Xiaomi Redmi 10 2021
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Xiaomi Redmi 10 2021
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Ngày 18 tháng 8 năm 2021, Redmi 10 ra mắt với hàng loạt những nâng cấp về thiết kế, màn hình, hiệu năng, camera so với Redmi 9 cùng với mức giá rất tốt thì liệu sản phẩm này có đạt mức doanh số khủng như người anh em của nó. Redmi10 sẽ được cung cấp năng lượng từ viên pin 5,000 mAh với sạc nhanh 18W qua cổng USB Type-C và hỗ trợ Bluetooth 5.1.
Đánh giá thiết kế Xiaomi Redmi 10 2021
Điểm nổi bật ở thiết kế của Redmi 10 đến từ cụm camera nhìn khá giống với cụm camera trên flagship Mi 11 Ultra của hãng với 4 camera được đặt trong một khung hình chữ nhật và riêng cảm biến chính được đặt trong tách ra trong một ô màu bạc phía trên cùng tạo điểm nhấn cho cụm camera này.
Máy có 3 tuỳ chọn màu sắc là Đen, Trắng, Xanh. Riêng với màu xanh sẽ có thêm hiệu ứng chuyển màu Gradient khi nghiêng ở các góc độ khác nhau nhìn rất nổi bật và trẻ trung.
- 🏆 cùng vs Redmi 10C và Redmi 10 Prime tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=3770,9807,4607.
- 🏆 vs với Redmi 9 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=3770,3639.
- 🏆 so sánh với Xiaomi Mi 11 Ultra tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=3770,2943.
Phần mặt trước là màn hình 6.5 inches cùng camera selfie dạng đục lỗ. Với độ mỏng chỉ 8.9mm cùng trọng lượng 181g, các cạnh máy được bo cong nên Redmi 10 cho cảm giác cầm nắm khá nhẹ nhàng, ôm tay, chắc chắn trong quá trình sử dụng.
Phía bên cạnh dưới chứa cổng sạc type C, loa ngoài, mic thoại. Cạnh trên chứa jack tai nghe 3.5mm, mic phụ, hồng ngoại và loa ngoài thứ 2. Cạnh phải là phím âm lượng cùng phím nguồn kiêm cảm biến vân tay 1 chạm. Cạnh trái là khay chứa sim tích hợp 2 sim 1 thẻ nhớ.
Thông số màn hình Xiaomi Redmi 10
Redmi 10 được trang bị màn hình 6.5 inches IPS LCD độ phân giải Full HD+ 1080 x 2400 pixels cho mật độ điểm ảnh ~405ppi. Chất lượng hình ảnh trên Redmi10 có chi tiết tốt, màu sắc trung thực, cùng với đó là tần số quét 90Hz giúp các cảnh chuyển động nhanh như xem phim, chơi game trên màn hình này rất mượt mà và đã mắt. Máy cũng được trang bị loa kép stereo giúp cho trải nghiệm âm thanh rất tốt, âm lượng to, các dải âm tách bạch.

Xiaomi Redmi 10 có 3 màu sắc lựa chọn cho khách hàng
Theo đó màn hình trên Redmi 10 có hỗ trợ tần số quét thích ứng AdaptiveSync tối ưu cho từng ứng dụng giúp tiết kiệm năng lượng cho máy.
Cấu hình hiệu năng Xiaomi Redmi 10 2021
Với con chip Helio G88 tám nhân, xung nhịp tối đa 2.0Ghz thì mọi tác vụ thông thường Redmi 10 xử lý rất trơn tru. Các tựa game quốc dân như Tốc chiến, Liên quân máy chiến ngon, mượt mà ở mức đồ hoạ 60fps.
Trải nghiệm thực tế con chip Helio G88 cho mức nhiệt độ khá ổn khi chơi game trong thời gian dài, máy không bị nóng lên quá nhiều. Theo đó, Redmi 10 có 3 tuỳ chọn RAM/ROM lần lượt là 4/64, 4/128 và 6/128.
Ngoài ra Redmi 10 sử dụng MIUI 12.5 dựa trên Android 11 cài đặt sẵn cho bảo mật rất tốt, đồng thời giao diện cũng thân thiện và dễ sử dụng.

Điện thoại Xiaomi Redmi 10 2021
Pin 5000mAh cùng sạc nhanh
Pin luôn là điểm mạnh của Xiaomi nói chung và Redmi 10 được trang bị viên pin lên tới 5000mAh. Trải nghiệm thực tế máy đáp ứng thoải mái 1-2 ngày sử dụng với các tác vụ hỗn hợp. Theo đó Redmi 10 cũng được tích hợp sạc nhanh 18W giúp rút ngắn đáng kể thời gian sạc. Tuy nhiên nhà sản xuất khá hào phóng khi trang bị cho máy củ sạc 22.5W theo hộp.

Redmi 10 sở hữu viên pin 5000mAh
Máy được trang bị tính năng sạc ngược 9W giúp biến nó trở thành 1 cục pin dự phòng, cực kỳ hữu ích khi sạc ra cho các thiết bị khác.
Đánh giá thông số 4 camera trên Redmi 10
Camera tiếp tục là nâng cấp đáng giá trên Redmi 10. Cụm 4 camera sau bao gồm:
- Camera chính độ phân giải 50MP;
- Camera góc siêu rộng 8MP;
- Camera macro;
- Camera xoá phông cùng độ phân giải 2MP.
Ảnh chụp cho ra trên Redmi10 cho màu sắc tươi, chi tiết, cân bằng trắng khá tốt. Ảnh xoá phông và chụp cận cảnh trên Redmi10 cũng làm tách bạch rất tốt chủ thể với môi trường xung quanh.
Camera trước
Camera selfie trên máy có độ phân giải 8MP có tích hợp các chế độ làm đẹp. Ảnh selfie với nước da lên tươi, không bị làm mịn quá nhiều.
Giá bán của Xiaomi Redmi 10 2021
Với mức giá khoảng 4 triệu cho phiên bản RAM 4/ROM 64 thì có lẽ Redmi 10 sẽ khó khăn để cạnh tranh với nhiều đối thủ khác trong tầm giá này.
Thông số kỹ thuật Xiaomi Redmi 10 2021
- Bộ xử lý MediaTek Helio G88 12nm;
- 2 x Arm Cortex-A75 @ 2GHz
- 6 x Arm Cortex-A55 @ 1.8GHz
- Arm Mali-G52 GPU
- Màn hình 6.5 inch FHD+ DotDisplay;
- Độ phân giải 2400 x 1080, 405 ppi;
- Tần số quét 90Hz với màn hình AdaptiveSync (45/60/90Hz);
- Chế độ đọc 3.0, màn hình Sunlight;
- Corning Gorilla Glass 3
- Hệ thống camera sau gồm:
- Camera chính 50MP f/1.8
- Camera góc siêu rộng 8MP f/2.2 FOV 120 độ
- Camera macro 2MP f/2.4
- Cảm biến độ sâu 2MP f/2.4;
- Quay video 1080p | 1920×1080@30fps và 720p | 1280×720@30fps
- Camera trước 8MP f/2.0;
- Quay video trước 1080p | 1920×1080@30fps và 720p | 1280×720@30fps
- Pin 5.000mAh
- Sạc nhanh 18W
- Sạc ngược 9W có dây
- Bộ sạc trong hộp 22,5W
- Cổng sạc USB-C
- Âm thanh Loa kép + Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
- Mở khóa: Cảm biến vân tay bên hông; Mở khóa bằng khuôn mặt AI
- Hệ thống MIUI 12.5 trên Android 11
- Màu sắc: Xám, Trắng, Xanh biển
- Kích thước: 161,95 x 75,53 x 8,92mm
- Trọng lượng: 181g
- RAM LPDDR4X + ROM eMMC: 4GB + 64GB; 4GB + 128GB; 6GB + 128GB.
- Thẻ nhớ ngoài hỗ trợ lên đến 512GB;
- Máy hỗ trợ 2 SIM
- Băng tần mạng:
- 2G: GSM: 850 900 1800 1900MHz
- 3G: WCDMA:1/2/4/5/8
- 4G: LTE FDD:1/2/3/4/5/7/8/20/28
- 4G: LTE TDD:38/40/41 (B41 2535-2655MHz)
- Kết nối dữ liệu:
- Bluetooth 5.1
- Hỗ trợ 2.4GHz Wi-Fi/5GHz Wi-Fi
- Có FM radio
- Công nghệ định vị: GPS: L1; Galileo: E1; GLONASS; Beidou; Định vị bổ sung A-GPS; la bàn điện tử; mạng dữ liệu không dây
- Cảm biến: Tiệm cận, ánh sáng xung quanh, gia tốc kế, la bàn điện tử, động cơ rung, hồng ngoại
- Đóng gói gồm: Điện thoại Xiaomi Redmi 10, củ sạc, cáp USB Type-C, công cụ tháo SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh và thẻ bảo hành.
ngô hằng –
dòng redmi 10 có kháng nước không ạ?
admin –
Điện thoại Xiaomi Redmi 10 bản quốc tế không kháng nước bạn nha. Redmi 10 Prime thì có kháng nước nhẹ.