Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ vành hoa nan

Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ vành hoa nan
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số VẬN HÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Xe máy Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ là phiên bản trang bị công nghệ phun xăng điện tử của dòng xe số phổ thông, nổi bật với thiết kế trẻ trung, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ. Sự phối màu sắc và tem xe có sự tinh chỉnh, tạo nên diện mạo mới cho dòng xe Sirius FI.
- Sirius FI 2021 Phiên bản phanh cơ vành hoa nan;
- Sirius FI 2021 Phiên bản phanh đĩa vành hoa nan;
- Sirius FI RC 2021 Phiên bản phanh đĩa vành đúc.
Đánh giá thiết kế xe Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ
Xe được trang bị một ngăn chứa đồ dưới yên khá rộng rãi, đủ đựng một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng một áo mưa. Người sử dụng có thể dễ dàng mở yên chính bằng cách xoay chìa khóa ngay trên ổ khóa chính.
Mặt đồng hồ hiện đại có tầm nhìn hoàn hảo và hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng khi điều khiển xe như tốc độ, mức nhiên liệu cũng như đèn báo vị trí số. Kim báo xăng trên mặt đồng hồ chỉ hiển thị mức xăng khi bật công tắc và tự động trả về mức 0 khi xe tắt máy.
Hệ thống đèn xe Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ
Đèn pha Halogen 12V công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc.
- 🏆 so sánh vs Yamaha Sirius FI 2021 Phanh đĩa và Sirius FI RC 2021 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=4760,4762,4764.
Khác với thế hệ cũ dử dụng nguồn điện một chiều, các bóng đèn của Sirius Fi mới sử dụng nguồn điện xoay chiều giúp đảm bảo cường độ chiếu sáng của đèn pha và đèn hậu luôn ổn định mà không phụ thuộc vào tốc độ tua máy.
Thay đổi lớn nhất chính là hai đèn định vị được gom lại đặt kề với cụm đèn pha, không chỉ làm cho phần đầu xe trở nên thanh thoát mà còn làm diện mạo xe thêm thu hút, giúp nhận ra nét độc đáo của xe ngay khi nhìn lướt qua.
Động cơ xe Yamaha Sirius FI 2021 Phanh cơ
Động cơ 4 thì, 110cc, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí được thiết kế với công nghệ tiên tiến bậc nhất, phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Sirius FI 2021 Phiên bản phanh cơ
Động cơ
- Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
- Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn
- Dung tích xy lanh (CC) 113.7 cm3
- Đường kính và hành trình piston 50.0 × 57.9 mm
- Tỷ số nén 9.3:1
- Công suất tối đa 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút
- Mô men cực đại 9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút
- Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp
- Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất
- Dung tích dầu máy 1.0L
- Dung tích bình xăng 4.0L
- Hệ thống đánh lửa T.C.I
- Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.900 (58/20) / 2.857 (40/14)
- Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt
- Tỷ số truyền động 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
- Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng.
Khung xe
- Loại khung Underbone
- Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng
- Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm
- Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo
- Phanh trước: Tang trống
- Phanh sau: Tang trống
- Lốp trước 70/90-17 M/C 38P (Có săm)
- Lốp sau 80/90-17 M/C 50P (Có săm)
- Đèn trước 12V 35/35W
- Đèn trước/đèn sau 12V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2
Kích thước
- Kích thước (dài x rộng x cao) 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm
- Độ cao yên xe 775 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm
- Độ cao gầm xe 155 mm
- Trọng lượng ướt 98 kg (đầy xăng và nhớt máy)
- Dung tích bình xăng 4.0L
- Dung tích dầu máy 1.0L
Giá bán và bảo hành Sirius FI 2021 Phanh cơ
- Giá bán lẻ đề xuất 20.840.000 vnđ
- Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Xe số Yamaha Sirius FI 2021 Phiên bản phanh cơ
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.