Xe điện Yadea X-Joy 2021
Thiết kế bởi Yadea cho đối tượng học sinh cấp II và những người nội trợ lớn tuổi, Yadea X-Joy chú trọng vào sự đơn giản và gọn nhẹ nhưng không mất đi sự an toàn, chắc chắn; giúp người sử dụng có thểvận hành, điều khiển chiếc xe một cách nhẹ nhàng và dễ dàng.
14.490.000 ₫
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Xe điện Yadea X-Joy 2021
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số VẬN HÀNH | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Xe máy điện Yadea X-Joy hướng đến đối tượng là các bạn học sinh và người lớn tuổi. Nên thiết kế xe khá là gần gũi, quen thuộc với người dùng.
Đánh giá thiết kế xe máy điện Yadea X-Joy
Thiết kế xe X-Joy Yadea đậm sự đơn giản, gọn nhẹ. Nhưng không kém phần cá tính và mạnh mẽ. Cá tính ở những đường nét thẳng, góc cạnh cấu thành nên xe. Mạnh mẽ, hầm hố ở điểm thiết kế tay lái cao mang phong cách của những dòng xe phân khối lớn.
Đèn Led Full xe
Như những mẫu xe khác cùng hãng Yadea, xe máy điện Yadea X-Joy cũng được sử dụng công nghệ Led full xe. Đèn pha dạng tròn kích thước lớn đậm kiểu dáng cổ điển. Đèn pha được tích hợp công nghệ Led và dải đèn định vị lớn bao quanh đèn pha. Mặt đèn được xử lý UV, tăng độ trong suốt, chống ố vàng sau thời gian dài sử dụng cho khả năng chiếu sáng hoàn hảo, đảm bảo an toàn khi vận hành. Đồng thời đèn pha còn tích hợp cả thương hiệu hãng Yadea bằng đèn Led giúp dễ dàng nhận dạng thương hiệu.
Đồng hồ tinh thể lỏng đa màu
Đồng hồ xe là màn hình tinh thể lỏng đa màu với kích thước 3.8inch có thể điều chỉnh độ sáng dựa theo môi trường bên ngoài. Yadea X-Joy sẽ không còn tình trạng chói mắt khi vận hành dưới ánh nắng mặt trời hay đêm tối. Trên mặt đồng hồ xe thể hiện rõ ràng, chính xác các thông tin. Như vận tốc, quãng đường, năng lượng điện còn lại, tín hiệu đèn pha, xi nhan, chế độ đi.
Động cơ GTR 2.0 độc quyền
Động cơ GTR 2.0 độc quyền của hãng Yadea được ứng dụng trên xe máy điện Yadea X-Joy. Mang đến hiệu năng sử dụng cao và giúp xe vận hành êm ái hơn. Công suất max của xe đạt 600W cho vận tốc max của xe đạt 38km/h. Hiệu suất tăng tốc của xe từ 0 – 100m chỉ trong vòng 12s. Và xe Yadea X-Joy có khả năng leo dốc nghiêng 8 độ.
Sử dụng 4 bình ắc quy Graphene với tổng điện áp là 48V – 12Ah thì Yadea X-Joy đi được quãng đường 50km mỗi lần sạc đầy.
Hệ thống phanh thiết kế theo tiêu chuẩn xe máy
Xe được trang bị hệ thống phanh an toàn, phanh cơ trước – sau. Hệ thống phanh của Yadea X-Joy được thiết kế theo tiêu chuẩn của phanh xe máy. Giúp tiết kiệm lực phanh. Khi bạn lái thử xe Yadea X-Joy bạn sẽ cảm nhận được lực phanh nhẹ hơn, phanh mượt hơn các mẫu xe điện khác.
Xe máy điện Yadea X-Joy sử dụng khóa cơ tích hợp khóa Smartkey thông minh, tự động mở – khóa xe từ xa. Hệ thống báo động chống trộm thông minh bằng âm thanh hay khóa cứng bánh xe khi có ai dắt xe trái phép.
Thông số kỹ thuật xe máy điện Yadea X-Joy
Kích thước, trọng lượng
- Dài x Rộng x Cao: 1600×660×1100mm
- Chiều dài cơ sở: 1180mm
- Độ cao yên: 510mm
- Khoảng sáng gầm xe: 130mm
- Khối lượng bản thân: 78 Kg (Cả ắc quy)
- Khối lượng tải định mức: 75 kg
- Dung tích cốp: 470x250x50 (mm)
Khung xe
- Đèn: LED toàn xe, Đèn ban ngày
- Màn hình: Tinh thể lỏng đa màu 3.3 inch
- Loại phanh (trước/sau): Tang trống / Tang trống
- Loại vành (trước/sau): Trước 2.15-12/Sau 1.85-12
- Đường kính vành trước/sau: 10/10 inch
- Thương hiệu lốp: CHENG SHIN
- Quy cách lốp (trước/sau): Lốp không săm, Trước 3.00-10; Sau 3.00-10
- Áp suất lốp (trước/sau): 250kPa/ 250kPa
- Tổ hợp nút bấm: Nút Parking, công tắc đèn, nút chế độ lái, đèn pha, xi nhan, còi
- Loại vành (trước/sau): Trước 2.15-10/Sau 1.85-10
- Đường kính vành trước/sau: 10/10 inch
Động cơ
- Model động cơ: 10ZW4848312
- Loại động cơ: Động cơ điện một chiều không chổi than
- Tốc độ tối đa: Eco: 30km/h – Power: 40km/h
- Công suất định danh: 600W
- Công suất tối đa (W): 1050W
- Mô-men xoắn đầu ra định mức: 12N.m
- Khả năng leo dốc: 8°
- Hiệu suất tăng tốc (0-100 m): 12s
- Ắc-quy: Graphene
- Quãng đường chạy liên tục:
- Eco: 90km; vận tốc trung bình 27km/h; 45kg;
- Eco: 65km, vận tốc trung bình 27km/h, 60kg;
- Power: 75km; vận tốc trung bình: 38km/h; 45kg;
- Power: 55km, vận tốc trung bình 38km/h, 60kg
- Điện áp Ắc quy: 48V
- Dung lượng ắc-quy: 20 Ah
- Trọng Lượng/ Kích thước ắc-quy: 6,8 (kg) x 4 (bình)
- Thời gian sạc: 7-8 tiếng
- Điện áp/tần số đầu vào của sạc: 220V/50Hz
- Tiêu thụ điện/ 100 km: 1.8kw.h/100km
- Chế độ lái: Eco/power
- Chống trộm: Khóa bánh, mở khóa từ xa, điều chỉnh độ nhạy chống trộm:
- Khởi động xe: Smartkey/Chìa khóa cơ
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.