Vespa Sprint S 125cc 2020

SO SÁNH TSKT
Phát hiện thông tin sai lệch???

Phiên bản thể thao Vespa Sprint S mang trong mình tinh thần thể thao mạnh mẽ, trẻ trung, phát huy phong cách đặc trưng của dòng xe Sprint huyền thoại.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Vespa Sprint S 125cc 2020

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

790mm

Khoảng cách trục bánh xe

1334mm

Trọng lượng

130kg

Kích thước

1852 x 680 mm

Màu sắc

Đen, Vàng, Xám, Xanh biển

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số MÀN HÌNH
Đồng hồ / Màn hình xe
Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hệ thống làm mát
Hộp số
Dung tích xy-lanh
Đường kính pít tông

52mm

Hành trình pít tông

58,6mm

Công suất tối đa

7,9kW tại 7700rpm

Mô men xoắn cực đại

10,4Nm tại 6000rpm

Hệ thống khởi động
Dung tích bình xăng

7L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,62L/100km

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

110/70-12, Không săm

Lốp sau

120/70-12, Không săm

Phuộc trước

1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực

Phanh trước
Phanh sau
Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

Có sạc ngược

Công nghệ & Tiện ích
Công nghệ tích hợp

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Phiên bản mới Vespa Sprint S 125cc mới nhất hiện nay thuộc dòng xe Sprint Sport. Với sự thay đổi thiết kế từ hệ thống đèn led. Vespa Sprint S 125 là phiên bản xe mới nhất và đại diện cho phong cách thể thao, trẻ trung và năng động. Được trang trang bị công nghệ tiến tiến, hiện đại kết hợp với “thiết kế vượt thời gian” nhằm đạt tới độ cân bằng cao nhất, dễ dàng dàng điều khiển. Vespa Sprint S 125cc còn có phiên bản động cơ cao cấp hơn là Vespa Sprint S 150cc 2020.

Thiết kế xe tay ga Vespa Sprint S 125cc 2019

Xe tay ga Vespa Sprint S 125 kế thừa những ưu thế của gia đình Vespa với thân xe nhỏ gọn, an toàn và dễ dàng điều khiển. Nổi bật hơn với những đường nét thiết kế trẻ trung, năng động, kết hợp tinh tế cùng đèn pha vuông thể thao và bánh xe rộng 12 inches với vành bánh xe bằng hợp kim nhôm sơn đen đẹp mắt. Chiều cao yên xe 790mm nên phù hợp cho những người có dáng cao từ 1m60 trở lên.

so sánh thông số xe Vespa Sprint S 125cc

Xe Vespa Sprint S 125cc khoác lên mình nhiều màu sơn thời tuyệt đẹp với 3 tông màu mới hot trend và thêm decal đen đỏ ở phần thân xe, bánh xe tạo điểm nhấn nổi bật, hệ thống đèn led 2 tầng hiện đại nhất được trang bị cả trước và sau. Cùng với yên xe cũng thay mới hoàn toàn.

  • Bánh xe sơn đen nhám cá tính + tem decal chữ S (sport);
  • Mặt đồng hồ điện tử hiện đại;
  • Cụm tay cầm inox chắc chắn sáng loáng;
  • Yên xe thiết kế nếp gấp tạo điểm nhấn thể thao và hiện đại.
1. Chiều rộng 695 mm 4. Chiều dài 1863 mm 2. Chiều dài cơ sở 1334 mm 3. Chiều cao yên 790 mm

1. Chiều rộng 695mm 2. Chiều dài cơ sở 1334mm 3. Chiều cao yên 790mm 4. Chiều dài 1863mm

Yên xe Vespa Sprint S 125

Với thân xe bằng thép nguyên khối độc đáo được phủ lên những màu sơn cá tính nổi bật, nhấn nhá với những đường tem thể thao, các chi tiết sơn đỏ sáng bóng và yên xe thiết kế thể thao. Kế thừa dòng Sprint Notte và Carbon, Sprint S 125cc sử dụng yên xe với dàn áo bằng nhung màu đen, tạo cho cảm giác ngồi cực kỳ êm so với bằng da. Xe trang bị màu tem theo phong cách thể thao mới.

Hệ thống đèn LED trên Vespa Sprint S 125

Kế thừa dòng Sprint Notte và Carbon, Sprint S sử dụng yên xe với dàn áo bằng nhung màu đen, tạo cho cảm giác ngồi cực kỳ êm so với bằng da. Xe trang bị màu tem theo phong cách thể thao mới và hệ thống đèn Halogen được thay thế bằng đèn pha Led 2 tầng ở trước và đèn hậu led. Cụm đèn led 2 tầng phía trước xe Vespa Sprint S 125 với ánh sáng trắng xuyên đêm luôn làm chiếc xe thu hút mọi ánh nhìn.

Thông số động cơ xe ga Vespa Sprint S 125cc 2019

Xe tay ga Vespa Sprint S 125cc trang bị động cơ I-get mới tiên tiến 125cc 4 kỳ 3 van, cho công suất 10.6 mã lực tại 7.700 vòng/phút với momen xoắn 10.4Nm tại 6.000 vòng/phút , êm ái và tiết kiệm xăng mới nhất của vespa , hỗ trợ thắng ABS 1 kênh chống trơn trượt cực kì an toàn cho người sử dụng. Trọng lượng xe đạt 130kg, dung tích bình xăng 7.5lit, mức tiêu hao nhiêu liệu khoản 2.62lit/100km.

Piaggio Vespa Sprint S 125cc 2020

Piaggio Vespa Sprint S 125cc 2020

Được trang bị những công nghệ hiện đại tiên tiến như động cơ iGet, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống đèn LED, khóa từ chống trộm, cổng sạc USB để sạc điện thoại, Vespa Sprint S 125 mang tới cho khách hàng trải nghiệm khác biệt khi lái xe, ghi dấu những hành trình của khám phá.

Vespa Sprint S 125cc chính là một tuyệt phẩm được tạo ra dành cho những cá nhân dám nổi bật, chơi để thắng và luôn thách thức những cuộc chơi vạn dặm.

Thông số kỹ thuật xe ga Vespa Sprint S 125

  • Loại động cơ: Piaggio iGet, Xi lanh đơn, 4 kì, 3 van, phun xăng điện tử
  • Dung tích xi lanh: 124,5 cc
  • Công suất cực đại 7.9 kW / 7,700 vòng/phút (125cc)
  • Momen xoắn cực đại 10.4 Nm/ 6,000 vòng/phút (125cc)
  • Hệ thống cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
  • Hệ thống khởi động: Điện
  • Hệ thống làm mát bằng gió cưỡng bức
  • Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô men xoắn
  • Giảm xóc trước Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
  • Giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
  • Phanh trước: Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200mm thép không rỉ
  • Phanh sau: Phanh tang trống đường kính 140 mm
  • Lốp trước: Lốp không xăm 110/70 – 12”
  • Lốp sau: Lốp không xăm 120/70 – 12’’
  • Dài/ Rộng: 1.863/695mm
  • Khoảng cách trục xe 1334 mm
  • Dung tích bình xăng 7.0 ± 0.5 lít
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 3

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Vespa Sprint S 125cc 2020”

Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Vespa Sprint S 125cc 2020

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật