Oppo A55 5G 2021

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo A55 5G 2021
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFNL20 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 15/4.
  • AFFRA5 Giảm 25% tối đa 50K HSD: 15/4.
  • AFFDC3 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 14/4.
  • AFFMG4 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 13/4.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Nếu như bạn đang tìm kiếm smartphone tuyệt mỹ, mạnh mẽ, tương trợ mạng 5G với phân khúc giá vừa tầm, OPPO A55 5G sẽ là tùy chọn phù hợp với bạn.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo A55 5G 2021

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

186g

Kích thước

163.9 x 75.7 x 8.4 mm

Màu sắc

Đen, Vàng, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

480 nits

Kích thước màn hình

6.5 inch

Độ phân giải

720 x 1600

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

270ppi

Tỷ lệ tương phản

1500:1

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.20 GHz6x2.00 GHz
Chip đồ họa GPU

Mali-G57 MC2

Hệ điều hành

Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

13MP, f/2.2, 25mm, Góc rộng, 1/3.06", 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Camera sau 3

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 1080p@30fps

Camera trước 1

8MP, f/2.0, Góc rộng

Tính năng camera trước

HDR, 1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX HD
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tay

Thông tin sản phẩm

OPPO trình làng điện thoại thông minh có tên OPPO A55 5G vượt trội trong tầng lớp tầm trung khi sở hữu màn hình to, máy ảnh đỉnh & hiệu năng mạnh mẽ với giá cả cực kỳ phải chăng dễ tiếp cận tới các nhóm đối tượng khác nhau.

Cập nhật phiên bản - 2022.12.22Điện thoại Oppo A55 5G 2021 đã có các dòng nâng cấp mới hơn là Oppo A56Oppo A57 series.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo A55 gồm có các biến thể sau:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo A55s 5G 2022
Xem thông số
OPPO A55s là một đại diện rất OK trong tầng lớp tầm trung khi có kiểu dáng thiết kế hiện đại, màn hình trơn tru, cấu hình & pin cao.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo A55 5G 2021
Xem thông số
Nếu như bạn đang tìm kiếm smartphone tuyệt mỹ, mạnh mẽ, tương trợ mạng 5G với phân khúc giá vừa tầm, OPPO A55 5G sẽ là tùy chọn phù hợp với bạn.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Oppo A55 4G 2021
Xem thông số
OPPO cho ra mắt mẫu smartphone OPPO A55 4G giá tốt tầm trung có vẻ đẹp tuyệt mỹ, cấu hình tương đối OK, cụm ống kính chất lượng & dung lượng pin ấn tượng đem lại 1 sự chọn lựa thú vị & giá phải chăng cho khách hàng.

Vẻ đẹp Oppo A55 5G tuyệt mỹ

OPPO A55 5G được thiết kế mặt lưng nhựa nhái kính cùng khả năng chuyển đổi màu sắc gradient chất riêng, rất sang trọng.

Mặc dầu được trang bị cục pin lớn nhưng vẫn giữ được số đo gọn gàng 163.9 x 75.7 x 8.4 mm cho phép người tiêu dùng cầm nắm & thao tác bằng một tay và giải trí cả ngày.

So sánh cấu hình Oppo A55 5G

Đồng hành cùng ấy là độ hoàn thiện cao cấp tới từ các phím bấm cũng như độ bo cong các cạnh góc viền góp phần giữ gìn cũng như trải nghiệm của người mua.

Màn hình Oppo A55 5G sống động

OPPO A55 5G được tích hợp màn hình rộng 6.5 inches, tấm nền màu IPS LCD với độ phân giải HD+ rõ nét. Đặc biệt, màn hình này còn sở hữu vẻ đẹp theo cá tính giọt nước tràn viền & bao phủ đến 88.7% diện tích mặt trước.

Điện thoại Oppo A55 5G 2021

Điện thoại Oppo A55 5G 2021

Hơn thế nữa, màn hình trên OPPO A55 5G còn chức năng giữ gìn mắt. Máy cho phép bạn quan sát rõ vào ban ngày & dịu nhẹ vào buổi tối giúp trông nom nhãn lực của bạn suốt cả ngày. Đồng thời, nó cũng sẽ chủ động tìm hiểu thói quen trải nghiệm của bạn & auto tăng giảm độ sáng để tạo sự thư giản và giữ gìn mắt.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Bộ 3 máy ảnh Oppo A55 5G chụp ấn tượng

OPPO A55 5G được bổ sung bộ ba cảm biến sau gồm:

  1. Cảm biến chính 13 MP chụp góc rộng rãi;
  2. Cảm biến phụ 2 MP hỗ trợ chế độ chụp macro;
  3. Camera chân dung xóa phông.
Thiết kế cụm 3 camera sau của Oppo A55 5G

Thiết kế cụm 3 camera sau của Oppo A55 5G

Hơn nữa, thiết bị còn có khả năng quay video Full HD chất lượng cao tương trợ chụp góc rộng lẫn HDR chân thực sẽ khiến bạn OK về những gì mà nó mang đến.

Ngoài ra, camera macro 4 cm còn giúp OPPO A55 5G có thể ghi lại những phút giây đẹp trong cuộc sống hay lưu giữ những kỳ quan hoa lệ của thế giới vi mô 1 cách đơn giản.

Camera selfie

Camera trước được đặt gọn ghẽ tại vị trí giọt nước trên màn hình, cho phép người tiêu dùng canh góc phù hợp khi tự chụp với chất lượng cao, màu sắc hài hòa.

Hiệu năng Oppo A55 5G 2021 ổn định

OPPO A55 5G được tích hợp bộ xử lý Dimensity 700 5G trên tiến trình 7 nm. Đây là con CPU có 8 nhân với 4 nhân Cortex-A76 tốc độ 2.2 GHz và 4 nhân Cortex-A55 tốc độ 2.0 GHz có hiệu năng tốt, cho khả năng xử lý trơn chu các tựa game đồ họa nặng, mang lại trải nghiệm gaming thoải mái nhất đến khách hàng.

Không những mạnh mẽ nhờ chipset, OPPO A55 5G còn vận hành trơn tru nhờ vào bộ nhớ ROM RAM 6 GB cho khả năng đa nhiệm tốt & bộ nhớ ROM 128 GB cho bạn có không gian lưu trữ lớn hơn. Hơn nữa, thiết bị cũng tương trợ thẻ nhớ mở rộng lên tới 1 TB, khiến A55 có dung lượng cực lớn, lưu trữ mọi tấm ảnh đẹp mắt và các loại game đỉnh cao.

Không những thế, máy còn tương trợ chức năng mạng 5G thế hệ mới, cho phép thiết bị cho tốc độ truyền, tải dữ liệu với tốc độ nhanh vượt bậc.

OPPO A55 được tích hợp hệ điều hành Color OS 11.1, tương trợ tăng tốc game, chế độ gaming, nâng cao sử dụng game về đầy đủ mặt, đồng hành với bạn trong tất thảy mọi công việc & giải trí hằng ngày.

Pin 5000 mAh

Với viên pin 5000 mAh, OPPO A55 đảm bảo đi cùng bạn xuyên suốt cả ngày dài mà chẳng phải lo về pin.

Hơn nữa, theo OPPO ban bố, khi còn 10% ở chế độ siêu tiết kiệm pin cũng có thể chuyện trò với bạn hoặc đàm thoại trong khoảng 159 phút.

Tuy nhiên máy lại không tương trợ bất kỳ công nghệ sạc nhanh nào, bạn sẽ phải tổn hao khá nhiều thời gian để nạp đầy viên pin đồ sộ này với củ sạc 10 W tiêu chuẩn.

Thông số kỹ thuật Oppo A55 5G

  • Kích thước: Chiều dài 163.9mm; Chiều rộng 75.7mm; Độ dày 8.4mm
  • Trọng lượng: 186g
  • Lưu trữ: 4G+128GB / 6G+128GB
    • Thẻ mở rộng: Hỗ trợ tối đa 1TB Micro SD
    • Giao diện dữ liệu: Type-C
    • Truyền dữ liệu OTG: Hỗ trợ
  • Màn hình hiển thị kích thước: 6,5 inch (dựa trên góc phải hình chữ nhật màn hình)
    • Chất liệu: LCD (A-Si)
    • Tỷ lệ màn hình: 88,7%
    • Độ phân giải: 1600 x 720 (HD+)
    • Tốc độ làm mới: 60Hz
    • Tốc độ lấy mẫu cảm ứng: 60Hz
    • Gam màu: 71% NTSC (giá trị điển hình)
    • Mật độ điểm ảnh: 269 PPI
    • Độ tương phản 1500:1
    • Độ sáng: 480 nit
  • Hệ thống camera:
    • Mặt trước: Camera 8 megapixel, khẩu độ f/2.0
    • Phía sau: Camera chính 13 megapixel, khẩu độ f/2.2; Camera macro 2 megapixel, khẩu độ f/2.4; Camera lọc chân dung 2 megapixel, khẩu độ f/2.4
    • Kích thước hình ảnh: Kích thước tối đa ở mặt trước là 3264×2448 và kích thước tối đa phía sau là 4160×3120
    • Chế độ chụp phía trước: hỗ trợ chụp ảnh, video, toàn cảnh, chân dung, cảnh đêm, chụp ảnh trễ, ảnh chụp giấy tờ AI
    • Chế độ chụp phía sau: hỗ trợ ảnh, video, cảnh đêm, chuyên nghiệp, toàn cảnh, chân dung, chụp ảnh độ trễ, chuyển động chậm, siêu văn bản, chất lượng hình ảnh siêu rõ ràng, ảnh chụp giấy tờ AI, macro, quét, hỗ trợ zoom kỹ thuật số 10X;
    • Quay video phía trước: hỗ trợ 1080P/ 720P@30fps, 720P@30fps mặc định (bật vẻ đẹp theo mặc định);
    • Quay video phía sau: hỗ trợ tối đa 1080P@30fps, 720P@30fps; 720P@120fps, quay video zoom hỗ trợ 1080P@30fps;
  • CPU MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm)
    • Tần số CPU chính tối đa 2.2GHz
    • Số lõi: tám lõi
    • Số bộ xử lý 64 bit
    • GPU Mail-G57 MC2@955Mhz
  • Dung lượng pin: 5000mAh
    • Hỗ trợ sạc nhanh 5V/2A
  • Giắc cắm tai nghe: Lỗ tai nghe 3,5mm
  • Thể loại vân tay: Dấu vân tay bên
  • Cảm biến: Cảm biến địa từ, ánh sáng xung quanh, tiệm cận, gia tốc, trọng lực, con quay hồi chuyển ảo, chức năng đếm bước
  • Hệ điều hành ColorOS 11.1 được phát triển dựa trên Android 11
  • Mạng di động:
    • Loại và kích thước thẻ SIM: Thẻ nano-SIM kép
    • Hỗ trợ chế độ kép SA/NSA
    • Các nhà khai thác hỗ trợ VoLTE: Mobile, Unicom, Telecom
  • Băng tần mạng SIM 1 (thẻ chính)
    • 2G (GSM): 850/900/1800/1900MHz
    • 3G (CDMA): BC0(800MHz)
    • 3G (WCDMA): B1/B5/B6/B8/B19
    • 4G (LTE TDD): B34/B38/B39/B40/B41
    • 4G (LTE FDD): B1/B3/B5/B8
    • 5G (NR): n1/n28/n41/n77/n78
  • Băng tần mạng SIM 2 (thẻ phụ)
    • 2G (GSM): 850/900/1800/1900MHz
    • 3G (CDMA): BC0(800MHz)
    • 3G (WCDMA): B1/B5/B6/B8/B19
    • 4G (LTE TDD): B34/B38/B39/B40/B41
    • 4G (LTE FDD): B1/B3/B5/B8
    • 5G (NR): n1/n28/n41/n77/n78
  • Chức năng định vị
    • Định vị vệ tinh: GPS tích hợp, hỗ trợ A-GPS, Beidou, GALILEO, QZSS, GLONASS
    • Phần mềm bản đồ Gaud, bản đồ Baidu, bản đồ của bên thứ ba
  • Kết nối không dây
    • Tính năng WLAN: Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/ac; WLAN 2.4G/WLAN 5.1G/WLAN 5.8G; Hỗ trợ WLAN Display; Chia sẻ mạng Wi-Fi; Tăng tốc kênh kép
    • Giao thức WLAN: Hỗ trợ 802.11a/b/g/n/ac
    • Truyền Bluetooth: Bluetooth 5.1, Bluetooth công suất thấp
    • Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC, AAC, APTX, APTX-HD, LDAC
  • Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo A55 5G, cáp dữ liệu, bộ sạc, que lấy SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh và thẻ bảo hành.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo A55 5G 2021”

Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo A55 5G 2021

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật