Oppo Find N 2021
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Find N 2021
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
OPPO Find N ra mắt đánh dấu sự xuất hiện của một đối thủ cạnh tranh thực sự đối với Galaxy Z Fold3 của Samsung. Điều đáng chú ý, OPPO đã dành tới 4 năm để phát triển chiếc điện thoại gập này và đã thử nghiệm tới 6 thế hệ nguyên mẫu trước khi cho ra mắt phiên bản thương mại cuối cùng.
Điện thoại thiết kế gập như mở trang sách
OPPO Find N sử dụng thiết kế gập màn hình tương tự như các điện thoại dòng Samsung Galaxy Fold. Tuy nhiên, OPPO Find N nhỏ gọn hơn rất nhiều so với Galaxy Z Fold3. Chiếc điện thoại này chỉ có màn hình gập 7,1 inch (so với 7,6 inch trên Fold3) và màn hình ngoài 5,5 inch (so với 6,2 inch trên Fold3).
OPPO Find N vẫn khá dày khi ở chế độ gập lại. Điều này có thể khiến túi quần của bạn bị phình ra. Nhưng bù lại, máy sẽ cung cấp trải nghiệm cầm nắm thoải mái hơn so với Samsung Galaxy Z Fold3 vì nó không cao bằng.
- 🏆 so với Samsung Galaxy Z Fold3 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=11569,3682.
- 🏆 cùng vs Oppo Find N2 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=11569,11575.
Cả hai màn hình của điện thoại OPPO đều có kích thước vừa phải, cho phép bạn sử dụng bằng một tay dễ dàng hơn.
Mặt lưng được làm từ tấm kính cường lực, ép nóng với nhiệt độ cao để tạo ra cụm camera liền mạch. Chiếc điện thoại này có sẵn 3 màu đen, trắng và tím. Hai phiên bản màu đầu tiên có mặt lưng bóng đẹp mắt, trong khi phiên bản Đen có mặt kính hoàn thiện dạng nhám mang lại cảm giác sang trọng và cao cấp.
Điện thoại được làm từ chất liệu kính cường lực Gorilla Glass Victus và khung nhôm, cùng với mặt kính UTG siêu mỏng chỉ có độ dày 0,03mm để bảo vệ màn hình gập. Máy có trọng lượng khá nặng lên đến 275 gram.
Bản lề Oppo Find N
OPPO đã sử dụng bản lề Flexion độc quyền có hình giọt nước độc đáo để đạt được thiết kế không khe hở. Khi đóng màn hình hoàn toàn, bản lề đặc biệt này không để lại không gian cho bụi và các hạt khác lọt vào bên trong.
Bản lề này cũng trông đẹp hơn nhiều so với bản lề hình chữ V của Galaxy Fold3. Tuy nhiên, thông tin về tính năng của bản lề Flexion vẫn chưa được tiết lộ.
Dù không được trang bị các chứng nhận bảo vệ chống thấm nước và bụi bẩn giống như một số đối thủ khác trên thị trường, nhưng đại diện của OPPO đã xác nhận rằng chiếc điện thoại Oppo Find N đáp ứng được các tiêu chuẩn của TUV về khả năng chống độ ẩm, mồ hôi và mưa phùn nhẹ.
Điều này đảm bảo rằng người dùng sẽ không cần phải lo lắng về khả năng chống chịu với những tác động từ môi trường xung quanh.
Thời điểm ra mắt và giá bán Oppo Find N
Oppo Find N đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 15/12/2022.
Về giá bán, Oppo Find N sẽ có hai tùy chọn về cấu hình bao gồm:
- Bộ nhớ RAM 8GB/256GB có mức giá khởi điểm từ khoảng 7.699 nhân dân tệ (~28 triệu đồng).
- Bộ nhớ RAM 12GB/512GB với mức giá tương ứng là 8999 CNY (khoảng 32.6 triệu đồng).
2 màn hình to với màu sắc tuyệt hảo
Oppo Find N mang đến cho người dùng trải nghiệm đẳng cấp với màn hình trong kích thước lớn 7,1 inch, tấm nền AMOLED cao cấp và tần số làm tươi 120 Hz. Với hỗ trợ HDR10+ và độ sáng lên đến 1000 nit, màn hình giúp tái hiện hình ảnh chân thực với độ phân giải FullHD+.
Màn hình ngoài với kích thước 5,49 inch và tỷ lệ 18:9 mang đến sự tiện lợi khi sử dụng. Kính siêu mỏng UTG cùng cơ chế gập mới tạo hình giọt nước ở điểm gập giúp màn hình gập sát hơn và tránh tình trạng nếp gấp, tăng độ bền cho thiết bị.
Với thiết kế tiên tiến, Oppo Find N giúp người dùng trải nghiệm một chiếc smartphone màn hình gập hoàn toàn mới lạ và hiện đại hơn.
Sức mạnh Oppo Find N 5G mãnh liệt
Oppo Find N được trang bị con chip Snapdragon 888 mạnh mẽ từ Qualcomm, đem đến sức mạnh ấn tượng. Ngoài ra, máy còn có hai phiên bản RAM 8 GB và bộ nhớ trong 256 GB để người dùng thoải mái làm việc, giải trí và chơi game đồ họa cực hấp dẫn.
Với hỗ trợ của 13 băng tần 5G khác nhau cùng với các kết nối như Bluetooth 5.2 hay Wi-Fi 6, người dùng có thể truy cập internet một cách nhanh chóng và ổn định.
Với thiết kế gập độc đáo, OPPO Find N cũng được trang bị phần mềm được tối ưu hoá đặc biệt. ColorOS, giao diện tùy chỉnh của OPPO, đã được cài đặt sẵn để tận dụng tối đa khả năng của màn hình gập. Người dùng có thể tận dụng nhiều tính năng phần mềm độc đáo để mang lại trải nghiệm sử dụng tốt nhất.
Pin Oppo Find N
Cấu hình pin của Oppo Find N là 4.500 mAh, được trang bị công nghệ sạc nhanh 33W và sạc không dây 15W, cùng với sạc ngược 10W, mang lại sự tiện lợi vượt trội cho người dùng. Tuy nhiên, đáng tiếc là máy không được trang bị công nghệ sạc siêu nhanh SuperVOOC như các sản phẩm khác của Oppo.
Hệ thống camera Oppo Find N hoàn chỉnh
Oppo Find N 5G không chỉ có cấu hình mạnh mẽ mà còn được trang bị cụm 3 camera chất lượng để mang đến cho người dùng những bức ảnh đẹp, sống động:
- Camera chính có độ phân giải 50MP sử dụng cảm biến IMX 766;
- Camera góc siêu rộng có độ phân giải lên tới 16MP sử dụng cảm biến IMX481 khẩu độ f/2.2;
- Camera macro với độ phân giải 13MP sử dụng cảm biến Samsung S5K3M5 với zoom quang 2x.
Các camera còn được trang bị công nghệ chống rung quang học OIS và khả năng lấy nét PDAF trên tất cả pixel, giúp tăng khả năng lấy nét nhanh khi ánh sáng yếu. Kết hợp với điểm ảnh cao, độ chi tiết cao và màu sắc sinh động, người dùng có thể tạo ra những bức ảnh chân dung hay phong cảnh đẹp mắt.
Camera trước
Để tự tin tỏa sáng trong bất kỳ hoàn cảnh nào, máy còn trang bị camera selfie 32MP với khả năng chụp ảnh đẹp và sống động.
Thông số kỹ thuật Oppo Find N 2021
- Kích thước:
- Chiều cao: 132,6 mm
- Chiều rộng: Mở ra 140,2 mm, gấp: 73,0 mm
- Dày: Mở ra 8.00 mm (phía máy ảnh) / 7,80 mm (bên ngoài), gập lại: 15,90 mm
- Trọng lượng 275g
- Dung lượng RAM + Dung lượng ROM: 8GB + 256GB,12GB + 512GB
- Thông số kỹ thuật RAM LPDDR5
- Thông số kỹ thuật ROM UFS 3.1
- Không được hỗ trợ mở rộng lưu trữ
- Hỗ trợ truyền dữ liệu OTG
- Màn hình hiển thị:
- Màn hình trong: 7,10 inch (đường chéo)
- Màn hình ngoài: 5,49 inch (đường chéo)
- Độ phân giải màn hình trong: 1792 × 1920 pixel, 370 PPI
- Độ phân giải màn hình ngoài: 1972 × 988 pixel, 402 PPI
- Màu sắc: 16.7 triệu màu, hỗ trợ gam màu rộng (P3)
- Độ sáng màn hình trong: Độ sáng đỉnh 1000 nits
- Độ sáng màn hình bên ngoài: Độ sáng đỉnh 1000 nits
- Màn hình trong: AMOLED, Tốc độ làm mới thích ứng 1 ~ 120Hz, Hỗ trợ tốc độ lấy mẫu cảm ứng lên đến 240Hz, Được bao phủ bởi lớp kính dẻo siêu mỏng UTG
- Màn hình ngoài: AMOLED dẻo, Hỗ trợ tốc độ làm mới lên đến 60Hz, Được phủ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
- Cụm máy ảnh sau:
- Camera góc rộng 50 megapixel: ƒ/1.8, tiêu cự tương đương 24mm, thấu kính sáu gương lật, hỗ trợ lấy nét tự động AF, hỗ trợ ổn định hình ảnh quang học OIS
- Máy ảnh góc siêu rộng 16 megapixel: ƒ/2.2, FOV 123°, ống kính năm thành phần
- Máy ảnh tele 13 megapixel: ƒ/2.4, tiêu cự tương đương 52mm, thấu kính năm thành phần, lấy nét tự động AF
- Chụp ảnh hỗ trợ zoom quang học lên đến 2x và zoom kỹ thuật số lên đến 20x
- Hỗ trợ: ảnh, video, cảnh đêm, chuyên nghiệp, toàn cảnh, chân dung, chụp ảnh tua nhanh thời gian, chuyển động chậm, siêu văn bản, quét, video nhiều chế độ xem, chế độ phim
- Định dạng ảnh: HEIF, JPEG, DNG
- Máy ảnh trước 32 megapixel: ƒ/2.4, tiêu cự tương đương 25 mm, ống kính năm thành phần
- Hỗ trợ: cảnh đêm, video, ảnh, chân dung, toàn cảnh, video nhiều chế độ xem, chụp ảnh tua nhanh thời gian
- Định dạng ảnh: HEIF, JPEG
- Quay video camera sau: Quay video 4K: 60fps, 30fps; Quay video 1080P: 60fps, 30fps; Quay video 720P: 60fps, 30fps; Chuyển động chậm: 1080P (240fps), 720P (480fps); Chế độ quay phim: 4K (30fps); Chụp ảnh tua nhanh thời gian: 4K (30fps); Quay video nhiều chế độ: 1080P (30fps); Hỗ trợ chống rung; Zoom quang lên tới 2x và zoom kỹ thuật số lên tới 20x
- Quay video camera trước: Quay video 1080P: 30fps; Quay video 720P: 30fps; Hỗ trợ quay video chống rung
- Chip Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
- Bộ xử lý tám lõi, tần số chính tối đa 2.842GHz
- Dung lượng pin 4500mAh
- Sạc siêu nhanh 33W. Tương thích với 18W PD, 18W QC
- Sạc flash không dây 15W. Tương thích với giao thức sạc nhanh không dây Qi, hỗ trợ sạc ngược 10W
- Sinh trắc học: Hỗ trợ nhận dạng vân tay bên + nhận dạng khuôn mặt
- Cảm biến:Cảm biến địa từ, cảm biến ánh sáng xung quanh dưới màn hình, cảm biến nhiệt độ màu mặt sau, cảm biến tiệm cận dưới màn hình, cảm biến gia tốc, cảm biến Hall, con quay hồi chuyển kép
- Loại thẻ SIM: Thẻ Nano-SIM, hỗ trợ thẻ kép
- Băng tần mạng:
- 5G NR: băng tần n1,n3,n5,n7,n8,n20,n28A,n38,n41,n66,n77,n78
- 4G LTE FDD: băng tần 1,2,3,4,5,7,8,12,17,18,19,20,26,28A,66
- 4G LTE TDD: băng tần 34,38,39,40,41
- 3G WCDMA: Băng tần 1,2,4,5,6,8,19
- 3G CDMA2000: Băng tần BC0 (800MHz)
- 2G GSM: Băng tần 850,900,1800,1900MHz
- 2G CDMA: Băng tần BC0 (800MHz)
- Tính năng WLAN:
- Hỗ trợ Wi-Fi 6, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n
- Hỗ trợ WLAN 2.4G, WLAN 5G
- Hỗ trợ 2×2 MIMO, MU-MIMO
- Hỗ trợ WLAN Display, chia sẻ mạng WLAN
- Chức năng dữ liệu:
- Bluetooth 5.2
- Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC,AAC,aptX HD,LDAC,aptX
- Giao diện dữ liệu: USB Type-C
- Giắc cắm tai nghe: USB Type-C
- NFC hỗ trợ eSE, NFC-SIM
- Hệ điều hành ColorOS 12.0
- Chức năng định vị:
- Định vị vệ tinh: Hỗ trợ Beidou (B1I + B1c + B2a), GPS (L1 + L5), GALILEO (E1 + E5a), GLONASS, QZSS ( L1 + L5); Hỗ trợ A-GPS
- Hỗ trợ định vị mạng cục bộ không dây, định vị mạng di động, la bàn điện tử
- Danh sách đóng gói: Điện thoại Oppo Find N, cáp dữ liệu (USB A Trans Type C), bộ sạc, que chọc SIM, thẻ VIP, thẻ bảo hành, thẻ nhắc nhở và hướng dẫn bắt đầu nhanh.
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.