Oppo Find X5 Lite 5G 2022
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Find X5 Lite 5G 2022
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Oppo Find X5 Lite được trang bị chip MediaTek Dimensity 900 5G. Trong khi phần còn lại phần lớn có các thông số kỹ thuật giống với Oppo Find X3 Lite ra mắt trước đó. Máy có màn hình 6,4 inch độ phân giải 1.080 x 2.400 pixel, hỗ trợ HDR10+ và tốc độ làm mới chỉ 90 Hz.
Giới thiệu Oppo Find X5 Lite 5G 2022
OPPO đã ra mắt dòng Reno7 tại Trung Quốc vào tháng 11/2021. Và chiếc Reno7 đã xuất hiện trong hồ sơ chứng nhận của Liên minh Châu Âu trong đó đáng chú ý cũng có một tên gọi khác là OPPO FindX5 Lite và đây sẽ là phiên bản quốc tế của Reno7.
Mức giá của OPPO Reno7 5G bắt đầu từ 2.699 CNY (khoảng 9.7 triệu đồng) và đây là một mức giá tương đối hợp lý của OPPO FindX5 Lite.
Các phiên bản khác
Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Find X5 gồm các biến thể:
Công nghệ màn hình Oppo FindX5 Lite
Màn hình là một trong những yếu tố cần được chú trọng và đầu tư nhiều hơn trên một chiếc smartphone bởi vì đây là nơi chúng ta ‘giao tiếp’ mỗi ngày với chiếc điện thoại. Thông số kỹ thuật của màn hình OPPO Find X5 Lite sẽ giống như Oppo Reno7 5G.
- 🏆 cùng Oppo Find X6 Pro và Oppo Find X6 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5970,13675,13670.
- 🏆 với Oppo Find X5 Pro và Oppo Find X5 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5970,5968,5964.
- 🏆 so sánh vs Oppo Find X3 và Find X3 Pro tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5970,5681,5686.
- 🏆 vs với Find X3 Neo và Find X3 Lite tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5970,5691,5703.
Mẫu Lite dòng Find X5 sẽ có màn hình AMOLED 6.43 inch độ phân giải Full HD+ (2.400 x 1.080 pixel) và hỗ trợ tốc độ làm mới 90 Hz. Màn hình thiết bị sẽ được bảo vệ bằng kính Corning Gorilla Glass 5.
Kích thước màn hình rộng rãi giúp chúng ta có thể xem được nội dung hay giải trí một cách thoải mái. Quan trọng hơn là tấm nền màn hình này sẽ tái tạo được hình ảnh hiển thị sắc nét, màu sắc tươi, góc nhìn rộng và độ sáng cao.
Thêm một điều nữa là màn hình này sẽ mang đến thao tác vuốt chạm mượt mà, thoải mái, bên cạnh đó, việc chơi các tựa game có FPS cao như hiện nay thì tần số quét màn hình cao là một ưu điểm rất lớn.
Thông số camera Oppo Find X5 Lite
Điện thoại sẽ được trang bị hệ thống ba camera ở mặt lưng, gồm có:
- Ống kính chính 64 MP khẩu độ f/1.7;
- Cảm biến siêu rộng 8 MP với trường nhìn 118.9 độ;
- Ống kính macro 2 MP.
Quan trọng hơn là cảm biến camera chính có thể tái tạo được hình ảnh chi tiết cao, hỗ trợ chụp đêm ổn và cũng có chống rung quang học OIS tốt hơn.
Camera trước Find X5 Lite
Camera selfie trên các thiết bị nhà OPPO được khá nhiều người thích bởi khả năng tối ưu màu sắc cùng nhiều công nghệ làm đẹp ảo diệu. Mặt trước Oppo Find X5 Lite sẽ có một camera selfie Sony IMX615 32 MP với góc nhìn 85 độ.
Camera selfie này ngoài tính năng làm đẹp ra sẽ có thêm cả chụp xóa phông, chụp đêm và cả chống rung quang học OIS khi quay video nữa.
Cấu hình Oppo Find X5 Lite 5G
OPPO FindX5 Lite sẽ trang bị bộ vi xử lý ấn tượng. Phiên bản Lite hứa hẹn sẽ bị rút gọn cấu hình nhưng không đồng nghĩa với việc con chip sẽ không mạnh mẽ, hiệu năng kém. Bên trong thiết bị sẽ có bộ vi xử lý tám lõi MediaTek Dimensity 900, đi cùng 8 GB RAM và 256 GB bộ nhớ trong.
Find X5 Lite cũng được tiết lộ hỗ trợ hai SIM và đi kèm viên pin dung lượng 4.500 mAh, cùng công nghệ sạc nhanh 65 W giúp người dùng có thể tiết kiệm được thời gian trong quá trình sạc pin cho máy. Cuối cùng, thiết bị được cho có một cảm biến vân tay dưới màn hình và chạy ColorOS 12 dựa trên Android 12.
OPPO Find X5 Lite sẽ là một trong đối thủ nặng ký trong phân khúc điện thoại cận cao cấp với hiệu năng ổn định, mọi tác vụ hàng hay các tựa game nặng hiện nay đều không thể làm khó được thiết bị.
Thông số kỹ thuật Oppo Find X5 Lite
- Kích thước: Chiều cao xấp xỉ 160,6 mm; Chiều rộng xấp xỉ 73,2 mm; Độ dày xấp xỉ 7,81 mm
- Trọng lượng khoảng 173g
- Dung lượng RAM và ROM: 8 GB + 256 GB
- Loại RAM LPDDR4X @ 2133 MHz 2 x 16-bit
- Thông số kỹ thuật ROM UFS2.2 @ 2 làn HS-Gear3
- Hỗ trợ Thẻ nhớ và USB OTG (Hỗ trợ tải ngược)
- Màn hình kích thước 6.43″
- Tỉ lệ màn hình 90.80%
- Độ phân giải FHD (2400 × 1080)
- Tốc độ làm mới tối đa: 90 Hz Tùy chọn: 90 Hz hoặc 60 Hz
- Tỷ lệ mẫu cảm ứng tối đa: 180 Hz (2 ngón tay); Mặc định: 120 Hz (5 ngón tay)
- Gam màu: Chế độ trực tiếp: 100% DCI-P3 / 135% sRGB; Chế độ nhẹ nhàng: 76% DCI-P3 / 103% sRGB
- Độ sâu màu 16,7 triệu màu (8-bit)
- Mật độ điểm ảnh 409 ppi
- Độ sáng: 430 nits (điển hình); lên đến 600 nits dưới ánh sáng mặt trời và lên đến 800 nits khi hiển thị nội dung HDR hoặc HDR10+.
- Tấm nền AMOLED (Cứng)
- Kính cường lực Corning Gorilla 5
- Hệ thống camera:
- Camera chính 64MP: f/1.7; FOV 80,5°; Ống kính 6P; Hỗ trợ lấy nét tự động; động cơ lấy nét vòng kín
- Camera góc rộng 8MP: f/2.25; FOV 118,9°; Ống kính 5P
- Camera macro 8MP: f/2.4; FOV 88,8°; Ống kính 3P; Tập trung cố định
- Camera trước 32MP: f/2.4; FOV 85°; Ống kính 5P
- Chế độ chụp sau: Ảnh, Video, Đêm, Chuyên gia, Toàn cảnh, Chân dung, Tua nhanh thời gian, Chuyển động chậm, Trình đọc văn bản, Video xem kép, Hình dán, Mẫu HD bổ sung, Macro và Soloop
- Chế độ chụp mặt trước: Ảnh, Video, Đêm, Toàn cảnh, Chân dung, Tua nhanh thời gian, Video xem kép, Nhãn dán và Chuyển động chậm
- Quay video sau: 4K (30fps), 1080P (60fps/30fps), và 720P (60fps/30fps); Video Slo-mo: 1080P (120fps) và 720P (240fps); Ổn định video: EIS, 1080P (60fps), 1080P (30fps); Zoom 1-20x: 4K (30fps), 1080P (60fps/30fps), 720P (60fps/30fps); Zoom 0,6x: 1080P (30fps) và 720P (30fps)
- Quay video trước: Hỗ trợ 1080P / 720P (30fps) (Mặc định: 1080P (30fps)); Ổn định video: 1080P (30fps) (1080P (60fps) không được hỗ trợ); Video Slo-mo: 1080P (120fps), 720P (240fps)
- Vi xử lý CPU MediaTek Dimensity 900
- Tốc độ CPU 8 nhân
- GPU ARM Mali-G68 MC4
- Pin 2 x 2200 mAh/17,02 Wh (tối thiểu); 2 x 2250 mAh/17,41 Wh (thường)
- Sạc nhanh SUPERVOOC 65W, SUPERVOOC 50W, SUPERVOOC 33W, VOOC (5V/4A), PD (9V/2A)
- Dữ liệu sinh trắc học: Cảm biến vân tay trên màn hình + Nhận dạng khuôn mặt
- Cảm biến địa từ, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến quang học, Gia tốc kế, Cảm biến trọng lực, Con quay hồi chuyển, Máy đếm bước đi
- Mạng di động 2 SIM
- Loại thẻ SIM: Thẻ nano-SIM
- Tần số băng tần
- GSM: 850/900/1800/1900 MHz
- WCDMA: Băng tần 1/2/4/5/6/8/19
- FDD-LTE: Băng tần 1/2/3/4/5/7/8/12/17/18/19/20/26/28/66 (UL: 1710 MHz–1780 MHz, DL: 2110 MHz–2180 MHz)
- TD-LTE: Băng tần 38/39/40/41 5G SA: 1/3/5/7/8/20/28/38/40/41/78
- 5G NSA: 1/3/5/7/8/20/28/38/40/41/66/77/78
- Kết nối dữ liệu:
- WLAN Wi-Fi 6 (802.11ax), Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a / b / g / n /
- Wi-Fi 2.4G / 5.1G / 5.8G
- Wi-Fi và chia sẻ kết nối Wi-Fi
- Phiên bản Bluetooth 5.2, Bluetooth năng lượng thấp
- Bộ giải mã âm thanh Bluetooth: SBC, AAC, APTX, APTXHD, LDAC
- Giao diện USB Type-C
- Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
- NFC
- Hỗ trợ Android Beam, HCE, e UICC
- NFC đa chức năng: HCE và NFC-SIM
- Hệ điều hành ColorOS 12.1 dựa trên Android 12
- Công nghệ định vị
- GNSS: Hỗ trợ hệ thống định vị nhúng GPS, A-GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo và QZSS
- GPS, BDS, GLONASS, GALILEO, QZSS
- Bản đồ Google Maps và các ứng dụng bản đồ của bên thứ ba khác được hỗ trợ
- Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo Find X5 Lite, bộ sạc, cáp USB, công cụ tháo khay SIM, hướng dẫn Bắt đầu, ốp lưng, thẻ bảo hành và bộ điều hợp di chuyển.
Nguyễn Minh Thuận –
Máy có thể lên Android 14 ko?
admin –
Hiện tại thì hãng Oppo chưa hỗ trợ nâng cấp hệ điều hành Oppo Find X5 Lite lên Android 14 bạn nhé.