So sánh điện thoại Xiaomi Mi 11 Ultra vs Xiaomi 12S Ultra
Như đã biết, Xiaomi tung ra bản nâng cấp của Xiaomi Mi 11 Ultra với tên gọi Mi 12 Ultra. Tuy nhiên, thay vì vậy, hãng lại giới thiệu phiên bản Xiaomi 12S Ultra, được xem như gương mặt đại diện với hiệu năng và khả năng chụp ảnh vượt trội trong giới smartphone. Hãy cùng theo dõi phần so sánh để khám phá những điểm nâng cấp đặc biệt của Mi 12S Ultra so với phiên bản trước đó Xiaomi 11 Ultra.
Giới thiệu Xiaomi Mi 11 Ultra vs Xiaomi 12S Ultra
Xiaomi 12S Ultra là một siêu phẩm của Xiaomi, được xem như bản nâng cấp vượt trội so với bộ ba Xiaomi 12 Series trước đó. Hãy cùng tìm hiểu thêm về các tính năng đáng chú ý của chiếc smartphone này:
Xiaomi 12S Ultra ra mắt ngày 04/07/2022 với những thông số kỹ thuật hàng đầu như hệ thống camera với sự hiệp tác cùng nhãn hiệu ống kính nức danh …
SO SÁNH TSKT
Thông số THIẾT KẾ |
---|
Trọng lượng | 225g |
---|
Kích thước | 163.2 x 75 x 9.1 mm |
---|
Chất liệu | Mặt trước kính, Mặt lưng da, Viền nhôm |
---|
Chống nước & bụi |
Chuẩn IP68 |
---|
Màu sắc | Đen, Xanh lá |
---|
Năm ra mắt |
2022 |
---|
Xuất xứ thương hiệu |
Trung Quốc |
---|
|
Thông số ÂM THANH |
---|
|
Thông số MÀN HÌNH |
---|
Công nghệ màn hình |
LTPO2 AMOLEDHDR10+Dolby Vision |
---|
Tần số quét |
120Hz |
---|
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng |
240 Hz |
---|
Độ sáng tối đa | 1500 nits |
---|
Kích thước màn hình | 6.73 inch |
---|
Độ phân giải | 1440 x 3200 |
---|
Tỉ lệ màn hình |
20:9 |
---|
Mật độ điểm ảnh | 522ppi |
---|
Độ sâu màu | 1 tỷ màu |
---|
Tỷ lệ tương phản | 8.000.000:1 |
---|
|
Thông số CẤU HÌNH |
---|
Chipset | Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4nm) |
---|
Lõi CPU |
8 nhân |
---|
Xung nhịp |
1×3.19 GHz3×2.75 GHz4×1.80 GHz |
---|
Chip đồ họa GPU | Adreno 730 |
---|
Hệ điều hành | Android 12, MIUI 13 |
---|
|
Thông số BỘ NHỚ |
---|
|
Thông số PIN / ẮC QUY |
---|
Pin | 4860mAh, Pin liền lithium‑ion |
---|
Công suất sạc | Sạc không dây 50W, Sạc có dây 67W, USB Power Delivery 3.0, Quick Charge 4 |
---|
Sạc ngược | Không dây 10W |
---|
Cổng sạc vào |
1 cổng USB Type-C 2.0 |
---|
|
Thông số CAMERA |
---|
Số camera |
1 camera trước4 camera sau |
---|
Đèn Flash |
2 đèn LED Flash |
---|
Camera sau 1 | 50.3MP, f/1.9, 23mm, Góc rộng, 1.0"-type, 1.6µm, Lấy nét Laser AF, Lấy nét tự động pha kép PDAF, Chống rung quang học OIS |
---|
Camera sau 2 | 48MP, f/4.1, 120mm, Ống tele tiềm vọng, 1/2.0", 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS, Zoom quang học x5 |
---|
Camera sau 3 | 48MP, f/2.2, 13mm, 128 độ, Chụp góc siêu rộng, 1/2.0", 0.8µm, Lấy nét tự động pha kép PDAF |
---|
Camera sau 4 | TOF 3D LiDAR, Cảm biến chiều sâu |
---|
Tính năng camera sau | Leica lens, HDR, Dolby Vision HDR, Panorama, [email protected], [email protected]/60fps, 1[email protected]/60/120/240fps, [email protected], Chống rung điện tử gyro-EIS |
---|
Camera trước 1 | 32MP, f/2.4, 25mm, Góc rộng, 0.7µm |
---|
Tính năng camera trước | HDR, Panorama, [email protected] |
---|
|
KẾT NỐI DỮ LIỆU |
---|
|
Công nghệ & Tiện ích |
---|
|
Những điểm đáng chú ý trên Xiaomi 12S Ultra bao gồm cảm biến chính IMX989 50MP kích thước 1 inch được phát triển bởi Sony và tinh chỉnh bởi Leica, đây là một trong những cải tiến lớn nhất so với phiên bản tiền nhiệm. Được trang bị Snapdragon 8+ Gen 1 với hiệu suất vượt trội và tiết kiệm năng lượng hơn so với phiên bản Snapdragon 8, màn hình 2K đẳng cấp với tần số quét thích ứng, pin dung lượng 4860mAh và hỗ trợ sạc siêu nhanh 67W.
Với hệ thống camera hàng đầu được tinh chỉnh bởi Leica, hiệu năng mạnh mẽ với Snapdragon 8+ Gen 1 chipset sản xuất trên tiến trình 4nm của TSMC, màn hình hiển thị đẳng cấp và khả năng sạc siêu nhanh 67W, Xiaomi 12S Ultra hứa hẹn đem đến cho người dùng một trải nghiệm hoàn toàn mới về nhiếp ảnh và công nghệ di động.
Ngoài ra hãy cùng điểm qua Xiaomi Mi 11 Ultra dưới đây:
Xiaomi Mi 11 Ultra là mẫu điện thoại cao cấp của Xiaomi, bên cạnh tích hợp trang bị đỉnh cao mang đến hiệu năng hàng đầu, Xiaomi còn tập trung rất …
SO SÁNH TSKT
Thông số THIẾT KẾ |
---|
Trọng lượng | 234g |
---|
Kích thước | 164.3 x 74.6 x 8.4 mm |
---|
Chất liệu | Mặt trước kính, Mặt lưng gốm, Viền nhôm |
---|
Chống nước & bụi |
Chuẩn IP68 |
---|
Màu sắc | Đen, Trắng |
---|
Năm ra mắt |
2021 |
---|
Xuất xứ thương hiệu |
Trung Quốc |
---|
|
Thông số ÂM THANH |
---|
|
Thông số MÀN HÌNH |
---|
Công nghệ màn hình |
AMOLEDHDR10+Dolby Vision |
---|
Tần số quét |
120Hz |
---|
Độ sáng tối đa | 1700 nits |
---|
Kích thước màn hình | 6.81 inch |
---|
Độ phân giải | 1440 x 3200 |
---|
Tỉ lệ màn hình |
20:9 |
---|
Mật độ điểm ảnh | 515ppi |
---|
Độ sâu màu | 1 tỷ màu |
---|
Màn hình 2 | AMOLED, 1.1 inch |
---|
|
Thông số CẤU HÌNH |
---|
Chipset | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) 8 nhân |
---|
Lõi CPU |
8 nhân |
---|
Xung nhịp | 1.80 GHz, 2.42 GHz |
---|
Xung nhịp tối đa | 2.84 GHz |
---|
Chip đồ họa GPU | Adreno 660 |
---|
Hệ điều hành | Android 11, MIUI 12.5 |
---|
|
Thông số BỘ NHỚ |
---|
|
Thông số PIN / ẮC QUY |
---|
Pin | 5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 67W, Sạc nhanh không dây 67W, USB Power Delivery 3.0, Quick Charge 4+ |
---|
Sạc ngược | Không dây 10W |
---|
Cổng sạc vào |
1 cổng USB Type-C 2.0 |
---|
|
Thông số CAMERA |
---|
Số camera |
1 camera trước3 camera sau |
---|
Đèn Flash |
2 đèn LED Flash |
---|
Camera sau 1 | 50MP, f/2.0, 24mm, Góc rộng, 1/1.12", 1.4µm, Lấy nét Laser AF, Lấy nét tự động pha kép PDAF, Chống rung quang học OIS |
---|
Camera sau 2 | 48MP, f/4.1, 120mm, Ống tele tiềm vọng, 1/2.0", 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS, Zoom quang học x5 |
---|
Camera sau 3 | 48MP, f/2.2, 12mm, 128 độ, Chụp góc siêu rộng, 1/2.0", 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF |
---|
Tính năng camera sau | HDR, Panorama, [email protected], [email protected]/60fps, 1080[email protected]/60/120/240/960/1920fps, HDR10+, Chống rung điện tử gyro-EIS |
---|
Camera trước 1 | 20MP, f/2.2, 27mm, Góc rộng, 1/3.4", 0.8µm |
---|
Tính năng camera trước | HDR, Panorama, [email protected]/60fps, [email protected], Chống rung điện tử gyro-EIS |
---|
|
KẾT NỐI DỮ LIỆU |
---|
|
Công nghệ & Tiện ích |
---|
|
So sánh kích thước Xiaomi Mi 11 Ultra và Xiaomi 12S Ultra
Sử dụng công cụ bảng so sánh thông số kỹ thuật trên, ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng 12S Ultra của Xiaomi đã được nâng cấp đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm là 11 Ultra. Điều đầu tiên đáng chú ý là kích thước của 12S Ultra, với độ dày chỉ 9.1mm và trọng lượng nhẹ hơn 11 Ultra với chỉ 225g, cho cảm giác cầm nắm thoải mái hơn.
Ngoài ra, kích thước màn hình của 12S Ultra cũng được giảm từ 6.81 inch xuống 6.73 inch, giúp cho việc sử dụng một tay dễ dàng hơn.
Cấu hình Xiaomi Mi 11 Ultra và Xiaomi 12S Ultra
12S Ultra đã được nâng cấp hiệu năng với Snapdragon 8+ Gen 1 – chipset mạnh nhất của Qualcomm hiện nay, được sản xuất trên tiến trình 4nm của TSMC.
So với Snapdragon 8 Gen 1, chipset này có hiệu suất CPU và GPU nhanh hơn tới 10%, đồng thời tiêu thụ năng lượng ít hơn 30%. Nhờ vậy, hiệu năng của 12S Ultra vượt trội hơn rất nhiều so với Mi 11 Ultra sử dụng Snapdragon 888.
Dung lượng pin
Dung lượng pin của 12S Ultra là 4860mAh, nhỏ hơn so với Mi 11 Ultra (5000mAh) nhưng không chênh lệch nhiều, đủ để sử dụng trong suốt một ngày dài. Cả hai thiết bị đều hỗ trợ sạc nhanh 67W, mang lại trải nghiệm sạc tiện lợi bất kể ở đâu.
So sánh camera Xiaomi Mi 11 Ultra và Xiaomi 12S Ultra
Trên phương diện nhiếp ảnh, cả Xiaomi 12S Ultra và Mi 11 Ultra đều được trang bị camera hàng đầu với cảm biến chính 50MP, bộ đôi ống kính góc siêu rộng và ống kính tele 48MP. Tuy nhiên, với việc được tinh chỉnh bởi Leica, camera của 12S Ultra có chất lượng hình ảnh vượt trội hơn, thể hiện được sự đẳng cấp.