Xe điện Vinfast Feliz 2021
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Xe điện Vinfast Feliz 2021
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Với kiểu dáng thanh lịch, thời trang và nhỏ gọn, xe máy điện Vinfast Feliz hướng đến nhóm khách hàng là nữ giới. Mẫu xe sẽ cạnh tranh trực diện với Honda Vison, Yamaha Janus.
Đánh giá thiết kế xe máy điện Vinfast Feliz 2021
VinFast Feliz là dòng xe máy điện trong phân khúc tầm trung của VinFast.
Với thiết kế thanh lịch hướng tới phái đẹp, sinh viên, nhân viên văn phòng. Xe sở hữu chiều dài tổng thể 1.912 mm, rộng 693 mm, cao 1128mm. Chiều dài cơ sở dài 1320mm, yên xe cao 770mm. Các thông số kích thước của Feliz đều nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc như Honda Vision, Yamaha Janus. Trọng lượng xe bao gồm cả pin là 126 kg.
- 🏆 cùng Vinfast Feliz S tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=3396,10783.
- 🏆 so sánh với Vinfast Klara S tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=3396,10772,3355.
- 🏆 với Vinfast Impes và Vinfast Ludo tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=3396,3360,3363.
- 🏆 vs với Honda Vision 2020 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=3396,2092,2096.
- 🏆 so vs Yamaha Janus 2016 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=3396,2194,2197.
Tương tự VinFast Klara, Feliz có thiết kế giống với 1 chiếc xe máy thông thường. Hệ thống đèn trên Feliz hiện đại với công nghệ LED toàn bộ. Cốp xe dung tích 20 lít, rất tiện lợi lưu trữ đồ dùng.
Bánh trước và bánh sau xe Vinfast Feliz
Feliz được trang bị đồng hồ kỹ thuật số kích thước lớn. Vành kích thước 14 inch với lốp trước 90/90 và lốp sau 120/70. Giảm xóc trước là dạng ống lồng, giảm chấn thủy lực, giảm xóc phía sau lò xo trụ đơn, giảm chấn thuỷ lực. Phanh đĩa trước và phanh sau tang trống. Vành xe 14 inch, khoảng sáng gầm 145 mm cho phép di chuyển trên nhiều địa hình.
Thông số động cơ xe máy điện Vinfast Feliz 2021
Cung cấp sức mạnh cho VinFast Feliz là động cơ điện có công suất 1.200 W, tương đương 1,6 mã lực. Điểm khác biệt của xe điện Feliz so với mẫu xe điện Klara là sử dụng ắc-quy chì, thay vì pin lithium. Ắc-quy của xe có dung lượng 20-22 Ah, công suất sạc 250W, cần 12 tiếng để sạc đầy và cho quãng đường di chuyển tối đa là 90km.
Khả năng chịu nước của động cơ chuẩn IP67, xe có thể chạy trong nước ngập 0,5 m trong khoảng 30 phút. Fliz cũng có hai chế độ chạy là Eco và Sport. Chiếc xe điện VinFast đạt tốc độ tối đa là 60 km/h. Hiện tại, hãng chưa công bố giá xe nhưng rất có thể Fliz sẽ nằm trong khoảng giá cạnh tranh với các đối thủ như Honda Vision hay Yamaha Janus, dao động từ 25 – 30 triệu đồng.
Thông số động cơ xe điện Vinfast Feliz 2021
Sức mạnh của xe đến từ động cơ 1200 watt không chổi than cho tốc độ di chuyển tối đa 60 km/giờ, kháng nước IP67. Mỗi lần sạc đầy xe đi được tối đa 90 km ở tốc độ 30 km/giờ.
- Feliz sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than vô cùng thân thiện với môi trường.
- Công suất động cơ: 1200W
- Tốc độ tối đa: 60Km/h
- Chống nước vượt trội tiêu chuẩn IP57
- Quãng đường 90 km cho 1 lần sạc
- Hai chế độ lái Eco và Sport linh hoạt trên mọi địa hình,
- CỐP XE RỘNG RÃI Thể tích cốp xe rộng rãi lên tới 20 lít, thỏa mái lưu trữ đồ đạc cá nhân.
VinFast Feliz được sinh ra để phù hợp với tất cả các cung đường tại Việt Nam, từ thành thị tới nông thôn. Nhờ khả năng leo đốc vượt trội, Feliz đáp ứng tốt hơn cho khách hàng di chuyển tại các cung đường dốc như trong tầng hầm các khu trung cư, trung tâm thương mại, hay kể cả trên các cung đường đèo.
Đặc biệt Khả năng lội nước cũng là điểm đáng chú ý với VinFast Feliz: Xe có thể dễ dàng vượt qua những đoạn đường ngập nước sâu đến nửa mét trong thời gian tương đối dài, nhưng vẫn hoạt động bình thường.
Thông số kỹ thuật xe điện Vinfast Feliz 2021
- KHÓA XE: Khóa cơ
- THỜI GIAN SẠC ĐẦY: 0%-100% dung lượng: 12 giờ
- ĐỘNG CƠ: Động cơ điện 1 chiều, không chổi than
- CÔNG SUẤT SẠC: 250 W
- GIẢM XÓC TRƯỚC VÀ SAU: Giảm chấn lò xo dầu/Giảm sóc đôi, giảm chấn thủy lực
- PIN/ẮC QUY: Ắc quy chì
- DUNG LƯỢNG PIN: 20-22Ah
- TỐC ĐỘ TỐI ĐA: 60 km/h
- CÔNG SUẤT: 1200 W
- TRỌNG LƯỢNG XE VÀ ẮC QUY: 126 KG
- KHOẢNG CÁCH TRỤC BÁNH: TRƯỚC – SAU: 1320 mm
- QUÃNG ĐƯỜNG 1 LẦN SẠC: Vận tốc di chuyển 30km/h được 90km
- PHANH TRƯỚC VÀ SAU: Đĩa/Tang trống
- CHIỀU CAO YÊN: 770 mm
- SẠC PIN VỚI TRẠM SẠC VINFAST: Có
- CHUẨN CHỐNG NƯỚC ĐỘNG CƠ: IP67
- KHOẢNG SÁNG GẦM XE: 145 mm
- ĐÈN PHA TRƯỚC: LED Projector
- ĐÈN XI NHAN, ĐÈN HẬU: LED
- THỂ TÍCH CỐP: 20 lít
- TÌM XE BẰNG CHÌA KHÓA: Có
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.