Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Xiaomi Mi 10 Lite 5G được xem là chiếc điện thoại 5G rẻ nhất tại thị trường Châu Âu đến lúc này. Điện thoại Xiaomi này đã được ra mắt với mức giá cơ bản 350 Euro.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

192g

Kích thước

163.7 x 74.8 x 7.9 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng kính, Viền nhựa

Màu sắc

Trắng, Xám, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe

,

Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Độ sáng tối đa

430 nits

Kích thước màn hình

6.57 inch

Độ phân giải

1080 x 2400

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

401ppi

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM7250 Snapdragon 765G 5G (7nm) 8 nhân

Chip đồ họa GPU

Adreno 620

Hệ điều hành

Android 10, MIUI 12

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

4160mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 20W, USB Power Delivery 3.0, Quick Charge 4+

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

48MP, f/1.8, 26mm, Góc rộng, 1/2.0", 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

8MP, f/2.2, 15mm, 120 độ, Góc siêu rộng, 1/4.0", 1.12µm

Camera sau 3

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Camera sau 4

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

Camera trước 1

16MP, f/2.5, Góc rộng, 1/3.06", 1.0µm

Tính năng camera trước

HDR, Panorama, 1080p@30fps, 720p@120fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX HDaptX Adaptive
Định vị
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tay

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Mặt trước của Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020 là màn hình AMOLED 6,57 inch chiếm phần lớn, được bao quanh bởi các viền đen tương đối mỏng ở hai bên. Viền trên dày hơn một chút và cằm có kích thước lớn hơn một chút. Có một camera selfie ở giữa cạnh trên của màn hình, kiểu hình giọt nước. Phía trên camera selfie có một khe lưới dài nơi đặt tai nghe. Ngoài ra Xiaomi đã trang bị cho nó một đầu đọc dấu vân tay dưới màn hình.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Xiaomi Mi 10 gồm các biến thể:

  1. Xiaomi Mi 10;
  2. Xiaomi Mi 10 Pro;
  3. Xiaomi Mi 10 Ultra;
  4. Xiaomi Mi 10 Lite;
  5. Xiaomi Mi 10 Youth;
  6. Xiaomi Mi 10S;
  7. Xiaomi Mi 10i;
  8. Xiaomi Mi 10T;
  9. Xiaomi Mi 10T Pro
  10. Xiaomi Mi 10T Lite;

Cập nhật phiên bản - 2022.02.07Điện thoại Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020 đã có các phiên bản mới hơn là dòng Xiaomi Mi 11 series, Xiaomi 11 seriesXiaomi 12 series.

Đánh giá thiết kế Mi 10 Lite 5G

Mi10 Lite 5G thiếu khung kim loại mà Mi 10Mi 10 Pro có. Các viền của máy được làm bằng nhựa, không hoàn toàn cao cấp. Một điểm khác biệt đáng chú ý khi nhìn vào dòng sản phẩm Mi 10 là cụm camera ở mặt sau của Mi Note 10 Lite 5G. Khi tất cả những điện thoại khác có máy ảnh được sắp xếp theo chiều dọc, chiếc Lite 5G này sẽ có bố cục 2×2.

Xiaomi không chỉ định rõ ràng vật liệu được sử dụng ở mặt sau của Mi10 Lite 5G. Nhưng nhiều nguồn tin cho rằng là Gorilla Glass 5, ở cả hai mặt mặt trước và mặt sau. Điện thoại có ba tùy chọn màu sắc là Cosmic Grey, Aurora Blue và Dream White.

Điện thoại Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020

Điện thoại Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020

Các nút điều khiển cơ trên Mi 10Lite 5G nằm ở bên phải của điện thoại. Cổng USB-C nằm ở dưới cùng của điện thoại, mic chính và loa ngoài bên phải, khay thẻ ở bên trái. Mi 10 Lite5G có kích thước 163,7×74,8×7,9mm và nặng 192g.

Thông số màn hình AMOLED Mi 10 Lite 5G

Mi 10 Lite 5G sử dụng màn hình AMOLED 6,57 inch. Màn hình có độ phân giải 1080x2400px ở tỷ lệ 20: 9 và mật độ sáng 401ppi.

Màn hình Xiaomi Mi 10 Lite xịn xò

Màn hình Xiaomi Mi 10 Lite xịn xò

Màn hình của Mi 10 Lite 5G có khả năng HDR10. Điều duy nhất mà màn hình này bị thiếu là tốc độ làm mới cao. Điện thoại chỉ được giới hạn ở mức 60Hz. Phải thừa nhận rằng điều đó sẽ là quá nhiều để hỏi về chiếc điện thoại được ra mắt như chiếc điện thoại 5G giá cả phải chăng nhất ở châu Âu.

Thời lượng pin của Xiaomi Mi 10 Lite 5G

Mi 10Lite 5G có viên pin 4.160mAh. Một con số tương đối nhỏ đối với một điênh thọai tầm trung có khả năng 5G. Bộ sạc đi kèm được đánh giá ở mức 9V / 2.23A, 12V / 1.67A và 10V / 2.25A.

Điện thoại có thể sạc lên đến 55% chỉ trong nửa giờ. Mặc dù không hoàn toàn siêu nhanh, nhưng theo một cách nào đó đây vẫn là một con số ấn tượng. Tuy nhiên không có khả năng sạc không dây trên Mi10 Lite 5G.

Cấu hình hiệu năng của Xiaomi Mi 10 Lite 5G

Mi 10 Lite 5G chạy trên nền tảng Snapdragon 765G. Chipset có khả năng 5G tầm trung của Qualcomm. Nó được sản xuất trên quy trình sản xuất 7nm và có modem tích hợp không giống như S865 hàng đầu. Điện thoại này có 4 phiên bản cấu hình để người dùng lựa chọn:

  1. RAM 6GB + ROM 6GB;
  2. RAM 6GB + ROM 128GB;
  3. RAM 8GB + ROM 128GB;
  4. RAM 8GB + ROM 256GB.

Snapdragon 765G là SoC cao cấp nhất trong dòng Snapdragon 7-series. Con chip này sử dụng quy trình EUV 7nm tiên tiến với hiệu suất đồ họa tăng 40% và sức mạnh tính toán AI của nó tăng 100% so với thế hệ trước. Bộ xử lý này sử dụng cùng kiến ​​trúc phần cứng GPU và AI như SoC Snapdragon 865. Snapdragon 765G tích hợp Snapdragon X52 thế hệ thứ hai của Qualcomm và hỗ trợ hệ thống RF. Tốc độ tải xuống và tải lên cao nhất của nó tương ứng khoảng 3.7Gbps và 1.6 Gbps. Con chip này hỗ trợ NSA và SA dual-mode 5G.

Chơi game trên Xiaomi Mi 10 Lite

Chơi game trên Xiaomi Mi 10 Lite

Chip thế hệ tiếp theo kèm công nghệ LiquidCool giảm tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất, cho phép bạn thưởng thức tất cả các loại phương tiện giải trí game.

Thông số bộ 4 camera Xiaomi Mi 10 Lite 5G

Mi10 Lite 5G có nhiều hệ thống camera Redmi-ish. Mô-đun chính ở mặt sau sử dụng cảm biến Tetracell 48MP phổ biến từ Samsung (Quad Bayer in Sony speak) kết hợp với ống kính 26mm f / 1.8. Tiếp theo là một camera góc cực rộng với cảm biến 8MP khiêm tốn và ống kính khẩu độ f / 2.2 sẽ bao quát trường nhìn 120 độ.

Thiết kế cụm camera sau của Xiaomi Mi 10 Lite

Thiết kế cụm camera sau của Xiaomi Mi 10 Lite

Có tổng cộng 4 camera ở mặt sau của Mi 10 Lite 5G. Để đạt được con số đó bạn cần phải đếm một vài đơn vị 2MP. Một trong số đó là cảm biến độ sâu hỗ trợ chụp chân dung. Cuối cùng là camera macro chụp cận cảnh và có khả năng lấy nét tự động.

Đối với ảnh selfie, Mi10 Lite 5G sử dụng một camera khá phổ biến trong dòng sản phẩm của Xiaomi. Là camera lấy nét cố định 16MP f/2.5. Ngoài ra, tính năng quay slow motion 120fps được áp dụng cho camera trước để giúp bạn ghi lại những khoảnh khắc đẹp nhất.

Tiện ích khác của Mi 10 Lite 5G

NFC đa chức năng

Từ bây giờ, bạn có thể chỉ cần sử dụng điện thoại thông minh để chi tiêu cho các phương tiện giao thông công cộng, vào nhà hoặc bãi đậu xe.

Điều khiển từ xa IR Blaster

Bây giờ bạn có thể bật điều hòa không khí và TV không còn cần điều khiển từ xa, mọi thứ có thể được điều khiển bởi điện thoại thông minh Mi10 Lite.

Jack cắm tai nghe 3.5mm

Giắc cắm tai nghe 3,5 mm cho phép bạn vừa sạc điện thoại vừa nghe nhạc qua tai nghe có dây.

Kết luận

Bắt đầu với màn hình xuất sắc và thời lượng pin dài, Mi 10 Lite 5G có một nền tảng vững chắc. Trên hết điện thoại được xây dựng với trải nghiệm camera tốt. Mi10 Lite 5G mang đến sự hỗ trợ kết nối 5G với mức giá thấp nhưng vẫn có những thông số ấn tượng.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Xiaomi Mi 10 Lite 5G 2020

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật