Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

SO SÁNH TSKT
Bản mới nhất Xe tay ga Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn
Phát hiện thông tin sai lệch???

Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn nổi bật với thiết kế sang trọng cùng động cơ Blue Core 125cc cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với mức tiêu thụ chỉ 1,8 lít/100km, đứng thứ 2 trong số các mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu nhất Việt Nam.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

790mm

Khoảng cách trục bánh xe

1275mm

Độ cao gầm xe

125mm

Trọng lượng

100kg

Kích thước

1820 x 685 x 1160 mm

Dung tích cốp

37L

Độ lệch phương trục lái

26,5/90mm

Màu sắc

Bạc

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số VẬN HÀNH
Loại truyền động
Thông số MÀN HÌNH
Đồng hồ / Màn hình xe
Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hệ thống làm mát
Hộp số
Dung tích xy-lanh
Đường kính pít tông

52,4mm

Hành trình pít tông

57,9mm

Tỷ số nén

11:1

Công suất tối đa

6kW tại 6500rpm

Mô men xoắn cực đại

9,7Nm tại 5000rpm

Hệ thống khởi động
Hệ thống bôi trơn

Cácte ướt

Dung tích nhớt máy

0,84L

Dung tích bình xăng

5,5L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,8L/100km

Hệ thống đánh lửa

TCI kỹ thuật số

Hệ thống ly hợp

Tỷ số truyền động

2,286 – 0,770:1

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

90/90-12, 44J, Không săm

Lốp sau

100/90-10, 56J, Không săm

Phuộc trước

Ống lồng, 81mm

Phuộc sau

1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực, 68mm

Phanh trước
Phanh sau
Công nghệ & Tiện ích
Công nghệ tích hợp
Bảo mật SMART key

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Mẫu xe tay ga giá rẻ Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn là sự kết hợp hoàn hảo của sự trang nhã và thanh lịch dựa trên thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu”, mang tới cho khách hàng những trải nghiệm lái hoàn hảo nhờ sự tích hợp của 3 yếu tố: Động cơ Blue Core mạnh mẽ và tiết kiệm; Thiết kế thời thượng và Tính năng độc đáo. Đây là những yếu tố nổi bật của các dòng xe tay ga Yamaha hiện nay với chất lượng đã được khẳng định bởi khách hàng.

Review thiết kế Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Một mẫu xe tay ga giá rẻ trong phân khúc 30 – 40 triệu đồng là Yamaha Latte. Nếu bạn là người yêu thích phong cách tinh tế, sang trọng và hiện đại của Châu Âu, Yamaha Latte là sản phẩm bạn không thể bỏ qua.

Kế thừa và phát triển dựa trên nền tảng ngôn ngữ thiết kế Châu Âu vốn là đặc trưng trong thiết kế của các dòng xe ga Yamaha dành cho phái đẹp với những đường cong mềm mại, các chi tiết thiết kế sang trọng.

So sánh xe Yamaha Latte 2020 Phiên bản giới hạn

Với trọng lượng chỉ 100kg, Yamaha Latte 2020 là mẫu xe thân thiện với phái đẹp giúp người dùng di chuyển khi không nổ máy dễ dàng và xe cũng trở nên linh hoạt hơn khi chạy trong môi trường đô thị.

Mặt trước và đuôi xe Latte 2020 Bản giới hạn

Yamaha Latte 2020 nhận được nhiều sự chú ý từ khách hàng bởi thiết kế đèn pha hình kim cương, mặt nạ sang trọng và các chi tiết ốp crom sáng bóng ở giữa.

Nổi bật trong đó phải kể đến mặt nạ trước và chắn bùn với thiết kế hiện đại và thân thiện. Cụm đèn halogen trước và sau giúp chiếu sáng tối ưu. Đèn xi – nhan hiển thị phản xạ đa chiều với tầm nhìn xa thuận tiện trong việc lưu thông.

Đuôi xe mang hơi hướng thiết kế của Acruzo khi sở hữu cụm đèn hậu cỡ lớn, tạo hình cánh bướm và đèn xi nhan ở hai bên. Thanh baga cũng được thiết kế mới với thiết kế mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau.

Ngoài ra, ở mẫu xe này, nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện ngay mặt sau yếm xe, mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng. Đây cũng chính là ưu điểm của Yamaha Latte vì người dùng có thể đổ xăng một cách đơn giản và tiện lợi mà không còn phải bước xuống xe mở yên hoặc lật thảm sàn để đổ xăng.

Đồng hồ xe Latte 2020

Điểm nhấn thiết kế của Yamaha Latte còn thể hiện ở mặt đồng hồ điện tử LCD hiện đại, được sắp xếp khoa học, dễ hiểu. Mặt đồng hồ thiết kế mới hiển thị các thông số kĩ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản, dễ đọc giúp người lái kiểm soát tốt hành trình và lượng nhiên liệu tiêu thụ.

Cốp xe Yamaha Latte 2020

Không chỉ có sức mạnh vận hành bền bỉ trên mọi địa hình, Yamaha Latte còn được đánh giá cao khi được hãng xe nổi tiếng trang bị nhiều tiện ích. Theo đó, cốp xe có thể tích chứa lên đến 37 lít, có đáy bằng phẳng, có thể chứa các tập hồ sơ khổ A4 và máy tính xách tay 13 inch.

Ở khoá thông minh

Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: khởi động/ngắt khởi động, mở nắp bình xăng và cốp xe, khóa cổ xe chống trộm.

Đặc biệt bằng một thao tác bấm, đèn xi – nhan sẽ phát sáng và phát ra âm thanh giúp người sử dụng dễ dàng xác định vị trí xe trong bãi đỗ hoặc bóng tối.

Thông số động cơ Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn sở hữu hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm với động cơ Blue Core 125cc, xy-lanh đơn 4 thì, 2 van làm mát bằng không khí giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ.

Xe tay ga Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Xe tay ga Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Thiết kế của xe được tinh giảm gọn và nhẹ hơn nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp mang đến khả năng khởi động mượt mà. Bộ phát điện thông minh hoạt động theo cơ chế cho dòng điện chạy qua bộ phát điện theo chiều ngược lại, tích hợp mô-tơ khởi động giúp xe khởi động êm ái và dễ dàng.

Nhờ đó, người dùng có thể trải nghiệm 2 tiện ích tính năng:

  • Khởi động nhanh với 1 nút bấm(One-Push Start):giúp khởi động xe nhanh chóng, dễ dàng và không gây tiếng ồn cho trải nghiệm lái mượt mà và hoàn hảo.
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System): có chức năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe và tái khởi động khi tăng ga, với 2 chế độ thông thường và đường đông giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn trong điều kiện thử nghiệm của Yamaha.

Với những ưu điểm trên, Yamaha Latte tự tin sẽ là 1 lựa chọn hoàn hảo của phụ nữ hiện đại.

Thông số kỹ thuật xe Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Động cơ

  • Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
  • Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
  • Dung tích xy lanh 124.9 cc
  • Đường kính và hành trình piston: 52.4 x 57.9
  • Tỷ số nén 11:1
  • Công suất tối đa 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút
  • Mô men cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
  • Hệ thống khởi động: Khởi động điện
  • Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
  • Dung tích dầu máy 0,84 L
  • Dung tích bình xăng 5,5 L
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,80 l/100km
  • Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
  • Hệ thống ly hợp: Khô, ly tâm tự động
  • Tỷ số truyền động: 2,286 – 0,770:1
  • Kiểu hệ thống truyền lực CVT

Khung xe

  • Loại khung: Sườn thấp
  • Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
  • Hành trình phuộc trước 81 mm
  • Độ lệch phương trục lái: 26,5° / 81 mm
  • Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
  • Hành trình giảm xóc sau 68 mm
  • Phanh trước: Phanh đĩa đơn thuỷ lực
  • Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
  • Lốp trước: 90/90 – 12 44J (Lốp không săm)
  • Lốp sau: 100/90 – 10 56J (Lốp không săm)
  • Đèn trước: HS1, 35.0 W/35.0 W
  • Đèn sau: 21.0 W/5.0 W

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao): 1820 mm x 685 mm x 1160 mm
  • Độ cao yên xe 790 mm
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
  • Độ cao gầm xe 125 mm
  • Trọng lượng ướt 100kg
  • Ngăn chứa đồ 37L

Giá bán và bảo hành

  • Giá bán lẻ đề xuất xe Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn chỉ 37,99 triệu VNĐ với hàng loạt trang bị tuyệt vời như SmartKey, cốp xe có thể tích lên đến 37l, nắp bình xăng tiện lợi.
  • Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước).

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật