Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số VẬN HÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Yamaha Janus là dòng xe tay ga mới dành riêng cho các nữ khách hàng trẻ trung, năng động, với sự kết hợp hài hoà giữa vẻ đẹp thời thượng và tính năng hoàn hảo. Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard được thiết kế theo phong cách châu Âu phù hợp với các cô gái trẻ luôn khao khát thể hiện bản thân.
- Janus Standard (phiên bản tiêu chuẩn): giá tham khảo 27.990.000đ
- Janus Deluxe (phiên bản cao cấp): giá tham khảo 29.990.000đ
- Janus Premium (phiên bản đặc biệt): giá tham khảo 31.490.000đ
- Janus Limited (phiên bản giới hạn): giá tham khảo 31.990.000đ.
Giới thiệu xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Yamaha Janus 2017 là mẫu xe tay ga có tầm giá dưới Acruzo và Grande. Yamaha Janus thiên về cảm giác lái và khả năng vận hành êm ái. Phiên bản tiêu chuẩn Janus Standard với mức giá 27.990.000đ. Yamaha đã định vị Janus nằm ở phân khúc xe tay ga thấp hơn, hướng đến khách hàng là sinh viên, nhân viên văn phòng trẻ.
- 🏆 so sánh vs Yamaha Janus 2021 Phiên bản giới hạn tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=4737,4733.
- 🏆 với Janus 2017 Phiên bản đặc biệt tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=4737,4739.
- 🏆 vs với Janus 2016 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=4737,2194,2197.
Trong những dòng xe tay ga Yamaha mới, Janus 2017 được đánh giá là mẫu xe nhẹ nhất với trọng lượng chỉ 97kg, càng thuận tiện khi di chuyển trong nội ô thành phố.
Bình xăng 4,2 lít được đặt dưới yên xe cùng với cốp xe cho khả năng chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu hoặc 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân khác, đảm bảo nhu cầu trữ đồ cho các bạn gái năng động.
Dưới đáy của cốp xe là miếng chắn nhiệt, giúp ngăn sức nóng của động cơ để không ảnh hưởng tới các vật dụng trong cốp.
Đồng hồ xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang giúp quan sát dễ dàng khi trời tối, tích hợp màn hình điện tử LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình.
Thông số động cơ Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Nhờ sở hữu động cơ Blue Core 4 thì, Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn mang công suất mạnh mẽ, tối đa đạt 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Hệ thống phun xăng điện tử giảm mức tiêu thụ xăng đến 50%, giúp xe bền bỉ, vận hành êm ái.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Janus 2017 Bản tiêu chuẩn Standard
Động cơ
- Loại: Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
- Bố trí xi lanh: xy lanh đơn
- Dung tích xy lanh 125cc
- Đường kính và hành trình piston: 52,4 mm x 57,9 mm
- Tỷ số nén 9,5:1
- Công suất tối đa: 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút
- Mô men cực đại: 9,6 N.m/ 5.500 vòng/ phút
- Hệ thống khởi động: Khởi động điện
- Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
- Dung tích dầu máy 0,84 L
- Dung tích bình xăng 4,2 L
- Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,87 l/100km
- Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
- Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 1,000/10,156 (50/16 x 39/12
- Hệ thống ly hợp: Khô, ly tâm tự động
- Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 : 1
- Kiểu hệ thống truyền lực CVT
- Hệ thống làm mát bằng không khí.
Khung xe
- Loại khung Underbone
- Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
- Hành trình phuộc trước 90 mm
- Độ lệch phương trục lái 26,5° / 100 mm
- Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
- Hành trình giảm xóc sau 80 mm
- Phanh trước: Đĩa thủy lực
- Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
- Lốp trước 80/80 – 14 43P (Lốp có săm)
- Lốp sau 110/70 – 14 56P (Lốp có săm)
- Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1
- Đèn sau LED
Kích thước
- Kích thước (dài x rộng x cao) 1850 mm x 705 mm x 1120 mm
- Độ cao yên xe 770 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm
- Độ cao gầm xe 135 mm
- Trọng lượng ướt 97 kg
- Ngăn chứa đồ 14.2L
Bảo hành
- Thời gian bảo hành 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước).
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.