Vivo Y33s 5G 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Vivo Y33s 5G 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Đầu tháng 03/2022, Vivo đã chính thức ra mắt mẫu smartphone mới tại Trung Quốc có tên gọi Vivo Y33s 5G.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Vivo Y33s 5G 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

185g

Kích thước

164 x 75.9 x 8.3 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa

Màu sắc

Đen, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Kích thước màn hình

6.51 inch

Độ phân giải

720 x 1600

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

269ppi

Độ sâu màu

16.7 triệu màu

Tỷ lệ tương phản

1500:1

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.20 GHz6x2.00 GHz
Chip đồ họa GPU

Mali-G57 MC2

Hệ điều hành

Android 12, Origin OS Ocean

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

13MP, f/2.2, 26mm, Góc rộng, Tự động lấy nét AF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS

Camera trước 1

8MP, f/1.8, Góc rộng

Tính năng camera trước

1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX HD
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

Thông số Vivo Y33s 5G 2022

Vivo Y33s 5G được giới thiệu tại Trung Quốc và sử dụng con CPU Dimensity thay cho Helio G80 như của Vivo Y33s 4G xuất hiện trước đó.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Vivo Y35 gồm các biến thể sau:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y33 4G 2021
Xem thông số
Vivo Y33 sở hữu một diện mạo rất mới mẻ gây được sự chú ý ngay từ những cái nhìn đầu tiên. Mặt lưng bóng bẩy sử dụng hiệu ứng chuyển màu kết hợp cụm camera bậc thang và khung viền phẳng tinh tế.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y33s 5G 2022
Xem thông số
Đầu tháng 03/2022, Vivo đã chính thức ra mắt mẫu smartphone mới tại Trung Quốc có tên gọi Vivo Y33s 5G.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y33T 2022
Xem thông số
Vivo đang mở rộng hơn nữa danh mục điện thoại thông minh dòng Y với Vivo Y33T. Máy có giá tầm trung đã được công bố với chip Snapdragon 680 SoC và camera 50MP hấp dẫn.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y33s 2021
Xem thông số
Điện thoại Vivo Y33s 4G là bản nâng cấp của vivo Y31, được cải thiện hiệu suất máy ảnh, sức mạnh xử lý và tuổi thọ pin.

Thiết kế Vivo Y33s 5G đẹp sang

Trên tay Vivo Y33s 5G cho thấy sản phẩm không có nhiều sự thay đổi về thiết kế so với phiên bản 4G như mặt lưng nhựa và khung phẳng. Tuy vậy, máy đã được tinh chỉnh một chút trong quy trình hoàn thiện mặt lưng nhằm tạo ra bề mặt mới với hiệu ứng sần, vừa thể hiện được nét đẹp hiện đại, tinh tế, vừa giúp hạn chế tối đa tình trạng bám mồ hôi và dấu vân tay khi sử dụng lâu.

Vivo Y33s 5G được bán ra với 3 phiên bản màu là Snow Dawn, Black và Nebula Blue. Phiên bản trong bài viết là màu Nebula Blue với nắp lưng màu xanh trông rất thời trang, bắt mắt.

Điện thoại Vivo Y33s 5G 2022

Điện thoại Vivo Y33s 5G 2022

Y33s 5G có độ dày chỉ 8,25mm, cùng trọng lượng khá nhẹ khoảng 185g, cho người dùng cảm giác thoải mái khi cầm trên tay.

Kích thước Vivo Y33s 5G 2022

Kích thước Vivo Y33s 5G 2022

Thiết kế cụm camera sau của Y33s 5G cũng không có nhiều thay đổi, với một mô-đun hình chữ nhật lớn chứa 2 ống kính hình tròn màu bạc, khiến máy trở nên hiện đại và lôi cuốn hơn so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.

Máy được trang bị tính năng mở khóa bằng khuôn mặt, cảm biến vân tay nhúng vào phím nguồn ở khung cạnh bên. Điện thoại hỗ trợ SIM kép, Wi-Fi 5.8 GHz, Bluetooth 5.1, có khe cắm thẻ nhớ microSD và cổng âm thanh 3.5 mm.

Giá bán Vivo Y33s 5G

Tại Trung Quốc, Vivo Y33s 5G có giá bán như sau:

  • Phiên bản RAM 4 GB + ROM 128 GB có giá 1299 CNY (gần 4,7 triệu đồng);
  • Phiên bản RAM 6 GB + ROM 128 GB có giá 1399 CNY (gần 5,1 triệu đồng);
  • Phiên bản RAM 8 GB + ROM 128 GB có giá 1599 CNY (gần 5,8 triệu đồng).
»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Màn hình Vivo Y33s 5G to rõ

Vivo Y33s 5G sở hữu màn hình IPS LCD HD+ 6.51 inch với tốc độ làm tươi 60 Hz. Phần viền bezel xung quanh khu vực hiển thị cũng không hề mỏng đều, nhất là phần cằm vẫn còn khá dày so với tiêu chuẩn 2022.

Màn hình này có kích thước khá lớn lên đến 6.58 inch, đi kèm độ phân giải HD+ cho phép bạn dễ dàng thao tác và xem mọi thứ một cách thoải mái. Tuy nhiên, tần số quét màn hình vẫn chỉ dừng lại ở mức 60Hz.

Hiệu năng Vivo Y33s 5G đủ xài

Vivo Y33s 5G dùng chip Dimensity 700 kết hợp với tùy chọn RAM LPPDR4x 4 GB, 6 GB, 8 GB, bộ nhớ trong UFS 2.1 128 GB. Máy chạy chạy Android 12 với giao diện OriginOS Ocean.

Bên cạnh đó, để nâng cao hiệu suất của máy, Y33s 5G cũng được trang bị hệ thống tản nhiệt graphite PGS với diện tích nhiều hơn phiên bản trước 40%. Kết hợp cùng công nghệ tản nhiệt thông minh Cooling Turbo, chiếc máy này hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà, trơn tru, không hề xuất hiện tình trạng giật lag hay bị nóng máy.

Không chỉ vậy, máy còn hỗ trợ kết nối mạng 5G chế độ kép SA & NSA, giúp người dùng kết nối mạng ổn định nhất. Y33s 5G cũng hỗ trợ SIM kép, Wi-Fi 5.0 GHz, Bluetooth 5.1 và jack cắm âm thanh 3,5mm.

Pin

Pin 5.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18 W thông qua cổng USB-C.

Hệ thống camera Vivo Y33s 5G chụp hình cực đẹp

Vivo Y33s 5G được trang bị cụm camera kép mặt sau với camera chính độ phân giải 13MP và camera macro 2MP. Và hai camera trước sau của máy được hỗ trợ quay video Full HD.

Camera trước

Vivo Y33s 5G có camera selfie 8 MP với ống kính góc rộng nằm bên trong notch giọt nước.

Thông số kỹ thuật Vivo Y33s 5G

  • Kích thước: Chiều cao 164mm; Chiều rộng 75.84mm; Chiều dày 8.25mm
  • Trọng lượng: 185g
  • Thời gian đưa ra thị trường: Tháng 3 năm 2022
  • Bộ xử lý CPU MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm) 64 bit
    • Bộ xử lý tám lõi
    • CPU tần số chính 2.2GHz*2+2.0GHz*6
    • Chữ số CPU
    • GPU (bộ xử lý đồ họa): Mali G57
  • Bộ nhớ (RAM) 8GB/6GB/4GB
    • Bộ nhớ trong (ROM) 256GB/128GB
    • Loại RAM LPDDR4X
    • Loại ROM eMMC 5.1
    • Mở rộng lưu trữ hỗ trợ tối đa 1T để mở rộng lưu trữ
  • Dung lượng pin 5000mAh
    • Sạc Flash 18W
    • Loại pin lithium
    • Hỗ trợ sạc ngược OTG
    • Thời gian chờ lý thuyết 4910mAh (tối thiểu)
    • Thời gian chờ 4G cho thẻ đơn lý thuyết: lên đến 28,6 ngày.
    • Lý thuyết 4G Volte thời gian đàm thoại: lên đến 19,2 giờ.
  • Màn hình hiển thị kích thước 6,51 inch
    • Tỷ lệ màn hình 20.07:9
    • Tỷ lệ màn hình trên thân máy 90.61%
    • Độ phân giải 1600*720
    • Màu màn hình 16,7 triệu
    • Độ tương phản 1500:1
    • Vật liệu màn hình LCD
    • Màn hình cảm ứng đa điểm kiểu điện dung
    • Tốc độ làm mới 60Hz
  • Hệ thống camera:
    • Camera trước 8 megapixel f/1.8
    • Camera chính 13 megapixel f/2.2 ở mặt sau + camera 2 megapixel phía sau f/2.4
    • Có đèn flash phía sau + Cảm biến CMOS
    • Camera chính phía sau hỗ trợ lấy nét AF
    • Camera chính phía sau hỗ trợ zoom kỹ thuật số 10x, camera trước hỗ trợ zoom kỹ thuật số 2x
    • Định dạng quay video .MP4
    • Chế độ chụp mặt trước: chụp ảnh, chân dung, cảnh đêm, video, ảnh động, ar dễ thương, video ngắn;
    • Chế độ chụp phía sau: chụp ảnh, chân dung, cảnh đêm, video, chụp ảnh toàn cảnh, ảnh động, quay chậm, chụp ảnh trễ, chế độ chuyên nghiệp, chụp AR, chỉnh sửa tài liệu, video ngắn.
    • Chế độ quay video: 720P, 1080P
  • Hỗ trợ các mạng như di động / unicom / viễn thông 5G / 4G, SA & NSA 5G dual-mod: khả năng hỗ trợ SA phụ thuộc vào các phiên bản mạng và phần mềm có sẵn; Việc sử dụng băng tần mạng thực tế phụ thuộc vào việc triển khai của nhà khai thác địa phương; Băng tần n5/n8 yêu cầu nhà điều hành phát hành thông qua hỗ trợ nâng cấp phần mềm.
  • Loại thẻ SIM: Thẻ nano đôi
  • Băng tần mạng
    • 2G GSM:850/900/1800MHz;
    • 2G CDMA:BC0;
    • 3G WCDMA:B1/B5/B8;
    • 3G CDMA2000:BC0;
    • 4G TD-LTE:B34/B38/B39/B40/B41(2496-2690MHz);
    • 4G FDD-LTE:B1/B3/B5/B8/B28A;
    • 5G SA:n1/n5/n8/n28A/n41/n77/n78.
  • Máy nghe nhạc WAV, M4A, MP3, MP2, MP1, MIDI, OGG, APE, FLAC
  • Hỗ trợ nhạc chuông MP3 + Ghi âm
  • Nhận dạng vân tay bên + Nhận dạng khuôn mặt
  • Hệ điều hành OriginOS Ocean được phát triển dựa trên Android 12.0
  • Kết nối dữ liệu:
    • WLAN 2.4G; WLAN 5.1G; WLAN 5.8G
    • Hỗ trợ WLAN Hotspot
    • Hỗ trợ Bluetooth 5.1
    • Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: AAC; SBC; LDAC; aptX; aptX HD
    • Hỗ trợ Bluetooth Apt-X + OTG
    • Loại giao diện USB type-C
    • Tiêu chuẩn giao diện tai nghe 3.5mm
    • Điều hướng: GPS/Beidou/BeiDou/GLONASS/Galileo/QZSS
    • Hỗ trợ dịch vụ đám mây
  • Cảm biến: Gia tốc, ánh sáng xung quanh, tiệm cận, la bàn điện tử.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Vivo Y33s 5G 2022”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Vivo Y33s 5G 2022

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật