Oppo Reno5 K 5G 2021
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Reno5 K 5G 2021
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
OPPO Reno5 K hội đủ mọi yếu tố của một chiếc smartphone mạnh mẽ, trẻ trung và được xem là phiên bản thu gọn của Oppo Reno5 5G.
- Oppo Reno5 4G;
- Oppo Reno5 5G;
- Oppo Reno5 Pro 5G;
- Oppo Reno5 Pro+ 5G;
- Oppo Reno5 Lite;
- Oppo Reno5 Z;
- Oppo Reno5 F;
- Oppo Reno5 K.
Review thiết kế Oppo Reno5 K 5G 2021
Điểm nhấn của OPPO Reno5 K là nhờ thiết kế hình dáng phẳng với các đường nét thanh thoát có kích thước 159.1 x 73.4 x 7.9 mm, tạo cảm giác trẻ trung và thời trang. Ngoài ra, cấu trúc kính mới trên Reno5 K cũng tạo ra bề mặt trơn tru hơn mà không bị bám vân tay trong quá trình sử dụng.
- 🏆 so sánh vs Oppo Reno6 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6057,6061.
- 🏆 vs với Oppo Reno6 Pro tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6065,6177.
- 🏆 cùng Oppo Reno6 Pro+ và Oppo Reno6 Z tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6175,6172.
- 🏆 với Oppo Reno6 Lite tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6181.
- 🏆 so vs Oppo Reno5 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6399,118.
- 🏆 vs Oppo Reno5 Pro và Oppo Reno5 Pro+ tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6403,6406.
- 🏆 vs với Oppo Reno5 Z và Oppo Reno5 F tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6409,6433.
- 🏆 và Oppo Reno5 Lite tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,4208.
- 🏆 so sánh vs Oppo Reno4 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6440,6461.
- 🏆 vs với Oppo Reno4 Pro tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6470,6465.
- 🏆 cùng Oppo Reno4 Lite và Oppo Reno4 SE tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6507,6514.
- 🏆 với Oppo Reno4 F và Oppo Reno4 Z tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=6431,6512,6510.
Ở phía sau, logo “RENO GLOW” và cụm camera hình chữ nhật lớn cũng xuất hiện nổi bật. Mặt khác, kính cong ôm sát vào khung kim loại bo tròn mang lại trải nghiệm cầm nắm rất thoải mái trên chiếc điện thoại này. Ngày lên kệ của Oppo Reno5 K 5G được ấn định vào ngày 6/3/2021.
Màu sắc lựa chọn
Oppo Reno5 K 5G 2021 có ba màu sắc tuyệt đẹp là Green Breeze, Midnight Black và Starry Dream. Theo hãng, Green Breeze được lấy cảm hứng từ mùa xuân tràn đầy năng lượng để phối được màu này. Nhìn từ các góc, hiệu ứng gradient không thể hiện rõ nét trên Reno5 K như đối với các mẫu máy khác trong dòng Reno5.
Tuy nhiên, OPPO Reno5 K vẫn được hoàn thiện bằng quy trình Reno Glow 2.0 đặc biệt của hãng. Về cơ bản, các kỹ sư của OPPO đã thay đổi vật liệu phủ sương từ các hạt tinh thể hình cầu nhỏ truyền thống thành hạt tinh thể hình nón nhiều mặt hình kim tự tháp. Sự thay đổi này khiến bề mặt phía sau của Reno5 K phản xạ ánh sáng mạnh mẽ hơn.
Thông số màn hình Oppo Reno5 K
Ở mặt trước, OPPO Reno5 K sử dụng thiết kế màn hình đục lỗ với kích thước 6,43 inch, góc nhìn rộng hơn 50% so với điện thoại thông thường. Ngoài ra, máy sử dụng tấm nền OLED, độ phân giải FHD+ và màu sắc rực rỡ. Mặt trước của máy được bảo vệ bởi kính cường lực Corning Gorilla Glass 5.
Màn hình hỗ trợ tốc độ làm tươi 90 Hz và tốc độ lấy mẫu cảm ứng 180 Hz mang lại trải nghiệm xem tốt hơn trong khi cuộn trạng, nội dung sẽ trôi chảy, mượt mà hơn, đặc biệt là nâng cao trải nghiệm khi chơi game.
OPPO cũng trang bị cho máy công nghệ cảm biến vân tay quang học dưới màn hình, cải thiện đáng kể tốc độ nhận dạng, cho phép người dùng mở khóa nhanh chóng.
Hiệu năng Oppo Reno5 K 5G
Về thông số cấu hình, OPPO Reno5 K được trang bị con chip Snapdragon 750G 5G 8 lõi của Qualcomm, được sản xuất trên tiến trình 8 nm có tốc độ xung nhịp tối đa 2.2 GHz. Con chip này có phần thua kém một chút về hiệu năng nếu so sánh với Snapdragon 765G trên Oppo Reno5 5G. Tuy nhiên, Snapdragon 750G hoàn toàn có thể xử lý mọi tác vụ hay trò chơi nhanh chóng mà không có bất cứ vấn đề nào cả.
Máy đi kèm với dung lượng RAM tối đa 12 GB và bộ nhớ trong 256 GB, không chỉ mang đến khả năng đa nhiệm ổn định, mượt mà, đồng thời cũng đáp ứng mọi nhu cầu lưu trữ. Điểm trừ nhẹ là máy không hỗ trợ mở rộng không gian lưu trữ thông qua thẻ nhớ MicroSD.
Đối với phần mềm, OPPO Reno5 K 5G được cài đặt sẵn giao diện ColorOS 11.1 tùy chỉnh dựa trên Android 11. Giao diện này có công cụ hoạt ảnh lượng tử 2.0 (bản nâng cấp của công cụ hoạt ảnh lượng tử trong ColorOS 7) để tối ưu hóa mọi thứ trên giao diện ColorOS và Android, cải thiện độ mượt mà của điện thoại di động khi sử dụng lâu dài và mang lại hiệu suất tốt nhất.
Pin Oppo Reno 5 K
Kết nối 5G hỗ trợ hai chế độ mạng 5G SA/NSA là tính năng đáng giá của OPPO Reno5 K. Tuy nhiên lại có nhược điểm là khá tiêu hao năng lượng. Với công nghệ sạc siêu nhanh 65W SuperVOOC 2.0, một chu kỳ sạc đầy cho viên pin 4300 mAh có thể được hoàn thành trong 32 phút. Ngay cả trong giai đoạn sạc cuối cùng, nó không hề chậm và chỉ mất 9 phút cho 13% pin cuối cùng. Trong cả quá trình sạc không hề có hiện tượng nóng máy.
Thông số camera Oppo Reno5 K 5G
Để chụp ảnh, cụm camera sau của Oppo Reno5 K cũng có 4 camera. Hệ thống máy ảnh này bao gồm:
- Camera chính 64MP;
- Camera góc siêu rộng 8MP;
- Camera độ sâu 2 MP;
- Camera macro 2 MP.
Sức mạnh của chipset mang đến những cải tiến vượt trội về thuật toán AI làm đẹp ở OPPO Reno5 K giúp chiếc smartphone này vẫn sở hữu nhiều tính năng cao cấp, hữu ích.
Khả năng chụp ảnh chân dung đêm đầy nghệ thuật với chế độ làm mờ, tách nền phía sau một cách tự nhiên, chuyên nghiệp. Hay khả năng thu sáng ấn tượng để thu được bức ảnh đầy đủ chi tiết, cân bằng sáng để người dùng không cần mất quá nhiều công sức chỉnh sửa hậu kỳ.
Khả năng biên tập video của người dùng sẽ được đưa lên tầm cao mới với công nghệ chống rung kỹ thuật số EIS.
Các chế độ quay video chuyên nghiệp như video hiển thị kép với góc nhìn độc đáo.
Video phơi sáng kép cho phép ghép video chân dung lên một video cảnh nền khác.
Camera trước
Camera trước 32MP có khẩu độ f/2.4 phục vụ việc chụp ảnh selfie và gọi video trực tuyến. OPPO Reno5 K có thể quay video 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps với công nghệ chống rung EIS.
Thông số kỹ thuật Oppo Reno5 K
- Kích thước: Dài khoảng 159,1mm + rộng khoảng 73,4mm + dày khoảng 7.9mm
- Trọng lượng: Moonlight Black khoảng 172g; Starry Dream và Blue Breeze khoảng 180g;
- 8GB+128GB | 12GB+256GB
- Loại RAM: LPDDR4x @2133MHz 2x16bit
- Loại ROM: UFS2.1 @2Lanes HS-Gear3
- Không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
- Hỗ trợ OTG
- Màn hình OLED kích thước: 16.33cm/6.43″ (đường chéo)
- Tỷ lệ màn hình: 91,7%
- Độ phân giải: 2400*1080 (FHD+)
- Tốc độ làm mới: lên đến 90Hz, tùy chọn (60/90)
- Tốc độ lấy mẫu cảm ứng: lên đến 180Hz
- Mật độ điểm ảnh 410 PPI
- Độ tương phản tĩnh lên đến 1,000,000:1
- Độ sáng mặc định: 430nit, độ sáng tối đa dưới ánh sáng mặt trời: 600nit, độ sáng cao nhất 750nit
- Hệ thống camera:
- Camera chính: 64MP, khẩu độ f/1.7, ống kính 6P
- Camera góc siêu rộng: 8MP, khẩu độ f/2.2, ống kính 5P
- Máy ảnh macro: 2MP, khẩu độ f/2.4, ống kính 3P
- Camera chân dung: 2MP đen và trắng, khẩu độ f/2.4, ống kính 3P
- Camera trước 32MP (f/2.4); FOV 85°; ống kính 5P;
- Chế độ chụp camera sau: Chụp ảnh, quay video, toàn cảnh, chân dung, cảnh đêm, slow-motion, ảnh giấy tờ AI
- Quay video sau 4K@30fps, 1080P@60fps/30fps, 720P@60fps/30fps; Video slow-motion 1080P@120fps, 720P@240fps; video chống rung EIS, có ZOOM
- Quay video trước 1080P/720P@30fps
- CPU Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm) 8 lõi
- Tần số CPU tối đa 2.2GHz
- GPU Model Adreno 619 @800MHz
- Dung lượng pin 2x2150mAh/16.64Wh tương đương với 4300mAh
- Sạc nhanh: Hỗ trợ các giao thức sạc nhanh SuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 3.0, PD (9V/2A), QC (9V/2A).
- Hỗ trợ mở khóa vân tay dưới màn hình và Alipay, Wechat Pay + mở khóa bằng khuôn mặt
- Cảm biến: Địa từ, tiệm cận, ánh sáng, gia tốc, trọng lực, con quay hồi chuyển, chức năng đếm bước chân
- Mạng di động: Hỗ trợ 2 Nano-SIM / Thẻ Nano-USIM, SA/NSA Dual
- Băng tần mạng SIM 1
- 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
- 2G: CDMA BC0 (800MHz)
- 3G: CDMA2000 BC0 (800MHz)
- 3G: UMTS(WCDMA) bands 1/2/4/5/6/8/19
- 4G: TD-LTE bands 34/38/39/40/41 (160MHz)
- 4G: LTE FDD bands 1/2/3/4/5/8
- 4G+: TD-LTE: B38C/B39C/B40C/B41C/B40D/B41D/B39A+B41A/B39A+B41C
- 4G+: LTE FDD: B1C/B2C/B3C/B1A+B3A/B1A+B3C/B1C+B3A/B3A+B41A/B8A+B41A/B1A+B5A/B1A+B8A/B3A+B5A/B3A+B8A/B3A+B41C
- 5G: n1/n3/n41/n77/n78
- Băng tần mạng SIM 2
- 2G: GSM 850/900/1800/1900MHz
- 2G: CDMA BC0 (800MHz)
- 3G: WCDMA bands 1/2/4/5/6/8/19
- 4G: TD-LTE bands 34/38/39/40/41 (160MHz)
- 4G: LTE FDD bands 1/2/3/4/5/8
- Kết nối dữ liệu
- WLAN: Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/; WLAN 2.4G/WLAN 5.1G/WLAN 5.8G; WLAN Display; chia sẻ mạng Wi-Fi;
- Bluetooth 5.1
- Bộ xử lý âm thanh Bluetooth: SBC/AAC/APTX/APTX HD/LDAC chất lượng cao
- Cổng dữ liệu USB Type-C
- Giắc cắm tai nghe 3.5mm
- Hệ điều hành ColorOS v11.1 dựa trên Android11
- Công nghệ định vị:
- Định vị vệ tinh: BEIDOU, GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS;
- Khác: AGPS; mạng cục bộ không dây, định vị mạng di động, la bàn điện tử;
- Phần mềm bản đồ: Hỗ trợ bản đồ của bên thứ ba như bản đồ gaud, bản đồ baidu, bản đồ tencent;
- Đóng gói: Điện thoại Oppo Reno5 K 5G, tai nghe, cáp dữ liệu, bộ sạc, que chọc SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh, hướng dẫn an toàn (bao gồm cả thẻ bảo hành).
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.