Honda Air Blade 125cc 2022
41.324.727 ₫
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Honda Air Blade 125cc 2022
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số VẬN HÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Honda Air Blade vốn là dòng xe ga phổ thông được yêu thích tại Việt Nam. Dòng xe tay ga AB này hút khách hàng nhờ phong cách thiết kế hợp với tất cả mọi người. Cùng xem Air Blade 125cc 2022 này của Honda có những thay đổi nào nhé.
Review thiết kế Honda Air Blade 125cc 2022
AIR BLADE 125cc mới 2022 sở hữu vẻ ngoài ấn tượng lấy cảm hứng từ “tia sét”, thiết kế tổng thể phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn những đường nét gọn gàng, sắc nét. Thiết kế mới được điều chỉnh lại từ phần trung tâm đến đuôi xe để có ngoại hình khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn.
- 🏆 với Honda Air Blade 160cc 2022 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=6892,6895.
- 🏆 so sánh với xe Honda Air Blade 2020 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=6892,1509,1503.
- 🏆 vs với Honda Air Blade 2021 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=6892,3997,3999.
Khung xe hoàn toàn được tinh chỉnh mới, duy trì độ đầm chắc và mạnh mẽ vốn có, đồng thời tạo ra kích cỡ nhỏ gọn cho mẫu xe mới với đường nét “thanh thoát và nhỏ gọn”.
Phối màu ấn tượng
Thiết kế được tinh chỉnh và phối màu mang đậm tinh thần thể thao, nhưng vẫn đảm bảo đường nét, màu sắc hài hòa tổng thể.
Phiên bản Đặc biệt Honda AB 125cc lại là sự kết hợp sắc màu Đen nhám huyền bí cùng các chi tiết trang trí logo & tên xe màu vàng tạo ra điểm nhấn ấn tượng, hình ảnh tổng thể mạnh mẽ, nam tính.
Phiên bản Tiêu chuẩn AB 125cc với 2 màu Xanh Đen và Đỏ Đen, mang lại sự tương phản kích thích thị giác, tạo ra hình ảnh một chiếc xe tay ga thể thao tiêu chuẩn nhưng không kém phần khác biệt.
Cụm đèn LED hiện đại
AIR BLADE 125cc 2022 sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động.
Đồng thời, chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố, từ đó giúp cho các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.
Mặt đồng hồ LCD thể thao
Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số với thiết kế hiện đại, gọn gàng, giúp tăng khả năng hiển thị và dễ dàng quan sát. Ngoài hai thông tin về hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình, giúp người dùng theo dõi được sự khác biệt trong những tình huống lái xe khác nhau.
Thông số động cơ xe Honda Air Blade 125cc 2022
Điểm nhấn cốt lõi trên AIR BLADE 2022 hoàn toàn mới đến từ cải tiến mang tính “cách mạng” khi được áp dụng thế hệ động cơ mới nhất eSP+ trên tất cả các phiên bản. Honda Air Blade 125cc 2022 được nâng cấp lên động cơ eSP+ 4 van – thế hệ động cơ mới nhất hiện đang được áp dụng trên các mẫu xe tay ga cao cấp như Honda SH350i, SH125i/150i & Sh mode. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng công suất, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Theo như kết quả thử nghiệm của Honda R&D, động cơ eSP+ 125cc có khả năng tăng tốc và leo dốc nhanh hơn 0,2 giây so với phiên bản trước (chỉ mất 6,2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h và 5,9 giây để leo dốc nghiêng 10 độ từ 0-50m).
Tiện ích trên Honda Air Blade 125cc 2022
Ngoài những cải tiến về động cơ và ngoại quan, cùng khung xe mới, AIR BLADE 125cc còn được trang bị những tiện ích mới vượt trội; hứa hẹn sẽ đem lại trải nghiêm lái thú vị và vượt trội hơn nữa cho khách hàng.
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
Hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít (rộng thêm 0,5 lít so với mẫu xe trước đó), cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn. Không chỉ được tăng thêm dung tích, hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi hộc đồ, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các vật dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng. Vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ cốp thành 2 khoang riêng biệt tăng tính tiện lợi.
Cổng sạc tiện lợi
Air Blade 125 2022 được trang bị cổng sạc USB (Loại A) kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ dưới yên xe. Cổng sạc với dòng điện đầu ra 2,1A giúp việc sạc điện thoại trở nên thuận tiện, nhanh chóng, nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng trên mọi nẻo đường.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Với thao tác đơn giản, việc xác định vị trí xe cùng chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB giúp gia tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 125 2022
- Khối lượng bản thân Air Blade 125: 113 kg
- Dài x Rộng x Cao Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
- Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
- Độ cao yên 775 mm
- Khoảng sáng gầm xe Air Blade 125: 141 mm
- Dung tích bình xăng 4,4 lít
- Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Công suất tối đa Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
- Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt; 0,9 lít khi rã máy
- Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125: 2,26l/100km
- Hộp số: Vô cấp
- Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
- Hệ thống khởi động: Điện
- Moment cực đại Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
- Dung tích xy-lanh Air Blade 125: 124,8 cc
- Đường kính x Hành trình pít tông Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
- Tỷ số nén Air Blade 125: 11,5:1
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.