Oppo Reno10 2023

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo Reno10 2023
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFYF37 Giảm 30% tối đa 40K/66K HSD: 04/06.
  • AFFDO9 Giảm 20% tối đa 30K/66K HSD: 04/06.
  • AFFLO Giảm 25% tối đa 30K/66K HSD: 03/06.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Thiết kế hiện đại, hiệu năng ấn tượng và khả năng chụp ảnh chất lượng đặt Oppo Reno10 vào danh sách những sự lựa chọn đáng xem xét trong phân khúc tầm trung.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Reno10 2023

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

185g

Kích thước

162.4 x 74.2 x 8 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng kính, Viền nhựa

Màu sắc

Xám, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe

,

Hệ thống âm thanh
Củ loa

Loa kép

Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

950 nits

Kích thước màn hình

6.7 inch

Độ phân giải

1080 x 2412

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

394ppi

Độ sâu màu

1.07 tỷ màu

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Mediatek MT6877V Dimensity 7050 (6nm)

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.60 GHz Cortex-A786x2.00 GHz Cortex-A55
Chip đồ họa GPU

Mali-G68 MC4

Hệ điều hành

Android 13, ColorOS 13.1

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền Lithium-Polymer

Công suất sạc

Sạc có dây 67W, USB Power Delivery 3.0

Sạc ngược

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

64MP, f/1.7, 25mm, Góc rộng, 1/2.0", 0.7µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

32MP, f/2.0, 47mm, Telephoto, 1/2.74", 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Zoom quang học x2

Camera sau 3

8MP, f/2.2, 112 độ, Chụp góc siêu rộng, 1/4.0", 1.12µm

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

Camera trước 1

32MP, f/2.4, 22mm, Góc rộng, 1/2.74", 0.8µm

Tính năng camera trước

HDR, Panorama, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.3A2DPLEaptX HD
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

Cấu hình Oppo Reno10 2023

OPPO đã ra mắt OPPO Reno10 5G tại thị trường Việt Nam trong năm 2023. Điện thoại này không chỉ đơn thuần là một thiết bị di động, mà còn là một tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa thiết kế đẹp mắt, hiệu năng mượt mà và khả năng chụp ảnh đỉnh cao.

Thiết kế thời thượng và thu hút

Nổi bật với thiết kế tươi trẻ và thu hút, Reno10 5G chắc chắn sẽ làm bạn mê mải ngay từ cái nhìn đầu tiên. Với thiết kế nguyên khối kết hợp với phối màu gradient đầy cuốn hút, điện thoại này không chỉ mang đến vẻ ngoại hình cao cấp mà còn thể hiện sự tinh tế và sang trọng.

Vẫn giữ được dáng vẻ vuông vức từ phiên bản trước, Reno10 với mô-đun camera hình elip ở mặt lưng tạo nên sự khác biệt độc đáo. Mỗi chi tiết đều được chăm chút tỉ mỉ để tạo nên sự tinh tế và thu hút.

Thiết kế Oppo Reno10 2023

Thiết kế Oppo Reno10 2023

Mặt lưng của sản phẩm không chỉ đơn thuần là một tầm vẻ mà còn thể hiện tính ứng dụng thông minh. Bề mặt nhám mờ giúp chống thấm mồ hôi, mang đến cảm giác cầm nắm thoải mái hơn. Khung viền cao cấp thể hiện sự bền bỉ và chắc chắn, đảm bảo sự an tâm trong việc sử dụng.

So sánh cấu hình Oppo Reno10

Các chi tiết như nút âm lượng, hệ thống loa và micro được đặt hài hòa quanh viền thân máy, tạo nên một tổng thể hoàn thiện và tinh tế.

Với các góc bo cong cả ở mặt trước và mặt sau, bạn sẽ cảm nhận được sự êm ái và dễ chịu khi cầm nắm thiết bị. Đây là một điểm quan trọng để đảm bảo rằng bạn có thể sử dụng điện thoại một cách thoải mái trong thời gian dài mà không gặp phải cảm giác khó chịu.

Giá bán điện thoại Oppo Reno10

Dựa vào những mức giá trước đó của các phiên bản tiền nhiệm, mức giá tại thị trường Malaysia là 1.799NDT (khoảng 9.1 triệu đồng) cho phiên bản cơ bản.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Đây là một mức giá hợp lý cho một chiếc điện thoại với nhiều tính năng vượt trội như OPPO Reno10. Tùy thuộc vào sự lựa chọn về phiên bản RAM và màu sắc, giá có thể có sự biến đổi nhất định. Tuy nhiên, với những gì sản phẩm mang lại, đây là một khoản đầu tư xứng đáng cho người dùng tại Việt Nam.

Các biến thể khác

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Reno10 gồm các biến thể:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Reno10 Pro+ Plus 2023
Xem thông số
Với thiết kế đẹp mắt, cấu hình mạnh mẽ và khả năng chụp ảnh chất lượng cao, Oppo Reno10 Pro+ hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu giải trí, sáng tạo và công việc của người dùng.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Reno10 Pro 2023
Xem thông số
OPPO Reno10 Pro có thiết kế tinh tế, màn hình lớn và hiệu năng mạnh mẽ cho những người đang tìm kiếm một điện thoại tầm trung đáp ứng đa dạng nhu cầu.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo Reno10 2023
Xem thông số
Thiết kế hiện đại, hiệu năng ấn tượng và khả năng chụp ảnh chất lượng đặt Oppo Reno10 vào danh sách những sự lựa chọn đáng xem xét trong phân khúc tầm trung.

Cập nhật phiên bản - 2024.01.10Điện thoại Oppo Reno10 2023 đã có các dòng nâng cấp mới hơn là Oppo Reno11 series.

Màn hình OPPO Reno10 hiển thị sắc nét

Không gian hiển thị rộng lớn là điểm nhấn tiếp theo của chiếc Reno10 5G. Với màn hình kích thước 6.7 inch và kiểu thiết kế nốt ruồi, tối ưu hóa không gian hiển thị và có không gian xem nội dung rộng lớn, từ các video, ảnh đến các ứng dụng.

Điện thoại Oppo Reno10 2023

Điện thoại Oppo Reno10 2023

Màn hình 3D dùng tấm nền AMOLED cùng tần số quét 120 Hz và độ sáng tối đa 800 nits giúp màn hình hiển thị màu sắc sắc nét và chi tiết, đồng thời cũng tiết kiệm năng lượng, giúp bạn sử dụng điện thoại trong thời gian dài.

Tần số quét 120Hz kết hợp với độ phản hồi nhạy bén đem lại trải nghiệm mượt mà và thú vị, cảm giác tương tác tự nhiên và thú vị hơn bao giờ hết.

Camera OPPO Reno10 chụp ảnh nghệ thuật

Khả năng chụp ảnh của hãng Oppo luôn là một điểm sáng không thể phủ nhận. Sự ra mắt của OPPO Reno10 không làm bạn thất vọng, với khả năng chụp ảnh đẳng cấp nhất.

Trang bị một cụm camera đầy ấn tượng, điện thoại này mang đến cho bạn khả năng tạo nên những bức ảnh sắc nét, chân thực như chưa bao giờ có.

Camera chính với cảm biến 64 MP đảm bảo rằng mỗi bức ảnh bạn chụp sẽ được tái hiện với chất lượng vượt trội. Điều này được thúc đẩy bởi những thuật toán xử lý thông minh, mang lại màu sắc tự nhiên và độ tương phản tốt.

Cấu hình OPPO Reno10 5G khỏe và khủng

Không chỉ có những ưu điểm nổi bật về thiết kế và hiển thị, OPPO Reno10 còn thể hiện sự mạnh mẽ và linh hoạt trong khả năng xử lý, tính toán nhờ vào bộ vi xử lý MediaTek Dimensity 7050. Máy đảm bảo hiệu năng ổn định và mượt mà, đủ mạnh để đối phó với các tác vụ nặng.

Hệ điều hành Android 13 mới nhất cùng với phần mềm tối ưu hóa giúp máy đạt hiệu suất cao trong việc đa nhiệm và xử lý ứng dụng mượt mà.

Sự mạnh mẽ của bộ vi xử lý này còn đi kèm với khả năng quản lý bộ nhớ tốt, giúp tối ưu hóa hiệu suất sử dụng. Với 8GB RAM và tùy chọn 128GB hoặc 256GB bộ nhớ trong, người dùng không còn phải lo lắng về việc thiếu dung lượng lưu trữ hay hiệu suất chậm chạp.

Pin OPPO Reno10

Cùng với viên pin dung lượng 5000 mAh và khả năng sạc nhanh 67 W, OPPO Reno10 5G đảm bảo bạn có trải nghiệm dài lâu và không lo hết pin đột ngột.

Thông số kỹ thuật Oppo Reno10 5G

  • Kích thước: Chiều cao khoảng 162.43mm; Chiều rộng khoảng 74.19mm; Độ dày khoảng 7.99 mm
  • Trọng lượng khoảng 185g
  • Bộ nhớ RAM và ROM: 8GB + 128GB và 8GB + 256GB
    • Loại RAM Dual-channel LPDDR4x @ 2133MHz
    • ROM UFS 2.2
    • Hỗ trợ thẻ nhớ và USB OTG
  • Màn hình kích thước 6.7″
    • Tỉ lệ màn hình 93.0%
    • Độ phân giải FHD+ (2412×1080)
    • Tốc độ làm mới tối đa: 120Hz
    • Tốc độ cảm ứng mẫu tối đa: 240Hz
    • Gam màu: Chế độ sống động: 100% DCI-P3; Chế độ bình thường: 100% sRGB;
    • Độ sâu màu 1.07 tỷ màu (10 bit)
    • Mật độ điểm ảnh 394PPI
    • Độ sáng tiêu chuẩn tối đa: 500nits; Độ sáng tối đa dưới ánh sáng mặt trời: 800nits; Độ sáng đạt đến 950 nits khi hiển thị hình ảnh HDR và HDR10+
    • Panel 3D AMOLED
    • Kính phủ AGC DT-Star2
  • Hệ thống camera:
    • Camera chính: 64MP; f/1.7; FOV 81°; ống kinh 6P; hỗ trợ AF; sử dụng động cơ vòng lặp mở.
    • Telephoto: 32MP; f/2.0; FOV 49°; ống kính 6P; hỗ trợ AF; sử dụng động cơ vòng lặp mở.
    • Góc mở rộng: 8MP; f/2.2; FOV 112°; ống kính 5P, cố định tiêu cự.
    • Hỗ trợ 2x zoom quang học hybrid và 20x zoom kỹ thuật số.
    • Camera trước 32MP; f/2.4; FOV 89°; ống kính 5P lens, không hỗ trợ AF hay OIS
  • Chế độ chụp phía sau: Chụp ảnh, quay video, chụp đêm, chân dung, chụp chuyên gia, super text, panorama, Google Lens, chụp chế độ dễ thương, video kép, chất lượng hình ảnh siêu sắc nét, chế độ dày pixel, time-lapse, slow motion
    • Chế độ chụp phía trước: Chụp ảnh, quay video, panorama, chân dung, chụp đêm, chỉnh sửa chân dung, flash toàn màn hình, chụp chế độ dễ thương, time-lapse, video kép và tính năng khác.
  • Quay video sau: 4K@30fps, 1080P@60fps/30fps, và 720P@60fps/30fps. Video OIS hỗ trợ EIS. Chụp ảnh siêu ổn định chỉ hỗ trợ EIS 1080P@60fps. Video zoom hỗ trợ 1080P@30fps và 720P@30fps. Slow-motion video hỗ trợ 1080P@120fps/480fps, và 720P@240fps/960fps. Time-lapse hỗ trợ 1080P@30fps. Video kép hỗ trợ 1080P@30fps.
    • Quay video trước: Lên đến 1080P/720P@30fps, mặc định 1080P@30fps (hiệu ứng chỉnh hình ảnh được bật mặc định). Video chống rung 1080P@30fps. Camera trước không hỗ trợ video zoom và slow motion.
  • Chip Mediatek MT6877V Dimensity 7050 (6 nm)
    • CPU 8 nhân
    • GPU ARM Mail-G68 MC4
  • Pin tiêu chuẩn: 5000mAh/19.45Wh
    • Giá trị định mức: 4870mAh/18.94Wh
    • Sạc nhanh SUPERVOOCTM 67W, SUPERVOOCTM 2.0, SUPERVOOCTM, VOOC 3.0, PD3.0 (9V/2A)
  • Nhân trắc học: Vân tay + Nhận diện khuôn mặt
  • Cảm biến: Cảm ứng địa từ, cảm ứng ánh sáng xung quanh, tiệm cận, gia tốc, cảm biến trọng lực, con quay hồi chuyển, cảm biến hồng ngoại, chức năng ghi bước
  • Kết nối mạng 2 SIM
    • Loại SIM: Nano-SIM card / Nano-USIM card
  • Tần suất băng thông
    • GSM: 850/900/1800/1900MHz
    • WCDMA: băng tần 1/2/4/5/6/8/19
    • LTE FDD: băng tần 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/26/28/32/66
    • LTE TDD: băng tần 38/39/40/41
    • 5G NR: n1/n3/n5/n7/n8/n20/n28/n66/n38/n40/n41/n77/n78
  • Kết nối WLAN
    • Hỗ trợ Wi-Fi 6 (802.11ax), Wi-Fi 5 (802.11ac), và 802.11a/b/g/n/. WLAN 2.4G / WLAN 5; hiển thị WLAN; chia sẻ WLAN; 2×2 MIMO; MU-MIMO
    • Phiên bản Bluetooth v5.3, Bluetooth Low Energy
    • Codec âm thanh Bluetooth: SBC, AAC, aptx, aptx-HD, LDAC, và LHDC
    • USB Type-C
    • Lỗ cắm tai nghe Type-C
    • Hỗ trợ NFC
  • Hệ điều hành ColorOS 13.1
  • Định vị:
    • GNSS: GPS, GLONASS, BDS, Galileo, và QZSS
    • A-GPS, Wi-Fi định vị, và định vị mạng di động.
    • Bản đồ Google Maps
  • Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo Reno10, sạc, cáp USB, dụng cụ lấy SIM, hướng dẫn nhanh, hướng dẫn an toàn và ốp lưng.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo Reno10 2023”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo Reno10 2023

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật