Oppo Reno5 5G 2021

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo Reno5 5G 2021
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFNL20 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 15/4.
  • AFFRA5 Giảm 25% tối đa 50K HSD: 15/4.
  • AFFDC3 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 14/4.
  • AFFMG4 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 13/4.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Sau thành công của Reno4 và Reno4 Pro, OPPO mở đầu năm 2021 với đại diện tầm trung tiếp theo mang tên OPPO Reno5 5G với nhiều nâng cấp đáng giá và công ngệ 5G, đem lại trải nghiệm tuyệt vời hơn thế hệ tiền nhiệm của mình.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Reno5 5G 2021

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

172g, 180g

Kích thước

159.1 x 73.4 x 7.9 mm

Màu sắc

Bạc, Đen, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Độ sáng tối đa

750 nits

Kích thước màn hình

6.43 inch

Độ phân giải

1080 x 2400

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

409ppi

Tỷ lệ tương phản

1.000.000:1

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM7250 Snapdragon 765G 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 1x2.40 GHz Kryo 475 Prime1x2.20 GHz Kryo 475 Gold6x1.80 GHz Kryo 475 Silver
Chip đồ họa GPU

Adreno 620

Hệ điều hành

Android 11 (Go edition), ColorOS 12

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

4300mAh, Pin liền lithium‑ion

Công suất sạc

Sạc có dây 65W

Sạc ngược

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

64MP, f/1.7, 26mm, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

8MP, f/2.2, 119 độ, Góc siêu rộng, 1/4.0", 1.12µm

Camera sau 3

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Camera sau 4

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

Camera trước 1

32MP, f/2.4, 26mm, Góc rộng, 1/2.8", 0.8µm

Tính năng camera trước

HDR, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX HD
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

OPPO Reno5 5G mang năng lượng và hiệu năng vô cùng vượt trội với những tính năng hiện đại nhất từ OPPO, hệ thống camera chất lượng hoàn hảo, màn hình sắc nét đi kèm hiệu năng tốt hứa hẹn sẽ phù hợp với đa dạng người tiêu dùng. Reno 5 5G hứa hẹn đem lại trải nghiệm sử dụng cao cấp trong một chiếc smartphone có giá cả phải chăng.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Reno5 gồm các biến thể:

  1. Oppo Reno5 4G;
  2. Oppo Reno5 5G;
  3. Oppo Reno5 Pro 5G;
  4. Oppo Reno5 Pro+ 5G;
  5. Oppo Reno5 Lite;
  6. Oppo Reno5 Z;
  7. Oppo Reno5 F;
  8. Oppo Reno5 K.

Cập nhật sản phẩm - 2022.04.06Điện thoại Oppo Reno5 5G 2021 đã có các phiên bản nâng cấp mới hơn là dòng Oppo Reno6 seriesOppo Reno7 series.

Đánh giá thiết kế Oppo Reno5 5G 2021

Reno5 5G có cấu tạo các khung viền xung quanh hoàn toàn bằng kim loại cao cấp. Chiếc điện thoại được thiết kế tổng thể nguyên khối vô cùng rắn chắc và bo cong mềm mại ở 4 góc, mang đến người dùng cảm giác cầm nắm thoải mái nhất.

Chiếc điện thoại sở hữu 4 ống kính mặt sau và đèn LED flash được sắp xếp một cách tinh tế, nằm gọn trong khuôn hình chữ nhật, cùng một ống kính selfie với thiết kế đục lỗ sang trọng nằm bên trái màn hình. Trong khi đó góc phải bên dưới là dòng chữ tên thương hiệu OPPO quen thuộc.

Thiết kế điện thoại Oppo Reno5 5G 2021

Thiết kế điện thoại Oppo Reno5 5G 2021

Reno5 5G có thiết kế trẻ trung, thời thượng với các biến thể màu độc đáo. Mặt lưng làm từ nhựa của OPPO Reno5 5G hoàn thiện 6 lớp đa sắc và được phủ nhám, tạo nên hiệu ứng gradient đẹp mắt đồng thời hạn chế bám vân tay.

Chất lượng âm thanh

Trang bị công nghệ loa Dolby Atmos âm thanh sống động, lôi cuốn đến từ rạp phim, smartphone mang đến trải nghiệm giải trí cảm hứng nhất cho người dùng.

Công nghệ màn hình Oppo Reno5 5G

Điện thoại có màn hình AMOLED 6,43 inch với độ phân giải Full HD+ nét đến từng chi tiết, kích thước rộng 6.43 inch cho không gian hiển thị thoải mái, “đã mắt” nhất. Tần số quét 90Hz cũng mang lại trải nghiệm hình ảnh mượt mà hơi những mẫu điện thoại trên thị trường.

Khởi động nhanh chóng và bảo mật tuyệt đối với tính năng bảo mật vân tay và bảo mật khuôn mặt người dùng có thể lựa chọn phương pháp thuận tiện nhất với mình.

Bảo vệ vẻ đẹp xuất sắc của màn hình Reno5 5G bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 3+ được nâng cấp cao khả năng chống chịu va đập, trầy xước và độ bền theo thời gian mang đến cho bạn chiếc điện thoại chắc chắn, khỏe khoắn.

Điện thoại Oppo Reno5 5G 2021

Điện thoại Oppo Reno5 5G 2021

Thông số cụm camera trên Oppo Reno5 5G

Phần cứng camera được trang bị trên OPPO Reno5 5G vẫn thuộc hàng top trong tầm giá. Tương tự thế hệ tiền nhiệm OPPO Reno5 mang trên mình cụm 4 camera với:

  1. Camera chính có độ phân giải lên đến 64 MP, đem lại các góc chụp từ siêu rộng tới cận cảnh, đồng thời hỗ trợ chụp ảnh chân dung xoá phông rất ấn tượng;
  2. Camera góc siêu rộng 8 MP;
  3. Camera macro 2 MP;
  4. Camera đơn sắc 2 MP.

Với camera chính 64MP được hỗ trợ bởi nhiều camera phụ, mọi bức ảnh bạn chụp đều sẽ trở nên tuyệt đẹp. Dàn máy ảnh nhà OPPO sở hữu tất cả các tính năng hỗ trợ làm đẹp và chỉnh sửa tối ưu nhất, cho bạn những bức ảnh hoàn hảo đến từng đường nét.

Chân dung Night Flare cho phép chủ thể trong ảnh nổi bật một cách linh hoạt. Hiệu ứng bokeh rất tự nhiên.

Quay video

Ở phiên bản Reno5 5G, OPPO đã đem tới hàng loạt các tính năng hỗ trợ người dùng quay video.

Tính năng video hiển thị kép giúp bạn quay video bằng cả camera trước và sau, giúp nhân đôi sự thú vị.

Chụp ảnh phơi sáng kép đang được nâng cấp lên quay video phơi sáng kép, giúp bạn có những thước phim tràn đầy cảm xúc và tính nghệ thuật.

Người dùng cũng có thể tận hưởng khả năng quay video thiếu sáng cực tốt với tính năng ban đêm, kết hợp AI của Ultra Night Video và Live HDR đem lại những đoạn clip rực rỡ ngay cả trong buổi tối.

Camera trước

Máy ảnh selfie mặt trước có độ phân giải lên đến 32 MP, với thông số lớn này camera selfie của Reno5 5G tự hào mang những tính năng tốt không thua kém gì với dàn camera của mặt sau. Hỗ trợ làm đẹp nổi bật lên vẻ thanh tú và tự nhiên trên khuôn mặt bạn.

Cấu hình Oppo Reno5 5G ổn định

Một trong những điểm đáng giá nhất của OPPO Reno5 5G là khả năng hỗ trợ mang 5G, đem lại tốc độ internet cực nhanh cho người dùng. Mọi tác vụ từ xem phim 4K, livestream và chơi game online đều sẽ vô cùng mượt mà với 5G.

OPPO trang bị cho Reno5 5G bộ vi xử lý Snapdragon 765G mạnh mẽ đến từ Qualcomm. Dòng chipset 5G tầm trung được trang bị trên Reno5 5G được phát triển tập trung vào hiệu năng gaming mạnh mẽ, bộ xử lý đồ họa Adreno 620 cung cấp hình ảnh trên game rõ ràng, chân thực. Máy có hệ thống làm mát bằng chất lỏng nhiều lớp.

Máy bán ra đã được cài đặt sẵn phiên bản Android 11 và giao diện Color OS 11.1 mới nhất, đem lại những tính năng hữu ích và trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.

Khi được kiểm tra qua phần mềm Antutu, máy cho ra kết quả khá ấn tượng với 313.957 điểm hoàn toàn đáp ứng đủ các tác vụ nặng đến từ người dùng, các tựa game đồ hoạ cũng không thể làm khó được Reno5 5G.

Pin điện thoại OppoReno5 5G

Điện thoại OPPO Reno5 5G có dung lượng pin 4.300mAh đủ để cung cấp năng lượng cho tần suất hoạt động nặng của người dùng trong ngày trong ngày.

Đặc biệt, OPPO Reno5 5G được trang bị công nghệ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W sạc pin lên 60% chỉ trong 15 phút. Cũng nhờ tính năng này cho phép sạc đầy 100% viên pin chỉ trong vòng 35 phút. Chỉ còn 5% pin? Bật Chế độ siêu tiết kiệm pin và trò chuyện trên WhatsApp đến 1,4 giờ.

Song hành cùng tốc độ sạc là chứng nhận an toàn được cấp bởi TUV Rheinland, tính năng siêu tiết kiệm pin và chế độ chờ ban đêm giúp kéo dài tuổi thọ pin cho thiết bị.

Thông số kỹ thuật Oppo Reno5 5G 2021

  • Kích thước: Dài khoảng 159,1mm + rộng khoảng 73,4mm + dày khoảng 7.9mm
  • Trọng lượng: khoảng 172g (Starry Black); khoảng 180g (Bạc thiên hà)
  • RAM 8GB + ROM 128GB không được hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
    • USB OTG: Được hỗ trợ
  • Màn hình AMOLED kích thước: 6,4″ (16,33 cm)
    • Tỷ lệ màn hình 91,7%
    • Độ phân giải 2400 x 1080 (FHD+)
    • Tốc độ làm mới tối đa 90Hz
    • Tốc độ lấy mẫu cảm ứng tối đa 180 Hz
    • Gam màu: Chế độ sống động 93,28% DCI-P3, 135,13% sRGB; Chế độ nhẹ nhàng 73,72% DCI-P3, 100% sRGB
    • Mật độ điểm ảnh 410 PPI
    • Tỷ lệ tương phản tối đa 1.000.000:1
    • Độ sáng: 430 nits; tối đa 600 nits dưới ánh sáng mặt trời và độ sáng cực đại cục bộ là 750 nits
  • Hệ thống 4 camera sau:
    • Camera chính 64MP, f/1.7, FOV 80°; động cơ lấy nét vòng kín
    • Camera góc siêu rộng 8MP, f/2.2; FOV 119°
    • Camera Macro 2MP, f/2.4; FOV 89°
    • Camera Mono 2MP, f/2.4; FOV 89°
  • Camera trước 32MP, f/2.4, FOV 85°
    • Chế độ chụp sau: Ảnh, Video, Toàn cảnh, Chân dung, Ban đêm, Tua nhanh thời gian, Hình dán, Video ở chế độ xem kép, Máy quét văn bản, Phim, Chuyên gia, Extra HD, Chuyển động chậm
    • Chế độ chụp trước: Ảnh, Video, Toàn cảnh, Chân dung, Ban đêm, Tua nhanh thời gian, Hình dán, Video xem kép
    • Kích cỡ hình sau: 6936×9248 (64MP), 3468 x 4624 (4:3), 3468 x 3468 (1:1), 2080 x 4624 (toàn màn hình), 2608 x 4624 (16:9)
    • Kích cỡ hình trước: 6592×5120, 4928×6560 (4:3), 4928×4928 (1:1), 2960×6560 (Toàn khung), 3696×6560 (16:9)
    • Quay video camera sau: 4K (30fps), 1080P (60fps / 30fps), 720P (60fps / 30fps), Video slo-mo: 1080P (120fps), 720P (240fps),
    • Quay video camera trước: 1080P / 720P 30fps
  • Chip CPU: Qualcomm Snapdragon 765G
    • Tốc độ CPU: 8 lõi với tần số tối đa là 2,4 GHZ
    • GPU: Adreno 620@625MHz
  • Pin 4300mAh / 16,64Wh
    • Hỗ trợ các giao thức sạc nhanh 65W SuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 3.0, PD (9V/2A), QC (9V/2A)
  • Hỗ trợ mở khóa và thanh toán bằng vân tay ẩn và mở khóa bằng khuôn mặt
  • Cảm biến: Địa từ, tiệm cận, quang học, gia tốc, trọng lực, con quay hồi chuyển, máy đếm bước chân
  • Hỗ trợ 2 SIM: Thẻ Nano-SIM / Thẻ Nano-USIM
  • Băng tần thẻ SIM 1
    • 2G GSM: 850/900/1800/1900MHz
    • 3G WCDMA: Băng tần 1/2/4/5/6/8/19
    • 4G FDD-LTE: Băng tần 1/2/3/4/5/7/8/12/17/18/19/20/26/28/66
    • 4G TD-LTE: Băng tần 38/39/40/41
    • 5G SA: n1/3/7/28/41/78
    • 5G NSA: n77/78/38/40/41/1/3/5/7/8/20/28 BlockA & BlockB
  • Băng tần thẻ SIM 2
    • 2G GSM: 850/900/1800/1900MHz
    • 3G WCDMA: Băng tần 1/2/4/5/6/8/19
    • 4G FDD-LTE: Băng tần 1/2/3/4/5/7/8/12/17/18/19/20/26/28/66
    • 4G TD-LTE: Băng tần 38/39/40/41
    • 5G SA: n1/3/7/28/41/78
    • 5G NSA: n77/78/38/40/41/1/3/5/7/8/20/28 BlockA & BlockB
  • Kết nối dữ liệu:
    • Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n; WLAN 2.4G / WLAN 5.1G / WLAN 5.8G; Hỗ trợ hiển thị Wi-Fi và chia sẻ kết nối Wi-Fi
    • Phiên bản Bluetooth 5.1
    • Bộ giải mã âm thanh Bluetooth: SBC / AAC / APTX / APTX HD / LDAC HD audio
    • Giao diện USB Loại C
    • Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
    • Có NFC hỗ trợ; Hỗ trợ Android Beam, HCE và UICC
  • Hệ điều hành ColorOS 11.1 dựa trên Android 11
  • Công nghệ định vị: GNSS: Hỗ trợ A-GPS, Hệ thống vệ tinh dẫn đường BeiDou, hệ thống định vị GLONASS, Galileo và Hệ thống vệ tinh Quasi-Zenith (QZSS), Định vị vệ tinh: GPS, Hệ thống vệ tinh dẫn đường BeiDou, hệ thống định vị GLONASS, Galileo và Hệ thống vệ tinh Quasi-Zenith (QZSS), A-GPS, Wi-Fi, mạng di động và la bàn điện tử; Không được hỗ trợ Ăng ten tần số.
  • Bản đồ: Hỗ trợ Bản đồ Google và các ứng dụng bản đồ khác của bên thứ ba
  • Đóng gói: Điện thoại Oppo Reno5 5G, tai nghe, cáp USB, bộ sạc, que đẩy SIM, ốp lưng, hướng dẫn Bắt đầu Nhanh, hướng dẫn An toàn (kèm theo thẻ bảo hành).

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo Reno5 5G 2021”

Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo Reno5 5G 2021

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật