Oppo Find X5 Pro 5G 2022
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Find X5 Pro 5G 2022
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Trong một sự kiện toàn cầu, Oppo Find X5 Pro đã được giới thiệu là chiếc smartphone hàng đầu đầu tiên của Oppo trong năm 2022. OPPO FindX5 Pro có nhiều đối thủ cạnh tranh đáng gờm khác như Google Pixel 6 Pro hay Samsung Galaxy S22 Ultra. Tuy vậy, chiếc smartphone này lại có những tính năng chinh phục mọi người dùng.
Đánh giá thiết kế Oppo FindX5 Pro 5G 2022
OPPO Find X5 Pro hấp dẫn ánh nhìn mọi người dùng nhờ vẻ ngoài sang trọng và bóng bẩy. Thay vì mặt lưng bằng kính như nhiều mẫu điện thoại khác thì Find X5 Pro lại được thiết kế từ gốm nung ở nhiệt độ trên 1000 độ C.
Nó làm tăng tính sang trọng cũng như tạo ra một thể thống nhất bao quanh khung kim loại và cụm camera của máy. Cụm camera cũng được thiết kế bất đối xứng tạo ra điểm nhấn khác biệt trong thế giới điện thoại thông minh.
Trong video mới nhất, Oppo Find X5 Pro phô diễn quy trình sản xuất, bao gồm dây chuyền lắp ráp PCB, lắp ráp mô-đun máy ảnh và bao gồm NPU MariSiliconX 6nm của Oppo (cung cấp các thuật toán giảm nhiễu AI, cho ảnh và video rõ ràng và sắc nét hơn ngay cả trong môi trường tối).
- 🏆 cùng Oppo Find X6 Pro và Oppo Find X6 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5968,13675,13670.
- 🏆 với Oppo Find X5 và Oppo Find X5 Lite tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5968,5964,5970.
- 🏆 so sánh vs Oppo Find X3 và Find X3 Pro tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5968,5681,5686.
- 🏆 vs với Find X3 Neo và Find X3 Lite tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=5968,5691,5703.
Tuy sở hữu vẻ ngoài trông khá mong manh nhưng phía nhà sản xuất lại cho rằng chất liệu gốm đặc biệt có độ bền cao gấp đôi so với kính cường lực. Màn hình máy cũng được bảo vệ bởi kính cường lực cao cấp nhất hiện nay là Gorilla Glass Victus của Corning. Máy cũng được xếp hạng IP68 cho khả năng chống nước và bụi.
Các phiên bản khác
Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Find X5 gồm các biến thể:
Công nghệ màn hình Oppo Find X5 Pro
Mặt trước Find X5 Pro trang bị màn hình LTPO AMOLED 6,7 inch độ phân giải 3.216 x 1.440 pixel cho tốc độ làm mới thay đổi từ 1 Hz đến 120 Hz (cho phép tốc độ lấy mẫu cảm ứng lên đến 1.000 Hz), có khả năng hiển thị màu 10 bit và độ phủ 100% của không gian màu DCI-P3.
Hiệu năng cấu hình Oppo Find X5 Pro 5G
Chiếc flagship Oppo Find X5 Pro mới ra mắt và đến tay các chuyên gia đánh giá, ghi được 8,5/10 điểm. Cung cấp sức mạnh cho siêu phẩm này là chip Snapdragon 8 Gen 1, thế hệ tiếp theo của Snapdragon 888 năm 2021.
Ngoài ra, máy còn sở hữu dung lượng RAM lên tới 12GB cho nên người dùng sẽ thao tác đa nhiệm dễ dàng, máy cũng không xuất hiện độ trễ trong quá trình sử dụng.
Đặc biệt, đây là chiếc smartphone sẽ cùng bạn chiến mọi tựa game có đồ họa đẹp. Tất nhiên, Oppo Find X5 Pro hỗ trợ 5G nhưng không có giắc cắm tai nghe 3,5 mm.
Pin
Đây là chiếc smartphone được trang bị viên pin tới 5000mAh và công nghệ sạc siêu nhanh SuperVOOC 80W. Tính năng trên OPPO Find X5 Pro sẽ cho phép máy sạc từ 0% lên 50% chỉ trong 12 phút.
Vậy thì người dùng sẽ thoải mái sử dụng trong 1 ngày và ngay cả khi hết pin cũng sẽ không cần đợi chờ quá lâu. Ngoài ra, Find X5 Pro còn hỗ trợ công nghệ sạc không dây siêu nhanh AirVOOC 50W và sạc ngược không dây 30W.
Trong thử nghiệm phát trực tuyến video trên YouTube, Find X5 Pro trụ tới 11 giờ 31 phút, vượt qua iPhone 13 Pro Max ngoạn mục 10 giờ 23 phút. Tuy nhiên, trong thử nghiệm chơi game 3D với màn hình làm mới 120Hz, chiếc flagship mới của Oppo chỉ kéo dài 8 giờ 46 phút, ngắn hơn nhiều so với 10 giờ 29 phút của iPhone 13 Pro Max.
Thông số hệ thống camera trên Oppo Find X5 Pro
Với cụm camera bất đối xứng của Find X5 Pro, bạn cũng sẽ bất ngờ với những thông số mà OPPO đã trang bị cho máy. Cụm 3 camera bao gồm:
- Một cảm biến chính 50 megapixel;
- Một cảm biến siêu rộng 50 megapixe;
- Một ống kính zoom 13 megapixel với khả năng zoom quang học 2x.
Tính năng trên OPPO Find X5 Pro này sẽ giúp người dùng có những bức ảnh đẹp, chân thực với góc chụp siêu rộng và lung linh. Ngoài ra, bạn có thể thoải mái sáng tác các bức ảnh trong điều kiện thiếu sáng.
Cùng với tính năng chống rung quang học 5 trục đầu tiên ở cảm biến chính và chip xử lý hình ảnh chuyên dụng MariSilicon X, Find X5 Pro sẽ có thể quay video 4K và HDR 20-bit ở điều kiện ánh sáng cực thấp.
Điểm nhấn của thiết bị còn là camera Hasselblad, hứa hẹn mang đến “trải nghiệm nhiếp ảnh di động hàng đầu thế giới”. Theo nhà sản xuất, Oppo Find X5 Pro sẽ chụp những bức ảnh theo phong cách cổ điển giống như Hasselblad nổi tiếng. Đặc biệt, người dùng có thể quay video 4K Ultra Night đẹp mắt, bất chấp điều kiện ánh sáng yếu.
Ở phía trước, camera selfie tích hợp cảm biến 32MP.
Thông số kỹ thuật Oppo Find X5 Pro
- Kích thước: Chiều cao khoảng 163,7mm; Chiều rộng khoảng 73,9mm; Độ dày khoảng 8,5mm
- Trọng lượng khoảng 218g
- Dung lượng RAM và ROM: 12GB + 256GB
- Loại RAM LPDDR5
- Thông số kỹ thuật ROM UFS3.1
- Không được hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
- Hỗ trợ USB OTG
- Màn hình kích thước 6.70″
- Tỷ lệ màn hình 92.7%
- Độ phân giải QHD+ (3216 x 1440)
- Tốc độ làm mới tối đa: 120Hz (Động)
- Tỷ lệ lấy mẫu cảm ứng tối đa: 240Hz (2 ngón tay)
- Gam màu: Chế độ sống động: 97% NTSC / 100% DCI-P3 (Điển hình); Chế độ nhẹ nhàng: 71% NTSC / 100% sRGB (Điển hình)
- Độ sâu màu 1,07 tỷ màu (10-bit)
- Mật độ điểm ảnh 525 ppi
- Độ sáng tối đa mặc định (điển hình) được đo khi chiếu sáng toàn màn hình: 500nits; Độ sáng cực đại (điển hình) được đo với cường độ kích thích tăng dần: 800nits; Độ sáng tối đa (điển hình) được đo khi chỉ một phần màn hình được chiếu sáng: 1300nits
- Mức độ sáng: 8192
- AMOLED (Linh hoạt/LTPO)
- Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
- Hệ thống camera:
- Camera chính 50MP: f/1.7; FOV 80°; Ống kính 1G6P; Hỗ trợ lấy nét tự động; động cơ lấy nét vòng kín; Ổn định 5 trục OIS kép
- Camera góc siêu rộng 50MP: f/2.2; FOV 110°; Ống kính 7P; Hỗ trợ lấy nét tự động; động cơ lấy nét vòng kín; Hỗ trợ chụp ảnh marco 4 cm
- Camera Tele 13MP: f/2.4; FOV 45°; Ống kính 5P; Hỗ trợ AF
- Camera trước 32MP, f / 2.4, FOV 90 °, ống kính 5P, lấy nét cố định
- Chế độ chụp sau: Ảnh, Video, Ban đêm, Pro, Toàn cảnh, Chân dung, Tua nhanh thời gian, Chuyển động chậm, Trình quét văn bản, Độ phân giải cao, Phim, Phơi sáng lâu, Video xem kép, Nhãn dán và Google Lens;
- Chế độ chụp trước: Ảnh, Video, Toàn cảnh, Chân dung, Đêm, Tua nhanh thời gian, Video xem kép và Nhãn dán
- Quay video sau: 4K (30fps/60fps), 1080P (30fps/60fps), và 720P (30fps/60fps); Video Slo-mo: 1080P (240fps) và 720P (480fps); Zoom video: 4K (30fps/60fps), 720P (30fps/60fps), 1080P (30fps/60fps)
- Quay video trước: 1080P/720P (30fps) (mặc định: 1080P (30fps))
- NPU MariSilicon X Imaging NPU
- CPU Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) – Quốc tế hoặc Mediatek MT6983 Dimensity 9000 (4 nm) – Trung Quốc
- Lõi CPU 8 lõi
- GPU Adreno 730 @818MHz
- Pin 2 x 2440mAh/18,88Wh (tối thiểu); 2 x 2500mAh/19,35Wh (thường)
- Sạc nhanh SUPERVOOC 80W, SUPERVOOC 2.0, SUPERVOOC, VOOC 3.0, PD (9V / 2A), QC (9V/2A), 50W AIRVOOC, Sạc ngược không dây 10W
- Lưu ý: Đối với các khu vực sử dụng điện áp 110V, bao gồm Đài Loan, Bắc Mỹ và Mỹ Latinh, quá trình sạc hỗ trợ lên đến 66W (không thể hỗ trợ 80W.)
- Sinh trắc học: Cảm biến vân tay trong màn hình + Nhận dạng khuôn mặt
- Cảm biến: Cảm biến địa từ, tiệm cận, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến nhiệt độ màu, gia tốc, trọng lực, Cảm biến đa quang phổ, Con quay hồi chuyển, Máy đếm bước chân
- Mạng di động: 2 SIM
- Loại thẻ SIM: Thẻ nano-SIM
- Dải tần số
- 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
- 3G: UMTS (WCDMA) băng tần 1/2/4/5/6/8/19
- 4G: Băng tần TD-LTE 34/38/39/40/41/42
- 4G: Băng tần LTE FDD 1/2/
3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/25/26/28/32/66(70MHzMHz) - 5G SA: n1/n2/n3/n5/n7/n8/n12/n13/n18/n20/n25/n26/n28/n38/n40/n41/n66(70MHz)/n77/n78/n79
- 5G NSA: n1/n3/n5/n7/n8/n20/n28/n38/n40/n41/n66(70MHz)/n77/n78/n79
- Kết nối dữ liệu
- WLAN: Wi-Fi 6 (802.11ax), Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/, Wi-Fi 2.4G/5.1G/5.6G/5.8G
- Hỗ trợ Hiển thị Wi-Fi, chia sẻ kết nối Wi-Fi và Băng tần kép đồng thời (Wi-Fi 2,4 GHz 2×2 + Wi-Fi 5 GHz 2×2); hỗ trợ Wi-Fi 5 GHz 160 MHz
- Hỗ trợ 2×2 MIMO và 8 luồng âm thanh không gian MU-MIMO
- Phiên bản Bluetooth v5.2
- Bộ giải mã âm thanh Bluetooth: SBC, AAC, APTX HD, LDAC, APTX, LHDC
- Giao diện USB Loại C
- Giắc cắm tai nghe Loại C
- NFC
- Hỗ trợ đọc và ghi sang thẻ NFC 13,56MHz Hỗ trợ thẻ
- NFC-SIM (Chỉ hỗ trợ cho SIM 1) và HCE (chẳng hạn như Google Pay)
- Hệ điều hành ColorOS 12.1 dựa trên Android 12
- Công nghệ định vị:
- GNSS: Hỗ trợ các hệ thống định vị GPS, A-GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo và QZSS tích hợp
- Ăng-ten tần số: GPS: L1, Galileo: E1, BeiDou: B1I + B1C, QZSS: L1
- AGPS, Wi-Fi, Di động, La bàn kỹ thuật số
- Bản đồ Google Maps và các ứng dụng bản đồ của bên thứ ba khác được hỗ trợ
- Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo Find X5 Pro, bộ sạc, cáp dữ liệu USB, công cụ đẩy
SIM, hướng dẫn an toàn, hướng dẫn bắt đầu nhanh, ốp lưng, USB Dongle (Loại A đến Loại C) và Thẻ dịch vụ độc quyền.
Phạm Anh Linh –
Điện thoại Oppo này có kết nối được với samsung galaxy watch 4 ko?
admin –
Hi bạn Linh, điện thoại Oppo Find X5 Pro kết nối thoải mái với dòng đồng hồ Samsung Galaxy Watch 4 nhé.