Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Xe tay ga Yamaha Janus 2017 Phiên bản tiêu chuẩn Standard
Phát hiện thông tin sai lệch???

Năm 2017, Yamaha ra mắt hàng loạt các loại xe tay ga mới, trong đó JANUS PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN (STANDARD) gây ấn tượng mạnh bởi thiết kế tinh tế, phù hợp với nhiều độ tuổi kết hợp với động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

770mm

Khoảng cách trục bánh xe

1260mm

Độ cao gầm xe

135mm

Trọng lượng

97kg

Kích thước

185 x 70.5 x 112 cm

Dung tích cốp

14,2L

Độ lệch phương trục lái

26,5/100mm

Màu sắc

Đỏ, Trắng, Xám

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số VẬN HÀNH
Loại truyền động
Thông số MÀN HÌNH
Đồng hồ / Màn hình xe
Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hệ thống làm mát
Hộp số
Dung tích xy-lanh
Đường kính pít tông

52,4mm

Hành trình pít tông

57,9mm

Tỷ số nén

9,5:1

Công suất tối đa

7kW tại 8000rpm

Mô men xoắn cực đại

9,6Nm tại 5500rpm

Hệ thống khởi động
Hệ thống bôi trơn

Cácte ướt

Dung tích nhớt máy

0,84L

Dung tích bình xăng

4,2L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,87L/100km

Hệ thống đánh lửa

TCI kỹ thuật số

Hệ thống ly hợp

Tỷ số truyền động

2,294 – 0,804:1

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

80/80-14, 43P, Có săm

Lốp sau

110/70-14, 56P, Có săm

Phuộc trước

Ống lồng, 90mm

Phuộc sau

1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực, 80mm

Phanh trước
Phanh sau
Công nghệ & Tiện ích
Bảo mật Khoá cơ

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Yamaha Janus là dòng xe tay ga mới dành riêng cho các nữ khách hàng trẻ trung, năng động, với sự kết hợp hài hoà giữa vẻ đẹp thời thượng và tính năng hoàn hảo. Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard được thiết kế theo phong cách châu Âu phù hợp với các cô gái trẻ luôn khao khát thể hiện bản thân.

Xe tay ga Janus 2017 có 4 phiên bản chính hãng để người dùng lựa chọn:

  1. Janus Standard (phiên bản tiêu chuẩn): giá tham khảo 27.990.000đ
  2. Janus Deluxe (phiên bản cao cấp): giá tham khảo 29.990.000đ
  3. Janus Premium (phiên bản đặc biệt): giá tham khảo 31.490.000đ
  4. Janus Limited (phiên bản giới hạn): giá tham khảo 31.990.000đ.

Cập nhật phiên bản - 2021.11.23Xe Yamaha Janus 2017 Phiên bản tiêu chuẩn Standard đã có các phiên bản mới hơn là Yamaha Janus 2021 Phiên bản giới hạn Limited.

Giới thiệu xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

Yamaha Janus 2017 là mẫu xe tay ga có tầm giá dưới Acruzo và Grande. Yamaha Janus thiên về cảm giác lái và khả năng vận hành êm ái. Phiên bản tiêu chuẩn Janus Standard với mức giá 27.990.000đ. Yamaha đã định vị Janus nằm ở phân khúc xe tay ga thấp hơn, hướng đến khách hàng là sinh viên, nhân viên văn phòng trẻ.

So sánh thông số Yamaha Janus 2017 Phiên bản tiêu chuẩn

Trong những dòng xe tay ga Yamaha mới, Janus 2017 được đánh giá là mẫu xe nhẹ nhất với trọng lượng chỉ 97kg, càng thuận tiện khi di chuyển trong nội ô thành phố.

Bình xăng 4,2 lít được đặt dưới yên xe cùng với cốp xe cho khả năng chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu hoặc 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân khác, đảm bảo nhu cầu trữ đồ cho các bạn gái năng động.

Dưới đáy của cốp xe là miếng chắn nhiệt, giúp ngăn sức nóng của động cơ để không ảnh hưởng tới các vật dụng trong cốp.

Đồng hồ xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

Đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang giúp quan sát dễ dàng khi trời tối, tích hợp màn hình điện tử LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình.

Đồng hồ xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn

Đồng hồ xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn

Thông số động cơ Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

Nhờ sở hữu động cơ Blue Core 4 thì, Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn mang công suất mạnh mẽ, tối đa đạt 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Hệ thống phun xăng điện tử giảm mức tiêu thụ xăng đến 50%, giúp xe bền bỉ, vận hành êm ái.

Thông số kỹ thuật xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard

Động cơ

  • Loại: Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
  • Bố trí xi lanh: xy lanh đơn
  • Dung tích xy lanh 125cc
  • Đường kính và hành trình piston: 52,4 mm x 57,9 mm
  • Tỷ số nén 9,5:1
  • Công suất tối đa: 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút
  • Mô men cực đại: 9,6 N.m/ 5.500 vòng/ phút
  • Hệ thống khởi động: Khởi động điện
  • Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
  • Dung tích dầu máy 0,84 L
  • Dung tích bình xăng 4,2 L
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,87 l/100km
  • Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 1,000/10,156 (50/16 x 39/12
  • Hệ thống ly hợp: Khô, ly tâm tự động
  • Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 : 1
  • Kiểu hệ thống truyền lực CVT
  • Hệ thống làm mát bằng không khí.
Xe tay ga Yamaha Janus 2017 Phiên bản tiêu chuẩn Standard

Xe tay ga Yamaha Janus 2017 Phiên bản tiêu chuẩn Standard

Khung xe

  • Loại khung Underbone
  • Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
  • Hành trình phuộc trước 90 mm
  • Độ lệch phương trục lái 26,5° / 100 mm
  • Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
  • Hành trình giảm xóc sau 80 mm
  • Phanh trước: Đĩa thủy lực
  • Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
  • Lốp trước 80/80 – 14 43P (Lốp có săm)
  • Lốp sau 110/70 – 14 56P (Lốp có săm)
  • Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1
  • Đèn sau LED

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao) 1850 mm x 705 mm x 1120 mm
  • Độ cao yên xe 770 mm
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm
  • Độ cao gầm xe 135 mm
  • Trọng lượng ướt 97 kg
  • Ngăn chứa đồ 14.2L

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước).

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật