Oppo Find N2 2022
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo Find N2 2022
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
OPPO đã tung ra mẫu smartphone tiếp theo trong dòng Find N với tên gọi OPPO Find N2, nhắm tới sự đổi mới về cả thiết kế và cấu hình bên trong. Nếu bạn đang tò mò và quan tâm đến sản phẩm này, hãy đọc tiếp những thông tin bên dưới.
Thiết kế gập bền bỉ theo thời gian
OPPO Find N2 được thiết kế với dạng gập độc đáo, mang lại ngoại hình mới lạ và thú vị mà chỉ riêng OPPO có. Thiết kế bên ngoài của chiếc smartphone màn hình gập thế hệ mới đã được tinh chỉnh kỹ lưỡng hơn bao giờ hết.
Với bản lề giọt nước được phát triển bởi chính hãng, OPPO Find N2 sử dụng cơ chế hoạt động hiệu quả, giúp giảm thiểu nếp nhăn trên màn hình và đảm bảo độ bền cao. Đây là một cải tiến hoàn thiện hơn so với người tiền nhiệm và được đánh giá cao bởi người dùng.
- 🏆 so với Samsung Galaxy Z Fold3 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=11575,3682.
- 🏆 cùng vs Oppo Find N tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=11575,11569.
OPPO Find N2 được thiết kế đẳng cấp và sang trọng, kết hợp với hiệu năng vượt trội. Đây là một trong những mẫu điện thoại cao cấp được OPPO giới thiệu chính thức tới khách hàng vào giữa tháng 12 năm 2022 với ba tùy chọn màu sắc bao gồm trắng, xanh và đen.
Giá bán Oppo Find N2 và các phiên bản
OPPO Find N2 được bán với giá khởi điểm 7999 NDT (tương đương khoảng 27 triệu đồng) cho phiên bản cấu hình chuẩn, và có sự chênh lệch giá nhẹ giữa các phiên bản khác nhau, như sau:
- OPPO Find N2 12GB RAM + 256GB: 7999 NDT (khoảng 27 triệu đồng).
- OPPO Find N2 16GB RAM + 512GB: 8999 NDT (khoảng 30.4 triệu đồng).
Với mức giá này, OPPO Find N2 được định vị ở phân khúc cận cao cấp trong thị trường smartphone màn hình gập. Sự phát triển mạnh mẽ của OPPO trong lĩnh vực thiết bị điện tử nói chung và dòng điện thoại màn hình gập nói riêng được thể hiện rõ qua sản phẩm này.
Chuỗi sản phẩm nằm trong series Oppo Find N2 gồm:
Màn hình Oppo Find N2 to rõ
OPPO Find N2 được trang bị màn hình gập độc đáo với kích thước lớn 7.1 inch, độ phân giải cao 1.792 x 1.920 pixel, sử dụng tấm nền AMOLED và mật độ điểm ảnh 429 ppi. Điều này cho phép người dùng thưởng thức những bộ phim, video yêu thích với màn hình sống động, tươi sáng.
Màn hình phụ trên OPPO Find N2 cũng không kém phần ấn tượng với kích thước 5.54 inch FHD+ và hỗ trợ HDR10+ cùng 100% gam màu P3, cho hình ảnh rõ nét và sắc nét. Với độ sáng lên tới 1.200 nits, sản phẩm này có khả năng hiển thị tốt ngay cả trong điều kiện ánh sáng mạnh.
Mặt trước của sản phẩm được bảo vệ bởi lớp kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 để chống trầy xước và va đập.
Đặc biệt, OPPO Find N2 hỗ trợ tốc độ làm tươi màn hình 120Hz, mang lại trải nghiệm sử dụng mượt mà và ổn định. Việc đọc báo và chơi game trên sản phẩm này cũng được cải thiện đáng kể.
Ống kính Oppo Find N2 nhiều tính năng
OPPO Find N2 có hệ thống camera đa dạng và mạnh mẽ với:
- Camera chính 50MP khẩu độ f/1.8 được trang bị chống rung OIS và công nghệ PDAF đa hướng;
- Ống kính góc siêu rộng 48MP khẩu độ f/2.2 với góc nhìn 123 độ;
- Camera tele 32MP khẩu độ f/2.0.
- Camera selfie phía trước có độ phân giải 32MP với ống kính 5 thành phần cho khả năng chụp ảnh chất lượng.
OPPO Find N2 cũng được tích hợp thuật toán xử lý thông minh của thương hiệu, giúp đem lại hình ảnh rõ nét, sống động và hài hòa. Đặc biệt, sản phẩm còn trang bị công nghệ MariSilicon X để xử lý hình ảnh theo thời gian thực, tăng cường trải nghiệm cho người dùng.
Hiệu năng Oppo Find N2 5G mạnh mẽ
OPPO Find N2 được trang bị con chip Snapdragon 8+ Gen 1 sản xuất trên tiến trình 4nm của Qualcomm, với tốc độ xung nhịp lên tới 3.2 Ghz.
Với cấu hình này, bạn có thể hoàn toàn yên tâm đối mặt với những tựa game 3D nặng, hay thực hiện những tác vụ đòi hỏi tốc độ xử lý cao như chỉnh sửa video trên ứng dụng Capcut, hoặc xem tài liệu làm việc nhanh chóng mà không bị giật lag.
Mặc dù tính năng hiệu suất mạnh mẽ thường đi kèm với việc tiêu thụ pin nhanh hơn, nhưng OPPO Find N2 lại có khả năng tiết kiệm điện năng vượt trội hơn 30% so với người tiền nhiệm.
Sản phẩm được trang bị phần mềm ColorOS 13, một giao diện nhẹ nhàng, hiệu ứng chuyển cảnh mượt mà, không bị giật lag, tối ưu cho thao tác cơ bản hằng ngày.
Về khả năng lưu trữ, OPPO Find N2 được trang bị 12GB RAM và 256GB/512GB bộ nhớ trong, giúp bạn lưu trữ dữ liệu, video độ phân giải cao, hình ảnh sắc nét một cách dễ dàng và không phải lo lắng về dung lượng bộ nhớ.
Pin Oppo Find N2
OPPO Find N2 được trang bị viên pin dung lượng 4.520 mAh, đảm bảo cho quá trình sử dụng trong ngày dài, tuy nhiên thời lượng sử dụng còn phụ thuộc vào tác vụ sử dụng. Nhà sản xuất đã rất khéo léo khi lựa chọn viên pin này, vừa đảm bảo ngoại hình mỏng nhẹ, bản lề chắc chắn, vừa đáp ứng đủ thời gian sử dụng.
Ngoài ra, OPPO Find N2 còn được trang bị tính năng sạc nhanh 67W, cho phép nạp đầy năng lượng chỉ trong vài phút, giúp người dùng tiết kiệm thời gian chờ đợi.
Thông số kỹ thuật Oppo Find N2
- Kích thước:
- Cao 132,2 mm
- Chiều rộng: Khi mở: 140,5 mm, gấp: 72,6 mm
- Chiều dày: Khi mở: 7,40 mm (phía máy ảnh) / 7,10 mm (bên ngoài màn hình), gập lại: 14,60 mm
- Trọng lượng 237g (xanh thông, mây trắng); 233g (đen)
- Dung lượng RAM + Dung lượng ROM:
- 12GB + 256GB / 16GB + 512GB
- Thông số kỹ thuật RAM LPDDR5
- Thông số kỹ thuật ROM UFS 3.1
- Không hỗ trợ mở rộng lưu trữ
- Hỗ trợ truyền dữ liệu OTG
- Màn hình hiển thị:
- Màn hình trong: 7,10 inch (đường chéo)
- Màn hình ngoài: 5,54 inch (đường chéo)
- Độ phân giải màn hình trong: 1792 x 1920 pixel, 370 PPI
- Màn hình ngoài: 2120 x 1080 pixel, 429 PPI
- Màu sắc: 16.7 triệu màu, hỗ trợ gam màu rộng (P3)
- Màn hình trong: Độ sáng đỉnh 1550 nits
- Màn hình ngoài: Độ sáng đỉnh 1350 nits
- Màn hình trong: Màn hình gập AMOLED, Tốc độ làm mới thích ứng 1 ~ 120Hz, Hỗ trợ tốc độ lấy mẫu cảm ứng lên đến 240Hz, Được bao phủ bởi lớp kính dẻo siêu mỏng UTG
- Màn hình ngoài: Màn hình dẻo AMOLED, Hỗ trợ tốc độ làm mới lên đến 120Hz, Được phủ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
- Máy ảnh phía sau
- Camera góc rộng 50 MP: ƒ/1.8, tiêu cự tương đương 24mm, thấu kính sáu gương lật, hỗ trợ lấy nét tự động AF, hỗ trợ ổn định hình ảnh quang học OIS
- Máy ảnh góc siêu rộng 48 MP: ƒ/2.2, FOV 115°, thấu kính sáu thành phần, lấy nét tự động AF
- Camera tele 32 MP: ƒ/2.0, tiêu cự tương đương 47mm, thấu kính sáu thành phần, hỗ trợ lấy nét tự động AF
- Chụp ảnh hỗ trợ zoom quang học lên đến 2x và zoom kỹ thuật số lên đến 20x
- Hỗ trợ: ảnh, video, chân dung, cảnh đêm, chuyên nghiệp, toàn cảnh, phim, chuyển động chậm, phơi sáng lâu, video nhiều chế độ xem, chụp ảnh tua nhanh thời gian, ảnh dễ thương, ảnh AI ID, siêu văn bản, XPAN, quét scan
- Định dạng ảnh: HEIF, JPEG, DNG
- Máy ảnh trước 32 megapixel: ƒ/2.4, tiêu cự tương đương 22 mm, ống kính 5 thành phần
- Hỗ trợ: ảnh, video, chân dung, cảnh đêm, ảnh toàn cảnh, video nhiều chế độ xem, chụp ảnh tua nhanh thời gian, ảnh dễ thương, ảnh AI ID
- Định dạng ảnh: HEIF, JPEG
- Quay video camera sau: Quay video 4K: 60fps, 30fps; Quay video 1080P: 60fps, 30fps; Quay video 720P: 60fps, 30fps; Quay video chuyển động chậm: 1080P (240fps), 720P (480fps); Chế độ quay phim: 4K (30fps); Chụp ảnh tua nhanh thời gian: 4K (30 khung hình/giây); Quay video nhiều chế độ: 1080P (30fps); Hỗ trợ quay video chống rung; Quay video hỗ trợ zoom quang lên tới 2x và zoom kỹ thuật số lên tới 20x
- Quay video camera trước: Quay video 1080P: 30fps; Quay video 720P: 30fps; Hỗ trợ quay video chống rung
- Chip NPU Mariana MariSilicon X
- Nền tảng di động Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
- Dung lượng pin 4520mAh
- Sạc siêu nhanh 67W. Tương thích với Sạc siêu nhanh 50W, Sạc siêu nhanh 33W, PD 18W, QC 18W
- Hỗ trợ nhận dạng vân tay bên + nhận dạng khuôn mặt
- Cảm biến: Cảm biến địa từ, cảm biến ánh sáng xung quanh dưới màn hình, cảm biến nhiệt độ màu dưới màn hình, cảm biến nhiệt độ màu phía sau, cảm biến quang phổ phía sau, cảm biến tiệm cận khoảng cách, cảm biến gia tốc, cảm biến Hall, con quay hồi chuyển kép
- Loại thẻ SIM: Thẻ Nano-SIM, hỗ trợ hai thẻ kép
- Băng tần mạng
- 5G SA: băng tần n1,n3,n5,n7,n8,n20,n28A&B,n38,n40,n41,n66,n77,n78,n79
- 5G NSA: băng tần n41,n77,n78,n79
- 4G LTE FDD: băng tần 1,2,3,4,5,7,8,12,17,18,19,20,26,28,66
- 4G LTE TDD: Băng tần 34, 38, 39, 40, 41
- 3G WCDMA: Băng tần 1,2,4,5,6,8,19
- 2G GSM: Băng tần 850,900,1800,1900MHz
- 2G CDMA: Băng tần BC0 (800MHz)
- Tính năng WLAN
- Hỗ trợ Wi-Fi 6, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n
- Hỗ trợ WLAN 2.4G, WLAN 5G
- Hỗ trợ 2×2 MIMO, MU-MIMO
- Hỗ trợ WLAN Display, chia sẻ mạng WLAN
- Chức năng dữ liệu:
- Bluetooth 5.3
- Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC, AAC, aptX HD, LDAC, aptX, LHDC
- Giao diện dữ liệu USB Type-C
- Giắc cắm tai nghe USB Type-C
- Có NFC hỗ trợ eSE, HCE, NFC-SIM
- Hệ điều hành ColorOS 13.0
- Chức năng định vị:
- Định vị vệ tinh: Hỗ trợ Beidou (B1I + B1c + B2a), GPS (L1 + L5), GALILEO (E1 + E5a), GLONASS, QZSS ( L1 + L5); Hỗ trợ A-GPS
- Khác: Hỗ trợ định vị mạng cục bộ không dây, định vị mạng di động, la bàn điện tử
- Danh sách đóng gói: Điện thoại Oppo Find N2, cáp dữ liệu, (USB A Trans Type C), bộ sạc, que chọc SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh, thẻ bảo hành, thẻ VIP, thẻ nhắc nhở và vải đánh bóng.
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.