Honda Rebel 500 2021

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Xe honda Rebel 500 2021
Phát hiện thông tin sai lệch???
180.000.000 
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFNL20 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 15/4.
  • AFFRA5 Giảm 25% tối đa 50K HSD: 15/4.
  • AFFDC3 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 14/4.
  • AFFMG4 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 13/4.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

Honda Việt Nam vừa giới thiệu bộ ba mẫu xe phân khối lớn CB650R, CB500X và Rebel 500 2021 với những nâng cấp nhẹ.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Honda Rebel 500 2021

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

690mm

Khoảng cách trục bánh xe

1490mm

Độ cao gầm xe

136mm

Trọng lượng

190kg

Kích thước

220.6 x 82.2 x 109cm

Màu sắc

Trắng Đen, Xám đen, Xanh Đen

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số VẬN HÀNH
Loại truyền động
Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Hệ thống làm mát
Hộp số
Dung tích xy-lanh
Đường kính pít tông

67mm

Hành trình pít tông

66,8mm

Tỷ số nén

10,7:1

Công suất tối đa

33,5kW tại 8500rpm

Mô men xoắn cực đại

43,3Nm tại 6000rpm

Hệ thống khởi động
Dung tích nhớt máy

3,2L

Dung tích bình xăng

11,2L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,7L/100km

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

130/90-16, 67H

Lốp sau

150/80-16, 71H

Phuộc trước

Ống lồng, Giảm chấn thủy lực, 41mm

Phuộc sau

2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực

Phanh trước
Phanh sau
Công nghệ & Tiện ích
Công nghệ tích hợp

Thông tin sản phẩm

Honda Rebel 500 2021 vừa được giới thiệu ở thị trường Việt Nam với giá niêm yết vẫn giữ nguyên ở mức 180 triệu đồng như đời cũ. Honda Rebel 500 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Mẫu xe cruiser này có 2 tùy chọn màu sắc gồm đen và đen xám. Với giá niêm yết 180 triệu đồng, Rebel 500 cạnh tranh trực tiếp với Royal Enfield Classic, Benelli Leoncino 500 và Kawasaki Vulcan S.

So với đời cũ ra mắt hồi tháng 9/2020, Honda Rebel 500 2021 không có nâng cấp nào đáng chú ý. Hệ thống đèn của Rebel 500 đều dùng bóng LED với đèn trước tròn cùng chóa đèn đường kính 175 mm và giá giữ đèn bằng nhôm đúc. Đèn sau thiết kế mỏng hình ô-van hoàn toàn mới cùng đèn biển số kết hợp hài hòa với thiết kế hạ thấp của phần đuôi xe.

Giới thiệu Xe mô tô Honda Rebel 500 đời 2021

Đánh dấu cá tính riêng Tự do, phóng khoáng chính là phong cách sống mà Rebel 500 đang hướng đến cho người lái. Phong cách thiết kế tối giản càng làm nổi bật và tăng sức hấp dẫn hút trọn ánh nhìn: khối động cơ 2 xy lanh song song mạnh mẽ được đặt gọn trong bộ khung xe với trọng tâm thấp cho bạn tự do thể hiện chất riêng.

Tư thế lái tự nhiên

Thoải mái là yếu tố quan trọng khi thiết kế xe. Gác chân được đặt hợp lý ở vị trí giữa xe, với thiết kế gọn gàng và chiều cao yên xe thấp – chỉ 69mm, cùng yên xe êm ái, để giúp cho mỗi chuyến đi luôn là sự tận hưởng.

Ngoại hình thon thả đầy tinh tế

Nét phong trần, mạnh mẽ của Rebel được thể hiện rõ qua hệ thống giảm xóc sau và đường ống dẫn với khung nhôm đen tuyền, càng sau dạng ống cùng dè chắn bùn bằng kim loại bắt trọn ánh nhìn từ phía sau. Vẻ sắc xảo độc đáo còn được thể hiện qua thiết kế bình xăng với độ dốc vào từ cổ xe đến vị trí ngồi, sành điệu nhưng vẫn thoải mái khi cầm lái.

So sánh thông số xe Honda Rebel 500 2021

Ngoài ra, Rebel tiếp tục được trang bị cặp lốp xe tiết diện lớn, dáng vẻ thấp và tối giản đặc trưng của dòng xe thiết kế dạng ‘bobber’ với điểm nhấn là bình xăng dung tích 11,2 lít được đặt nghiêng và tay lái đường kính lớn mang lại tư thế ngồi hoàn toàn làm chủ cho người lái. Rebel thể hiện sự khác biệt so với số đông từ mọi góc nhìn.

Hệ thống giảm xóc Honda Rebel 500 2021 cải tiến

Rebel tính hợp nhiều công nghệ tiên tiến, với giảm xóc trước dạng ống lồng 41mm được đặt với góc nghiêng lớn, dễ dàng chống chân mà lại ngầu. Trải nghiệm lái xe còn trở nên êm ái với thiết kế phuộc trước dạng ống lồng cùng khả năng hấp thu chấn động cao, cặp phuộc sau dạng lò xo trụ đôi sử dụng bộ khí nén Ni tơ trên càng ống 45mm.

Mặt đồng hồ Honda Rebel 500 2021 tối giản

Mặt đồng hồ tinh giản, chỉ 100mm cùng màn hình LCD âm bản, tấm nền xanh và 2 nút bấm gọn gàng tạo nên điểm nhấn độc đáo cho xe. Thông tin xe khi điều khiển cũng được hiển thị thông minh ở vị trí số trên màn hình.

Đồng hồ xe Honda Rebel 500 2021

Đồng hồ xe Honda Rebel 500 2021

Honda Rebel 500 2021 còn được trang bị thêm tính năng báo vị trí cấp số và mức tiêu thụ nhiên liệu tích hợp trên đồng hồ hiển thị nhỏ gọn đường kính 100 mm với màn hình LCD âm bản, giúp người lái dễ dàng kiểm soát khả năng vận hành của xe hơn. Yên sau và để chân sau trên phiên bản mới được thiết kế lại nhằm tạo sự thoải mái cao nhất cho người lái.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Hệ thống đèn LED của Honda Rebel 500 2021

Phong cách retro còn được thể hiện rõ qua thiết kế đèn tròn 175mm và trang bị bóng đèn LED cùng viền nhôm đúc. Hệ thống bóng LED tiên tiến còn được ứng dụng vào hệ thống đèn sau và đèn báo rẽ.

Đèn xi nhan cũng được làm mới với 4 đèn LED tròn đường kính 55mm, tính năng đèn báo vị trí vẫn được tích hợp trên hai xi nhan trước. Đèn LED mới mang đến điểm nhấn đương đại nổi bật cho tổng thể phong trần cổ điển của Rebel 500 phiên bản mới.

Đèn trước xe Honda Rebel 500 2021

Đèn trước xe Honda Rebel 500 2021

Động cơ Xe mô tô Honda Rebel 500 đời 2021

Không chỉ là tuyệt tác về thiết kế, xe Rebel còn là bạn đường đáng tin cậy cho những chuyến du ngoạn phiêu lưu với động cơ mạnh mẽ. Động cơ xe được trang bị hệ thống ly hợp 2 chiều, giúp bước sang số nhẹ nhàng. Xe được trang bị động cơ 471cc, 2 xy lanh song song. Hệ thống phun xăng tiên tiến PGM-FI được hiệu chỉnh giúp động cơ tập trung sản sinh công tối đa tại dải vòng tua cao, thành một động cơ tập trung tạo mô men xoắn cao nhất tại dải vòng tua thấp, tạo cho xe sức vận hành êm ái và tăng tốc ổn định.

Sức mạnh của Honda Rebel 500 2021 đến từ động cơ DOHC 2 xi lanh thẳng hàng với dung tích 471cc, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng điện tử PGM-FI. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 45,5 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 44,6 Nm/6.500 vòng/phút. Hộp số 6 cấp côn tay.

Hệ thống phanh Xe mô tô Honda Rebel 500 2021

Vững vàng đường trường với bộ phanh ABS 2 kênh, cùng ngàm phanh trước 2 pít tông và ngàm phanh sau 1 pít tông cho khả năng dừng vượt trội. Bộ lốp to bản với phong cách “Bobber” còn là điểm nhấn hầm hố cho xe.

Kích thước của Honda Rebel 500 2021 lần lượt là 2.206x822x1.093 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.490 mm, trọng lượng 190 kg. Độ cao yên xe 690 mm, khoảng sáng gầm 136 mm. Phuộc nhún trước ống lồng 41mm, giảm chấn thuỷ lực. Giảm xóc sau lò xo trụ đôi Showa, giảm chấn thuỷ lực, nén khí ni tơ.

Kích thước lốp trước, sau lần lượt là 130/90-16M/C 67H và 150/80-16M/C 71H. Cả 2 bánh đều dùng thắng đĩa đơn 296 mm (phía trước) và 240 mm (phía sau), tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).

Một số câu hỏi về xe Honda Rebel 500

Giá của xe Honda Rebel 500 là bao nhiêu?

Giá Rebel 500 hiện tại được đề xuất là 180.000.000.

Xe Honda Rebel 500 có mấy màu?

Xe Rebel 500 đang được bán với 3 màu: Đen/ Bạc/ Đỏ

Kích thước xe Honda Rebel 500?

Xe Honda Rebel 500 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 2.190mm x 820mm x 1.090mm, độ cao yên 690mm.

Thông tin về động cơ của xe Honda Rebel 500?

Động cơ xylanh đôi, dung tích 471cc, sở hữu công suất 45,4 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 44,6 Nm tại tua máy 6.000 vòng/phút.

Lưu ý: Honda Rebel 500 2021 được hiểu là xe Honda Rebel 500 sản xuất năm 2021, không thể hiện model year của sản phẩm.

Xe honda Rebel 500 2021

Xe honda Rebel 500 2021

Bình luận (1)

Có 1 trao đổi về Honda Rebel 500 2021

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...
Xem tất cả Đánh giá cao Có chất lượng Khác
  1. sdfs

    vsczc

    Thích(0) Không thích(0)You have already voted this

    Trao đổi ngay

    Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

    Video sản phẩm

    Video sản phẩm: Honda Rebel 500 2021

    Thông Số Kỹ Thuật
    Logo

    thongsokythuat.vn

    Danh sách sản phẩm đã chọn
    • Thiết bị số (0)
    • Xe (0)
    • Phụ kiện số (0)
    • Điện gia dụng (0)
    • Linh kiện số (0)
    So sánh thông số kỹ thuật