4.
  • AFFRA5 Giảm 25% tối đa 50K HSD: 15/4.
  • AFFDC3 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 14/4.
  • AFFMG4 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 13/4.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

OPPO đã tung ra siêu phẩm Oppo Find X5. Tuy chạy vi xử lý cũ nhưng lại khoác trên mình thiết kế của tương lai để lại ấn tượng mạnh mẽ với người dùng.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Find X5 5G 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

196g

Kích thước

160.3 x 72.6 x 8.7 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng kính, Viền nhôm

Màu sắc

Đen, Tím, Trắng

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Hệ thống âm thanh
Củ loa

Loa kép

Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

1000 nits

Kích thước màn hình

6.55 inch

Độ phân giải

1080 x 2400

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

402ppi

Độ sâu màu

1.07 tỷ màu

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 1x2.84 GHz3x2.42 GHz4x1.80 GHz
Chip đồ họa GPU

Adreno 660

Hệ điều hành

Android 12, ColorOS 13

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

4800mAh, Pin liền Lithium-Polymer

Công suất sạc

Sạc có dây 80W, Sạc không dây 30W, USB Power Delivery

Sạc ngược

Không dây 10W

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

50MP, f/1.8, 24mm, Góc rộng, 1/1.56", 1.0µm, Lấy nét đa hướng PDAF, Chống rung quang học OIS

Camera sau 2

13MP, f/2.4, 52mm, Telephoto, 1/3.4", Lấy nét tự động theo pha PDAF, Zoom quang học x2

Camera sau 3

50MP, f/2.2, 15mm, 110 độ, Chụp góc siêu rộng, 1/1.56", 1.0µm, Lấy nét đa hướng PDAF

Tính năng camera sau

10‑bit video, Hasselblad Color Calibration, HDR, Panorama, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

Camera trước 1

32MP, f/2.4, 25mm, Góc rộng, 1/2.74", 0.8µm

Tính năng camera trước

Panorama, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.2A2DPLEaptX HD
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

OPPO Find X5 là phiên bản kế nhiệm của Oppo Find X3 được trình làng vào năm ngoái. OPPO đã không sử dụng con số 4 mà thay vào đó là con số 5.

Đánh giá thiết kế Oppo Find X5 5G 2022

OPPO FindX5 nổi bật với thiết kế độc đáo dù vẫn có một chút giống với phiên bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, OPPO đã có những tinh chỉnh trong cấu trúc giúp đem đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng. Đặc biệt trong đó phải kể đến cụm camera biến dị.

Mặt lưng OPPO Find X5 được tinh chỉnh và thay đổi rất nhiều. Chi tiết thay đổi rõ nét nhất chính là một phần cạnh của cụm camera đã được biến hóa uốn lượn giúp việc cầm trên tay OPPO FindX5 trở nên thoải mái hơn.

So sánh cấu hình Oppo Find X5

Ngón trỏ không còn chạm vào cụm camera, giảm bớt vân tay và vết bẩn có thể bám lên ống kính làm giảm chất lượng hình ảnh. Đây cũng là chi tiết giúp các bạn dễ dàng phân biệt khi đặt gần phiên bản tiền nhiệm.

Cạnh đáy gồm khay cắm thẻ sim, cổng sạc USB-C, loa ngoài và micro. Cạnh phải được bố trí nút nguồn. Cạnh trái bố trí nút tăng giảm âm lượng.

Giá bán Oppo FindX5

OPPO Find X5 đã lên kệ tại Trung Quốc với giá khởi điểm là 3999 tệ (14,4 triệu đồng) cho tùy chọn 8GB/128GB. Mức giá này rất hợp lý với những gì máy được trang bị.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Màu sắc và phiên bản khác

Về màu sắc, Find X5 chỉ có 2 tùy chọn gồm: Trắng và Đen. Máy chỉ năng 196 gram, được trang bị cảm biến vân tay dưới màn hình và đạt chuẩn chống nước chống bụi IP54 kém hơn so với phiên bản Pro (IP68).

Điện thoại Oppo Find X5 5G 2022

Điện thoại Oppo Find X5 5G 2022

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Find X5 gồm các biến thể:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Find X5 Lite 5G 2022
Xem thông số
Điện thoại OPPO Find X5 Lite là một phiên bản quốc tế của Oppo Reno7 5G.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Find X5 Pro 5G 2022
Xem thông số
Oppo Find X5 Pro trang bị tất cả các thông số kỹ thuật mà người dùng mong đợi từ những chiếc điện thoại cao cấp.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Find X5 5G 2022
Xem thông số
OPPO đã tung ra siêu phẩm Oppo Find X5. Tuy chạy vi xử lý cũ nhưng lại khoác trên mình thiết kế của tương lai để lại ấn tượng mạnh mẽ với người dùng.

Cập nhật phiên bản - 2023.08.30Điện thoại Oppo Find X5 5G 2022 đã có các dòng nâng cấp mới hơn là Oppo Find X6 series.

Thông số màn hình Oppo Find X5

Mặt trước Find X5 là màn hình đục lỗ 6.55 inch, sử dụng tấm nền AMOLED, độ phân giải full HD+ và hỗ trợ tần số quét 120Hz. Chưa hết, màn hình còn có độ sáng lên tới 1000 nits, hỗ trợ HDR10+, màu 10 bit và công nghệ “o1 Ultra Vision Engine” cho phép hình ảnh hiển thị luôn rõ nét khi chuyển đổi từ SDR sang HDR hoặc ở độ phân giải thấp.

Màn hình điện thoại Oppo Find X5

Màn hình điện thoại Oppo Find X5

Chất lượng màn hình tốt đem đến không gian giải trí vô cùng tuyệt vời cho mình trong suốt quá trình trên tay OPPO FindX5. Với những gì được trang bị, FindX5 đem đến những trải nghiệm rất tuyệt cho người dùng.

Hiệu năng cấu hình Oppo Find X5 5G

Không chỉ ngoại hình mới lạ, độc đáo, OPPO FindX5 còn sở hữu cấu hình mạnh mẽ dù chỉ chạy vi xử lý Snapdragon 888 như trên Oppo Find X3 Pro vốn vẫn rất mạnh mẽ. Một số bạn cho rằng đây là thụt lùi của OPPO, tuy nhiên ở thời điểm hiện tại chip Snapdragon 888 vẫn là một con chip mạnh và Find X5 chỉ là bản tiêu chuẩn nên điều này hoàn toàn có thể chấp nhận được.

Đi kèm với chip Snapdragon 888 là RAM 8GB, GPU Adreno 660, bộ nhớ trong 128GB và chip chụp ảnh tùy chỉnh của Oppo là MariSilicon X – vốn được tạo ra để chạy các thuật toán hình ảnh AI của Oppo.

Máy chạy hệ điều hành Android 12, sử dụng giao diện ColorOS 12.1 và được cập nhật phần mềm trong vòng 4 năm.

Pin

Oppo tiếp tục cung cấp nhiều cải tiến khác như sạc nhanh SuperVOOC 80W. Bên cạnh đó viên pin 4.800 mAh được hỗ trợ sạc nhanh 30W không dây và sạc ngược 30W thực sự khiến bạn không phải bận tâm đến việc hết pin hay chờ đợi lâu để lấy lại năng lượng cho máy.

Thông số camera Oppo Find X5

Về khả năng chụp ảnh, Find X5 chắc chắn sẽ không làm các bạn phải thất vọng. Máy được trang bị hệ thống camera sau gồm:

  1. Cảm biến chính 50MP;
  2. Cảm biến góc siêu rộng 50MP;
  3. Cảm biến tele 13MP chụp zoom quang 2X.

Như vậy, Oppo tiếp tục tập trung vào kỹ năng chụp ảnh của điện thoại để tạo sự khác biệt so với các điện thoại cao cấp khác. Find X5 đều tận dụng lợi thế của chip hình ảnh nội bộ đầu tiên của Oppo và mối quan hệ hợp tác với nhà sản xuất máy ảnh Thụy Điển Hasselblad. Oppo đã hợp tác với công ty máy ảnh danh tiếng này để điều chỉnh kỹ năng chụp ảnh với những chiếc điện thoại cao cấp dòng Find này và trong tương lai.

Camera selfie

Camera trước 32MP được đặt góc trên bên trí rất gọn gàng. Điểm đặc biệt nhất trên camera selfie của Find X5 là tính năng “Intelligent FoV” cho phép thay đổi góc chụp từ 80 lên 90 để thu được nhiều người hơn trong 1 khung hình.

Một thay đổi lớn của OPPO đó là hãng đã sử dụng NPU hình ảnh chuyên dụng MariSilicion X hoàn toàn mới. Nó đem đến những trải nghiệm mới mẻ hơn cho người dùng với tên gọi “4K Ultra Night Video”. Ở chế độ này việc quay video trong điều kiện thiếu sáng trở nên hoàn hảo hơn, màu sắc phân bổ đều, nhiều chi tiết và ít nhiều hạt hơn.

OPPO còn hợp tác với Hasselblad

Bên cạnh đó, OPPO còn hợp tác với Hasselblad để cải thiện phần mềm giúp đem đến những bộ lọc khác nhau. Các bộ lọc này được tạo ra từ các nhiếp ảnh gia hàng đầu của Hasselblad. Ngoài ra, chế độ Hasselblad XPAN còn cho phép người dùng chụp được những bức hình với tỷ lệ 65:24.

Điện thoại Oppo Find X5 phiên bản màu trắng

Điện thoại Oppo Find X5 phiên bản màu trắng

Thông số kỹ thuật Oppo Find X5

  • Kích thước: Chiều cao khoảng 160,3mm; Chiều rộng khoảng 72,6mm; Độ dày khoảng 8,7mm
  • Trọng lượng khoảng 196g
  • Dung lượng RAM và ROM: 8GB + 256GB
    • Loại RAM LPDDR5
    • Thông số kỹ thuật ROM UFS3.1
    • Không được hỗ trợ thẻ nhớ điện thoại
    • Hỗ trợ USB OTG
  • Màn hình kích thước 6.55″
    • Tỷ lệ màn hình 92.7%
    • Độ phân giải FHD+ (2400 x 1080)
    • Tốc độ làm mới tối đa: 120Hz
    • Tỷ lệ lấy mẫu cảm ứng tối đa: 240Hz
    • Gam màu: Chế độ sống động: 97% NTSC / 100% DCI-P3 (Điển hình); Chế độ nhẹ nhàng: 71% NTSC / 100% sRGB (Điển hình)
    • Độ sâu màu 1,07 tỷ màu (10-bit)
    • Mật độ điểm ảnh 402ppi
    • Độ sáng tối đa mặc định (điển hình) được đo khi chiếu sáng toàn màn hình: 500nits; Độ sáng cực đại (điển hình) được đo với cường độ kích thích tăng dần: 800nits; Độ sáng tối đa (điển hình) được đo khi chỉ một phần màn hình được chiếu sáng: 1000nits
    • Mức độ sáng: 8192
    • Tấm nền AMOLED (Linh hoạt / LTPS)
    • Kính cường lực Corning® Gorilla® Glass Victus™
  • Hệ thống camera:
    • Camera chính 50MP: f/1.8; FOV 84°; Ống kính 6P; Hỗ trợ lấy nét tự động; động cơ lấy nét vòng kín; Hỗ trợ OIS
    • Camera góc siêu rộng 50MP: f/2.2; FOV 110°; Ống kính 7P; Hỗ trợ lấy nét tự động; động cơ lấy nét vòng kín; Hỗ trợ chụp ảnh marco 4 cm
    • Camera Tele 13MP: f/2.4; FOV 45°; Ống kính 5P; Hỗ trợ AF
  • Chế độ chụp sau: Ảnh, Video, Ban đêm, Pro, Toàn cảnh, Chân dung, Tua nhanh thời gian, Chuyển động chậm, Trình quét văn bản, Độ phân giải cao, Phim, Phơi sáng lâu, Video xem kép, Nhãn dán và Ống kính Google
    • Chế độ chụp trước: Chụp Đêm, Video, Hình ảnh, Chân dung, Toàn cảnh, Tua nhanh thời gian, Video xem kép và Nhãn dán
  • Quay video sau: 4K (30fps/60fps), 1080P (30fps/60fps), và 720P (30fps/60fps); Video Slo-mo: 1080P (240fps) và 720P (480fps); Video siêu ổn định: 1080P (60fps) và Zoom quang học video: 4K (30fps), 1080P (30fps/60fps), 720P (30fps/60fps)
    • Quay video trước: 1080P/720P (30fps) (Mặc định: 1080P(30fps)); Ổn định video (1080P/720P (30fps)). Zoom video hoặc chuyển động chậm không được hỗ trợ bởi camera trước.
  • Chip
    • NPU MariSilicon X Imaging NPU
    • CPU Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
    • Lõi tốc độ CPU 8 lõi
    • GPU Adreno 660
  • Pin 2x2340mAh / 18.11Wh (tối thiểu); 2x2400mAh / 18.57Wh (điển hình)
    • Sạc nhanh SUPERVOOC 80W, SuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 3.0, PD (9V / 2A), QC (9V / 2A), 30W AIRVOOC, Sạc ngược không dây 10W
    • Lưu ý: Đối với các khu vực sử dụng điện áp 110V, bao gồm Đài Loan, Bắc Mỹ và Mỹ Latinh, quá trình sạc hỗ trợ lên đến 66W. (không thể hỗ trợ 80W.)
  • Sinh trắc học: Dấu vân tay + Nhận dạng khuôn mặt
  • Cảm biến: Cảm biến địa từ, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến nhiệt độ màu, tiệm cận, gia tốc kế, trọng lực cảm biến, con quay hồi chuyển, Máy đếm bước chân
  • Hỗ trợ 2 SIM
    • Loại thẻ SIM: Thẻ nano-SIM
  • Dải tần số
    • 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
    • 3G: UMTS(WCDMA) bands 1/2/4/5/6/8/19
    • 4G: TD-LTE bands 34/38/39/40/41
    • 4G: LTE FDD bands 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/25/26/28/32/66(70MHz)
    • 5G SA: n1/n3/n5/n7/n8/n12/n13/n18/n20/n26/n28/n38/n40/n41/n66(70MHz)/n77/n78
    • 5G NSA: n1/n3/n5/n7/n8/n20/n28/n38/n40/n41/n66(70MHz)/n77/n78
  • Kết nối
    • WLAN: Wi-Fi 6 (802.11ax), Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/, Wi-Fi 2.4G/5.1G/5.6G/5.8G
    • Hỗ trợ Hiển thị Wi-Fi, chia sẻ kết nối Wi-Fi và Băng tần kép đồng thời (Wi-Fi 2,4 GHz 2×2 + Wi-Fi 5 GHz 2×2); hỗ trợ Wi-Fi 5 GHz 160 MHz
    • Hỗ trợ 2×2 MIMO và 8 luồng âm thanh không gian MU-MIMO
    • Phiên bản Bluetooth v5.2
    • Bộ giải mã âm thanh Bluetooth: SBC, AAC, APTX HD, LDAC, APTX, LHDC
    • Giao diện USB Loại C
    • Giắc cắm tai nghe Loại C
  • NFC
    • Hỗ trợ đọc và ghi sang thẻ NFC 13,56MHz Hỗ trợ thẻ
    • NFC-SIM (Chỉ hỗ trợ cho SIM 1) và HCE (chẳng hạn như Google Pay)
  • Hệ điều hành ColorOS 12.1 dựa trên Android 12
  • Công nghệ định vị:
    • GNSS: Hỗ trợ các hệ thống định vị GPS, A-GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo và QZSS tích hợp
    • Ăng-ten tần số: GPS: L1, Galileo: E1, BeiDou: B1l + B1C, QZSS: L1
    • AGPS, Wi-Fi, Di động, La bàn kỹ thuật số
    • Bản đồ Google Maps và các ứng dụng bản đồ của bên thứ ba khác được hỗ trợ
  • Trong hộp gồm có: Điện thoại Oppo Find X5 5G, bộ sạc, cáp dữ liệu USB, công cụ đẩy SIM, hướng dẫn an toàn, hướng dẫn bắt đầu nhanh, ốp lưng, USB Dongle (Loại A đến Loại C) và thẻ dịch vụ độc quyền.

Bình luận (1)

Có 1 trao đổi về Oppo Find X5 5G 2022

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...
Xem tất cả Đánh giá cao Có chất lượng Khác
  1. Ngô Tuấn Anh

    Điện thoại Oppo tốt bền bỉ với thời gian

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this

    Trao đổi ngay

    Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

    Video sản phẩm

    Video sản phẩm: Oppo Find X5 5G 2022

    Thông Số Kỹ Thuật
    Logo

    thongsokythuat.vn

    Danh sách sản phẩm đã chọn
    • Thiết bị số (0)
    • Xe (0)
    • Phụ kiện số (0)
    • Điện gia dụng (0)
    • Linh kiện số (0)
    So sánh thông số kỹ thuật