Oppo A55 5G 2021
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo A55 5G 2021
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
OPPO trình làng điện thoại thông minh có tên OPPO A55 5G vượt trội trong tầng lớp tầm trung khi sở hữu màn hình to, máy ảnh đỉnh & hiệu năng mạnh mẽ với giá cả cực kỳ phải chăng dễ tiếp cận tới các nhóm đối tượng khác nhau.
Vẻ đẹp Oppo A55 5G tuyệt mỹ
OPPO A55 5G được thiết kế mặt lưng nhựa nhái kính cùng khả năng chuyển đổi màu sắc gradient chất riêng, rất sang trọng.
Mặc dầu được trang bị cục pin lớn nhưng vẫn giữ được số đo gọn gàng 163.9 x 75.7 x 8.4 mm cho phép người tiêu dùng cầm nắm & thao tác bằng một tay và giải trí cả ngày.
- 🏆 cùng Oppo A55 4G và Oppo A55s tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=9339,9313,9344.
- 🏆 vs với Oppo A56 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=9339,9347.
Đồng hành cùng ấy là độ hoàn thiện cao cấp tới từ các phím bấm cũng như độ bo cong các cạnh góc viền góp phần giữ gìn cũng như trải nghiệm của người mua.
Màn hình Oppo A55 5G sống động
OPPO A55 5G được tích hợp màn hình rộng 6.5 inches, tấm nền màu IPS LCD với độ phân giải HD+ rõ nét. Đặc biệt, màn hình này còn sở hữu vẻ đẹp theo cá tính giọt nước tràn viền & bao phủ đến 88.7% diện tích mặt trước.

Điện thoại Oppo A55 5G 2021
Hơn thế nữa, màn hình trên OPPO A55 5G còn chức năng giữ gìn mắt. Máy cho phép bạn quan sát rõ vào ban ngày & dịu nhẹ vào buổi tối giúp trông nom nhãn lực của bạn suốt cả ngày. Đồng thời, nó cũng sẽ chủ động tìm hiểu thói quen trải nghiệm của bạn & auto tăng giảm độ sáng để tạo sự thư giản và giữ gìn mắt.
Bộ 3 máy ảnh Oppo A55 5G chụp ấn tượng
OPPO A55 5G được bổ sung bộ ba cảm biến sau gồm:
- Cảm biến chính 13 MP chụp góc rộng rãi;
- Cảm biến phụ 2 MP hỗ trợ chế độ chụp macro;
- Camera chân dung xóa phông.

Thiết kế cụm 3 camera sau của Oppo A55 5G
Hơn nữa, thiết bị còn có khả năng quay video Full HD chất lượng cao tương trợ chụp góc rộng lẫn HDR chân thực sẽ khiến bạn OK về những gì mà nó mang đến.
Ngoài ra, camera macro 4 cm còn giúp OPPO A55 5G có thể ghi lại những phút giây đẹp trong cuộc sống hay lưu giữ những kỳ quan hoa lệ của thế giới vi mô 1 cách đơn giản.
Camera selfie
Camera trước được đặt gọn ghẽ tại vị trí giọt nước trên màn hình, cho phép người tiêu dùng canh góc phù hợp khi tự chụp với chất lượng cao, màu sắc hài hòa.
Hiệu năng Oppo A55 5G 2021 ổn định
OPPO A55 5G được tích hợp bộ xử lý Dimensity 700 5G trên tiến trình 7 nm. Đây là con CPU có 8 nhân với 4 nhân Cortex-A76 tốc độ 2.2 GHz và 4 nhân Cortex-A55 tốc độ 2.0 GHz có hiệu năng tốt, cho khả năng xử lý trơn chu các tựa game đồ họa nặng, mang lại trải nghiệm gaming thoải mái nhất đến khách hàng.
Không những mạnh mẽ nhờ chipset, OPPO A55 5G còn vận hành trơn tru nhờ vào bộ nhớ ROM RAM 6 GB cho khả năng đa nhiệm tốt & bộ nhớ ROM 128 GB cho bạn có không gian lưu trữ lớn hơn. Hơn nữa, thiết bị cũng tương trợ thẻ nhớ mở rộng lên tới 1 TB, khiến A55 có dung lượng cực lớn, lưu trữ mọi tấm ảnh đẹp mắt và các loại game đỉnh cao.
Không những thế, máy còn tương trợ chức năng mạng 5G thế hệ mới, cho phép thiết bị cho tốc độ truyền, tải dữ liệu với tốc độ nhanh vượt bậc.
OPPO A55 được tích hợp hệ điều hành Color OS 11.1, tương trợ tăng tốc game, chế độ gaming, nâng cao sử dụng game về đầy đủ mặt, đồng hành với bạn trong tất thảy mọi công việc & giải trí hằng ngày.
Pin 5000 mAh
Với viên pin 5000 mAh, OPPO A55 đảm bảo đi cùng bạn xuyên suốt cả ngày dài mà chẳng phải lo về pin.
Hơn nữa, theo OPPO ban bố, khi còn 10% ở chế độ siêu tiết kiệm pin cũng có thể chuyện trò với bạn hoặc đàm thoại trong khoảng 159 phút.
Tuy nhiên máy lại không tương trợ bất kỳ công nghệ sạc nhanh nào, bạn sẽ phải tổn hao khá nhiều thời gian để nạp đầy viên pin đồ sộ này với củ sạc 10 W tiêu chuẩn.
Thông số kỹ thuật Oppo A55 5G
- Kích thước: Chiều dài 163.9mm; Chiều rộng 75.7mm; Độ dày 8.4mm
- Trọng lượng: 186g
- Lưu trữ: 4G+128GB / 6G+128GB
- Thẻ mở rộng: Hỗ trợ tối đa 1TB Micro SD
- Giao diện dữ liệu: Type-C
- Truyền dữ liệu OTG: Hỗ trợ
- Màn hình hiển thị kích thước: 6,5 inch (dựa trên góc phải hình chữ nhật màn hình)
- Chất liệu: LCD (A-Si)
- Tỷ lệ màn hình: 88,7%
- Độ phân giải: 1600 x 720 (HD+)
- Tốc độ làm mới: 60Hz
- Tốc độ lấy mẫu cảm ứng: 60Hz
- Gam màu: 71% NTSC (giá trị điển hình)
- Mật độ điểm ảnh: 269 PPI
- Độ tương phản 1500:1
- Độ sáng: 480 nit
- Hệ thống camera:
- Mặt trước: Camera 8 megapixel, khẩu độ f/2.0
- Phía sau: Camera chính 13 megapixel, khẩu độ f/2.2; Camera macro 2 megapixel, khẩu độ f/2.4; Camera lọc chân dung 2 megapixel, khẩu độ f/2.4
- Kích thước hình ảnh: Kích thước tối đa ở mặt trước là 3264×2448 và kích thước tối đa phía sau là 4160×3120
- Chế độ chụp phía trước: hỗ trợ chụp ảnh, video, toàn cảnh, chân dung, cảnh đêm, chụp ảnh trễ, ảnh chụp giấy tờ AI
- Chế độ chụp phía sau: hỗ trợ ảnh, video, cảnh đêm, chuyên nghiệp, toàn cảnh, chân dung, chụp ảnh độ trễ, chuyển động chậm, siêu văn bản, chất lượng hình ảnh siêu rõ ràng, ảnh chụp giấy tờ AI, macro, quét, hỗ trợ zoom kỹ thuật số 10X;
- Quay video phía trước: hỗ trợ 1080P/ 720P@30fps, 720P@30fps mặc định (bật vẻ đẹp theo mặc định);
- Quay video phía sau: hỗ trợ tối đa 1080P@30fps, 720P@30fps; 720P@120fps, quay video zoom hỗ trợ 1080P@30fps;
- CPU MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm)
- Tần số CPU chính tối đa 2.2GHz
- Số lõi: tám lõi
- Số bộ xử lý 64 bit
- GPU Mail-G57 MC2@955Mhz
- Dung lượng pin: 5000mAh
- Hỗ trợ sạc nhanh 5V/2A
- Giắc cắm tai nghe: Lỗ tai nghe 3,5mm
- Thể loại vân tay: Dấu vân tay bên
- Cảm biến: Cảm biến địa từ, ánh sáng xung quanh, tiệm cận, gia tốc, trọng lực, con quay hồi chuyển ảo, chức năng đếm bước
- Hệ điều hành ColorOS 11.1 được phát triển dựa trên Android 11
- Mạng di động:
- Loại và kích thước thẻ SIM: Thẻ nano-SIM kép
- Hỗ trợ chế độ kép SA/NSA
- Các nhà khai thác hỗ trợ VoLTE: Mobile, Unicom, Telecom
- Băng tần mạng SIM 1 (thẻ chính)
- 2G (GSM): 850/900/1800/1900MHz
- 3G (CDMA): BC0(800MHz)
- 3G (WCDMA): B1/B5/B6/B8/B19
- 4G (LTE TDD): B34/B38/B39/B40/B41
- 4G (LTE FDD): B1/B3/B5/B8
- 5G (NR): n1/n28/n41/n77/n78
- Băng tần mạng SIM 2 (thẻ phụ)
- 2G (GSM): 850/900/1800/1900MHz
- 3G (CDMA): BC0(800MHz)
- 3G (WCDMA): B1/B5/B6/B8/B19
- 4G (LTE TDD): B34/B38/B39/B40/B41
- 4G (LTE FDD): B1/B3/B5/B8
- 5G (NR): n1/n28/n41/n77/n78
- Chức năng định vị
- Định vị vệ tinh: GPS tích hợp, hỗ trợ A-GPS, Beidou, GALILEO, QZSS, GLONASS
- Phần mềm bản đồ Gaud, bản đồ Baidu, bản đồ của bên thứ ba
- Kết nối không dây
- Tính năng WLAN: Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/ac; WLAN 2.4G/WLAN 5.1G/WLAN 5.8G; Hỗ trợ WLAN Display; Chia sẻ mạng Wi-Fi; Tăng tốc kênh kép
- Giao thức WLAN: Hỗ trợ 802.11a/b/g/n/ac
- Truyền Bluetooth: Bluetooth 5.1, Bluetooth công suất thấp
- Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC, AAC, APTX, APTX-HD, LDAC
- Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo A55 5G, cáp dữ liệu, bộ sạc, que lấy SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh và thẻ bảo hành.
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.