Vinfast Ludo 2019

SO SÁNH TSKT
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

Xe máy điện Vinfast Ludo là dòng xe hội tụ của tinh hoa thiết kế Ý, hiện đại và cá tính với những nét nhấn mạnh mẽ, dứt khoát, cùng vóc dáng gọn nhẹ, phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt tại các thành phố.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Vinfast Ludo 2019

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

750mm

Khoảng cách trục bánh xe

1157mm

Độ cao gầm xe

147mm

Trọng lượng

68kg

Kích thước

1700 x 715 x 1070 mm

Tải trọng

140kg

Chống nước & bụi
Màu sắc

Đỏ, Trắng, Xám, Xanh dương, Xanh Đen

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số MÀN HÌNH
Đồng hồ / Màn hình xe
Kích thước màn hình

4.8 inch

Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Công suất danh định

500W

Công suất tối đa

1100W

Mô men xoắn cực đại

60Nm tại 382rpm

Hệ thống khởi động
Tốc độ tối đa

35km/h

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

70/90-14, 34J

Lốp sau

80/90-14, 40P

Phuộc trước

Ống lồng, Lò xò trụ, Giảm chấn dầu

Phuộc sau

2 lò xo trụ, Giảm chấn dầu

Phanh trước
Phanh sau
Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

22Ah, 7,8kg, Pin rời lithium-ion

Công suất sạc

400W

Hiệu suất một lần sạc

75km

Thời gian sạc

4.8 tiếng

Nguồn điện

220V AC, 50Hz

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Bluetooth Kết nối Bluetooth
Định vị
Công nghệ & Tiện ích
Ứng dụng APP

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Tiếp nối thành công của mẫu xe máy điện Klara, ngày 12/09/2019, VinFast chính thức giới thiệu mẫu xe điện mới mang tên Vinfast Ludo. Dòng xe này nằm trong phân khúc tầm trung, hướng tới đa dạng đối tượng sử dụng đặc biệt Học sinh sinh viên và người lớn tuổi.

Đối tượng sử dụng Vinfast Ludo

Mặc dù giá ngang tầm các dòng xe máy điện phổ thông cho Học sinh, sinh viên (10-15 triệu đồng). Ludo vẫn được VinFast trang bị những linh kiện, phụ tùng chất lượng cao và ứng dụng những công nghệ tiên tiến bậc nhất trên thị trường xe máy điện. Đi kèm đó là hệ sinh thái trạm đổi pin giúp tối đa lợi ích cho người sử dụng lâu dài.

So sánh thông số xe Vinfast Ludo

Ludo chiếc xe máy điện nhỏ gọn, phù hợp với tất cả mọi người từ những gia đình tới học sinh, sinh viên, người lớn tuổi… Tuy nhiên chúng tôi muốn nhấn mạnh đến các khách hàng là Học sinh, sinh viên vì Ludo đang được VinFast định giá rất hấp dẫn với nhóm khách này (chỉ hơn 10 triệu đồng). Các bạn trẻ thế hệ genZ năng động, sử dụng cho nhu cầu đi học, đi chơi. Nhân viên văn phòng, công nhân, các bậc phụ huynh, người lớn tuổi đều có thể sử dụng.

Đánh giá thiết kế Vinfast Ludo

Xe có chiều dài 1,7m và cân nặng 68 kg, Ludo đáp ứng chuẩn tiêu chí gọn nhẹ và năng động. Chiều cao yên 750 mm và thuôn dài cho tư thế ngồi thoái mái và tự tin cầm lái vi vu mọi hành trình.

Gầm xe được thiết kế cao ráo 147mm tạo cảm giác an toàn, không lo va đập khi đi đường gồ ghề và lên xuống vỉa hè trong phố. Công nghệ LED tiên tiến được trang bị cho toàn bộ đèn pha, đèn hậu, xi-nhan, đèn phanh.

Gầm xe Vinfast Ludo

Gầm xe Vinfast Ludo

Đồng hồ xe

Cụm Đồng Hồ Đa Chức Năng màn hình LED 4.8’’ hiển thị 11 thông số:

  1. Đèn báo rẽ bên trái/phải;
  2. Đèn chỉ thị chế độ Parking;
  3. Tổng quãng đường xe đã đi được;
  4. Đèn chỉ thị chiếu xa;
  5. Hành trình xe đi được;
  6. Đèn chỉ thị lỗi hệ thống;
  7. Chế độ lái (Sport);Chế độ lái (ECO);
  8. Mức năng lượng trong pin;
  9. Tốc độ tức thời của xe;
  10. Đèn chỉ thị phanh điện.

Hệ thống an toàn vượt trội

Xe được trang bị phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng, lốp không săm giúp xe bám đường tốt, khung xe siêu bền được thử nghiệm qua hàng loạt các hạng mục kiểm tra vô cùng nghiêm ngặt giúp xe đạt độ bền rất cao và chịu được tải trọng lớn. Hệ thống giảm sóc đôi phía trước, giảm sóc đơn phía sau giúp xe vận hành êm ái trên mọi điều kiện địa hình.

Thông số động cơ Vinfast Ludo

Vinfast Ludo được trang bị động cơ Bosch tích hợp trong vành xe, chống nước tiêu chuẩn IP57 cho xe chạy mượt mà. Dòng xe Vinfast Ludo với tùy chọn lái xe Sport có công suất hoạt động 500W, tốc độ tối đa 35 Km/h và quãng đường đi khoảng 70km mới đổi pin 1 lần.

Pin Lithium-ion

  • Nhà cung cấp : LG Chem
  • Màu sắc : Xám
  • Vị trí đặt Pin: Dưới yên xe

Với Khối pin này VinFast Ludo có thể di chuyển được 75 km sau một lần sạc đầy. Khối pin của LUDO đạt tiêu chuẩn chống nước và bụi IP67.

Hệ thống trạm đổi pin tiên tiến

Với hệ thống hàng ngàn trạm đổi pin hiện đại phủ khắp Việt Nam, khách hàng có thể dễ dàng tìm, tiếp cận trạm gần nhất và nhanh chóng đổi để tiếp tục hành trình. Dịch vụ này giúp khách hàng không còn phải lo lắng thời gian sạc điện lâu, những vấn đề mất an toàn như cháy nổ, chai pin, chi phí thay pin.

Pin xe Vinfast Ludo

Pin xe Vinfast Ludo

Vinfast Ludo tích hợp ứng dụng thông minh

Nhờ tích hợp eSIM, xe được kết nối điện thoại thông minh qua Mobile App, giúp VINFAST LUDO sở hữu tính năng thông minh như:

  • Cảnh báo chống trộm: Khi xe bị dắt đi một khoảng nhất định hoặc ổ khóa điện bị mở khóa trái phép, xe sẽ rung lắc và cảnh báo bằng còi.
  • Định vị xe (GPS): Người dùng dễ dàng kiểm tra vị trí hiện tại của xem hay tìm xe trong bãi đỗ.
  • Kiểm tra lịch sử di chuyển của xe: Có thể xem lại lịch sử di chuyển của xe trong khoảng thời gian 01 tháng gần nhất.
  • Kiểm tra tình trạng xe: Thông qua App có thể kiểm tra dung lượng còn lại của Pin.

Tải ứng dụng Vinfast E-Scooter tại:

  1. Đối với iOs: https://apps.apple.com/vn/app/vinfast-e-scooter/id1464483545?l=vi.
  2. Đối với Android: https://play.google.com/store/apps/details?id=vn.vinfast.ecosystem&hl=en&gl=US.

Các tiện ích vượt trội của VinFast Ludo

Xe máy điện Vinfast Ludo 2019

Xe máy điện Vinfast Ludo 2019

Hệ thống đèn

  • Đèn pha: LED projector (bi cầu) ánh sáng trắng, tăng khả năng chiếu sáng vào ban đêm, an toàn khi sử dụng và tiết kiệm điện năng.
  • Đèn LED định vị ban ngày: Thiết kế thời trang
  • Đèn xi nhan LED
  • Đèn hậu LED

Hệ thống giảm sóc

  • Giảm xóc trước: giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực.
  • Giảm xóc sau: giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực.

Lốp xe

Lớp xe Vinfast Ludo được thiết kế giúp xe bám đường tốt và chắc hơn, an toàn hơn cho người điều khiển. Nếu xe bị dính đinh hay bị bất kỳ vật nhọn nào đâm vào thì lốp sẽ không bị xì hết hơi ngay, người điều khiển xe có thể đi thêm một đoạn đường nữa đến được nơi thay thế, sửa chữa.

  • Kích thước lốp trước : 70/90-14 (Lốp không săm);
  • Kích thước lốp sau: 80/90-14 (Lốp không săm).

Hệ thống phanh

  • Phanh đĩa trước,
  • Phanh tang trống sau Hengtong.

Thông số kỹ thuật xe máy điện Vinfast Ludo

  • MÀU SẮC: Đỏ (Red), Xanh da trời (Blue), Xanh tối (Dark blue), Xám (Grey), Trắng (White).
  • THỜI GIAN SẠC TIÊU CHUẨN: 3h (90% SOC) hoặc 4,8h (100% SOC)/pin
  • ĐỘNG CƠ: Động cơ Bosch, một chiều không chổi than
  • CÔNG SUẤT DANH ĐỊNH: 500 W
  • GIẢM XÓC TRƯỚC VÀ SAU: Trước: Giảm chấn lò xo dầu Sau: Giảm xóc đôi
  • LOẠI PIN: Lithium
  • DUNG LƯỢNG: 22Ah/pin
  • TỐC ĐỘ TỐI ĐA: 35 km/h
  • CÔNG SUẤT LỚN NHẤT: 1100 W
  • TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH: 68 KG
  • KHOẢNG CÁCH TRỤC BÁNH TRƯỚC-SAU: 1157 mm
  • DÀI X RỘNG X CAO: 1700 * 715 * 1070 (mm)
  • PHANH TRƯỚC VÀ SAU:
    • Phanh trước: Đĩa
    • Phanh sau: Tang trống
  • CHIỀU CAO YÊN: 750 mm
  • BỘ KẾT NỐI THÔNG MINH: eSIM, GPS
  • TIÊU CHUẨN CHỐNG NƯỚC: IP57
  • LOẠI SẠC: 400W di động
  • ĐÈN PHA TRƯỚC: LED
  • ĐÈN XI NHAN, ĐÈN HẬU: LED
  • TẢI TRỌNG: 140 kg
  • KÍCH THƯỚC LỐP TRƯỚC – SAU: 70/90 – 14; 80/90 – 14

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Vinfast Ludo 2019”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Vinfast Ludo 2019

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật