Oppo A56 5G 2021

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo A56 5G 2021
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFYF37 Giảm 30% tối đa 40K/66K HSD: 04/06.
  • AFFDO9 Giảm 20% tối đa 30K/66K HSD: 04/06.
  • AFFLO Giảm 25% tối đa 30K/66K HSD: 03/06.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Điện thoại OPPO A56 5G là chiếc smartphone với thông số kỹ thuật đủ dùng & bề ngoài đẹp.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo A56 5G 2021

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

189.5g

Kích thước

163.8 x 75.6 x 8.4 mm

Màu sắc

Đen, Tím, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

480 nits

Kích thước màn hình

6.5 inch

Độ phân giải

720 x 1600

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

270ppi

Độ sâu màu

16.7 triệu màu

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.20 GHz6x2.00 GHz
Chip đồ họa GPU

Mali-G57 MC2

Hệ điều hành

Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

13MP, f/2.2, 25mm, Góc rộng, 1/3.06", 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 1080p@30fps

Camera trước 1

8MP, f/2.0, Góc rộng

Tính năng camera trước

HDR, 1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

OPPO A56 5G chính thức ra mắt với kiểu dáng cá tính nhờ mẫu mã phía sau chuyển sắc gradient, sức mạnh tốt cùng một phân khúc giá mềm quyến rũ, sẽ là một phiên bản OPPO tầm trung mới cung cấp người sử dụng.

Cập nhật phiên bản - 2022.12.23Điện thoại Oppo A56 5G 2021 đã có các dòng nâng cấp mới hơn là Oppo A57 series.

Thiết kế Oppo A56 5G phong cách

Hoàn thiện bằng lớp vỏ nguyên khối, kích cỡ mỏng nhẹ (trọng lượng 185.5 g, mỏng 8.4 mm), OPPO A56 5G đem đến người sử dụng 1 vẻ ngoại quan tuyệt mỹ với phía sau chuyển sắc gradient tinh tế, cuốn hút.

Bao gồm 3 màu sắc chọn lựa xanh lam, tím và đen, phiên bản OPPO A56 dễ phục vụ toàn bộ đối tượng, độ tuổi.

Màn hình được bảo vệ bằng kiếng cường lực Corning Gorilla Glass 3 cực dẻo dai & chống xước hiệu quả, độ trong suốt tốt. Tỷ lệ màn hình ấn tượng với thiết kế viền màn hình mỏng và notch giọt nước tinh tế, không gây choán tầm nhìn khi trải nghiệm nội dung.

OPPO A56 5G tích hợp cảm biến vân tay cạnh viền, giúp bảo mật tốt & mở khóa màn hình nhanh chỉ với 1 chạm.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Hiệu suất Oppo A56 5G mạnh mẽ

Dựa trên tiến trình 7nm với tốc độ vi xử lý tối đa 2.2 GHz, MediaTek Dimensity 700 giúp trải nghiệm những tác vụ thân thuộc tốc độ cao với sức mạnh nhạy bén, thỏa mãn những nhu cầu giải trí và làm việc căn bản trên smartphone.

Phối hợp cùng CPU đồ họa Mali-G57 MC2 để chất lượng đồ họa tốt hơn, màn hình trơn tru hơn để người sử dụng chơi các trò chơi trung bình thấp dành cho smartphone trong các thời gian tiêu khiển cá nhân.

Phụ trợ hiệu suất đa nhiệm là RAM 6 GB giữ sự trơn tuột cho điện thoại chạy song song nhiều APP, hoặc xem phim trực tuyến, chơi game trực tuyến trong thời gian dài mà không bị khựng thiết bị. Một cú chạm để bật công nghệ mở rộng lưu trữ RAM tối đa 6GB + 5GB = 11GB.

Bộ nhớ lưu trữ cực lớn 128GB tiêu chuẩn, dễ dàng lưu trữ khoảng 40.000 ảnh hoặc 30 bộ phim truyền hình. Đồng thời máy hỗ trợ thẻ mở rộng bộ nhớ tối đa 1TB tạo không gian lưu trữ tư nhân rộng rãi lớn cho toàn bộ ảnh chụp, phim và các album nhạc của bạn.

Điện thoại Oppo A56 5G 2021

Điện thoại Oppo A56 5G 2021

Hệ điều hành

Thiết bị chạy hệ điều Android 11 với giao diện ColorOS 11.1 khi tậu về. Hỗ trợ thẻ kép hai chế độ 5G & thiết kế ăng-ten vòm 360 độ giúp điện thoại thông minh kết nối nhanh mạnh & trơn tru, share dữ liệu hay tải tệp, video, cài đặt những thiết lập trong APP một cách nhanh chóng, nâng cao trải nghiệm trên các tác vụ sử dụng.

Giao diện hệ điều hành trên Oppo A56

Giao diện hệ điều hành trên Oppo A56

Pin 5000 mAh

Được trang bị cục pin dung lượng tốt, người tiêu dùng yên ổn tâm tận dụng OPPO A56 5G tần suất cao cả ngày mà không sợ ngại việc hết pin, đảm bảo hiệu năng công việc, thỏa mãn nhu cầu giải trí.

Khi chỉ còn 10% pin, bật chế độ siêu tiết kiệm năng lượng, AI thông minh sẽ điều khiển mức tiêu thụ điện năng, cũng có thể gọi khoảng 225 phút mà không sợ mất liên lạc mang đến cảm giác an toàn.

Màn hình Oppo A56 rõ ràng & tươi sáng

OPPO A56 5G có số đo màn hình 6.5 inch, dùng tấm nền IPS tạo góc quan sát rộng rãi hơn. Chất lượng phân giải đạt chuẩn HD+, không quá tuyệt vời nhưng đủ diễn tả khung hình rạng rỡ, rực rỡ, vừa mắt khi dùng.

Màn hình AI thông minh điều chỉnh độ tương phản động cấp pixel, tin nhắn dưới ánh mặt trời có thể nhìn thấy rõ ràng, xem tiểu thuyết ban đêm không chói mắt. Máy cũng hỗ trợ chế độ bảo vệ mắt, màn hình lọc các bức xạ ánh sáng xanh có hại, bảo vệ thị lực.

Cụm camera Oppo A56 chất lượng cao

Một mô-đun hình chữ nhật dọc tinh tế được đặt ở mặt sau smartphone, đựng 2 cảm biến bao gồm:

  1. Máy ảnh chính 13 MP;
  2. Camera đo chiều sâu 2 MP.

Cả hai cho phép chụp ảnh chân dung đẹp, có hồn, khung ảnh rộng trung thực.

Những công nghệ quay chụp thông minh như bắt nét theo pha, xóa phông, nhiếp ảnh HDR giúp bạn sáng tạo ảnh chụp đẹp tự nhiên từ chính cụm cảm biến sau mà không cần edit nhiều, ghi lại những giây lát đáng nhớ trong cuộc sống.

Camera trước

Phía trước là ống kính selfie 8 MP quay phim HD, nhiếp ảnh HDR tươi sáng, đem đến những bức ảnh tự sướng đẹp và hỗ trợ gọi video chân thực.

Thông số kỹ thuật Oppo A56 5G

  • Kích thước: Chiều dài khoảng 163,8mm; Chiều rộng khoảng 75,6mm; Độ dày khoảng 8.4mm
  • Trọng lượng: khoảng 189,5g
  • Lưu trữ: 4GB + 128GB | 6GB + 128GB
    • Thông số kỹ thuật RAM: LPDDR4x @ 2133MHz 2×16bit
    • Thông số kỹ thuật ROM:UFS2.1 @ 2Lanes HS-Gear3, UFS2.2 @ 2Lanes HS-Gear3
    • Thẻ nhớ: Hỗ trợ SDXC Class-10
    • Truyền dữ liệu OTG: Hỗ trợ
  • Màn hình hiển thị kích thước: 6,5 inch
    • Tỷ lệ màn hình: 88,70%
    • Độ phân giải: 1600 x 720 (HD+)
    • Tốc độ làm mới: 60Hz
    • Tốc độ lấy mẫu cảm ứng: 120Hz
    • Gam màu: 71%
    • Màu sắc: 16.700.000 màu
    • Mật độ điểm ảnh: 269 PPI
    • Độ sáng: 480 nit (giá trị điển hình)
    • Vật liệu bảng điều khiển: A-Si
    • Vật liệu kính Panda MN228 / Corning GG3
  • Hệ thống máy ảnh:
    • Camera chính 13 megapixel, khẩu độ f/2.2
    • Camera 2 megapixel, khẩu độ f/2.4
    • Camera trước 8 megapixel, khẩu độ f/2.0
    • Chế độ chụp phía trước: Cảnh đêm, video, chụp ảnh, chân dung, chụp ảnh trễ, toàn cảnh, ảnh chụp giấy tờ AI, chụp ảnh dễ thương
    • Chế độ chụp phía sau: Cảnh đêm, video, ảnh, chân dung, chuyển động chậm, chụp ảnh độ trễ, chuyên nghiệp, chất lượng hình ảnh siêu rõ ràng, toàn cảnh, siêu văn bản, ảnh giấy tờ AI, chụp dễ thương
    • Quay video sau: 1080P/720P @30/120fps 720P; Video phía sau không hỗ trợ EIS; Video phía sau hỗ trợ zoom video
    • Quay video trước: 1080P / 720P@30fps (mặc định bật làm đẹp); Video trước không hỗ trợ chống rung; Video trước không hỗ trợ chuyển động chậm; Video trước không hỗ trợ zoom video
  • Nền tảng xử lý chip MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm)
    • CPU tám lõi, tần số chính tối đa 2.2Ghz (2 lõi lớn + 6 lõi nhỏ)
    • GPU Mali-G57 MC2@950Mhz
  • Dung lượng pin: 5000mAh/19,35Wh
    • Sạc nhanh: Không được hỗ trợ
  • Mở khóa: Dấu vân tay bên + Nhận dạng khuôn mặt
  • Cảm biến: Địa từ, tiệm cận, ánh sáng, gia tốc, trọng lực, con quay hồi chuyển ảo, hỗ trợ chức năng ghi nhớ đếm bước chân
  • Hệ điều hành ColorOS 11.1 được phát triển dựa trên Android 11
  • Mạng di động
    • Hỗ trợ thẻ kép SIM: Thẻ Nano-SIM kép
  • Băng tần mạng thẻ SIM 1
    • 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
    • 2G: CDMA BC0(800MHz)
    • 3G: UMTS(WCDMA)bands 1/2/5/6/8/19
    • 3G: CDMA2000 BC0(800MHz)
    • 4G: TD-LTE bands 34/38/39/40/41(160MHz)
    • 4G: LTE FDD bands 1/3/5/7/8/
    • 5G: n1/28/41/77/78
  • Băng tần mạng thẻ SIM 2
    • 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
    • 2G: CDMA BC0(800MHz)
    • 3G: UMTS(WCDMA)bands 1/2/5/6/8/19
    • 3G: CDMA2000 BC0(800MHz)
    • 4G: TD-LTE bands 34/38/39/40/41(160MHz)
    • 4G: LTE FDD bands 1/3/5/7/8/
    • 5G: n1/28/41/77/78
  • Chức năng định vị:
    • Định vị vệ tinh: GPS tích hợp, hỗ trợ A-GPS, Beidou, GALILEO, QZSS, GLONASS
    • Phần mềm bản đồ: Hỗ trợ điều hướng bản đồ của bên thứ ba như Bản đồ Gaud, Bản đồ Baidu, Bản đồ Tencent
  • Chức năng dữ liệu:
    • Tính năng WLAN: Hỗ trợ Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/; WLAN 2.4G/WLAN 5.1G/WLAN 5.8G; Hỗ trợ WLAN Display; Chia sẻ mạng Wi-Fi; Hỗ trợ lớp phủ mạng;
    • Bluetooth 5.1
    • Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC, AAC, hỗ trợ aptX, LDAC
    • Giao diện dữ liệu: USB Type-C
    • Giắc cắm tai nghe giao diện 3.5mm
  • Đóng gói trong hộp gồm: Điện thoại Oppo A56 5G, cáp dữ liệu, bộ sạc, que chọc SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh và thẻ bảo hành.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo A56 5G 2021”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo A56 5G 2021

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật