Oppo A36 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Oppo A36 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFNL20 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 15/4.
  • AFFRA5 Giảm 25% tối đa 50K HSD: 15/4.
  • AFFDC3 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 14/4.
  • AFFMG4 Giảm 50% tối đa 30K/50K HSD: 13/4.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

OPPO gây ấn tượng khi ra mắt chiếc điện thoại tầm trung OPPO A36 tại thị trường Trung Quốc, đem đến bất ngờ cho người dùng.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Oppo A36 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

185g

Kích thước

164.4 x 75.7 x 8.4 mm

Màu sắc

Đen, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
Độ sáng tối đa

600 nits

Kích thước màn hình

6.56 inch

Độ phân giải

720 x 1612

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

269ppi

Độ sâu màu

16.7 triệu màu

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 4x2.40 GHz Kryo 265 Gold4x1.90 GHz Kryo 265 Silver
Chip đồ họa GPU

Adreno 610

Hệ điều hành

Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền Lithium-Polymer

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

13MP, f/2.2, 26mm, Góc rộng, 1/3.06", 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu

Tính năng camera sau

HDR, Panorama, 1080p@30fps

Camera trước 1

8MP, f/2.0, Góc rộng

Tính năng camera trước

HDR, 1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX HD
Định vị
NFC
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

Cấu hình Oppo A36 2022

OPPO ra mắt điện thoại OPPO A36 tại thị trường Trung Quốc. Với màn hình đục lỗ, hiệu năng mạnh mẽ, hệ thống camera chất lượng, và giá phải chăng, sản phẩm hứa hẹn làm hài lòng người dùng.

Công nghệ màn hình tiên tiến

OPPO A36 đặc trưng với màn hình IPS LCD rộng lớn 6.56 inch, mang đến trải nghiệm hiển thị tuyệt vời với độ phân giải HD+ và tần số quét 90Hz, giúp hình ảnh mượt mà và chi tiết.

Thiết kế đục lỗ thông minh chứa camera selfie không chỉ tối ưu hóa không gian màn hình mà còn tạo điểm nhấn thú vị.

Điện thoại Oppo A36 2022

Điện thoại Oppo A36 2022

Giá bán Oppo A36

Với giá bán là 1,599 Yuan (khoảng 5.7 triệu đồng) cho biến thể cấu hình 8GB/256GB, sản phẩm là một sự lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc tầm trung.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.
Cập nhật phiên bản - 2023.12.13Điện thoại Oppo A36 đã có các dòng nâng cấp mới hơn là Oppo A38.
So sánh thông số Oppo A36

Cấu hình Oppo A36 ổn áp

Hiệu năng mạnh mẽ của A36 đến từ con chip Snapdragon 680, RAM 8GB và bộ nhớ trong 256GB. Điều này đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng và lưu trữ đa dạng dữ liệu.

Con CPU của Oppo A36

Con CPU của Oppo A36

Người dùng còn có lựa chọn mở rộng dung lượng lưu trữ thông qua thẻ nhớ microSD, tối ưu hóa không gian cho ứng dụng, ảnh, và video mà không lo về dung lượng.

Oppo A36 có dung lượng bộ nhớ lớn

Oppo A36 có dung lượng bộ nhớ lớn

Điện thoại chạy trên hệ điều hành Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.1, đồng thời sẵn sàng để đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của người dùng.

Pin Oppo A36

OPPO A36 sở hữu viên pin mạnh mẽ với dung lượng lên đến 5,000 mAh, mang lại hiệu suất ổn định và khả năng sử dụng lâu dài.

Oppo A36 sở hữu dung lượng pin ấn tượng

Oppo A36 sở hữu dung lượng pin ấn tượng

Hệ thống camera chụp ảnh đủ xài

OPPO A36 với hệ thống camera kép ở phía sau, đặc trưng là cảm biến chính 13MP và ống kính chân dung 2MP, đem đến khả năng chụp ảnh sắc nét và chân thực.

Camera trước và sau của Oppo A36

Camera trước và sau của Oppo A36

Camera selfie 8MP với khẩu độ f/2.0 không chỉ tạo ra những bức ảnh tự sướng tươi sáng mà còn hỗ trợ video call chất lượng, đáp ứng nhu cầu giao tiếp và chia sẻ trực tuyến của người dùng.

Thông số kỹ thuật Oppo A36

  • Kích thước: Cao 164,4 mm; Rộng 75,7 mm; Dày 8,40 mm
  • Trọng lượng 185 gram
  • Dung lượng RAM + dung lượng ROM: 6GB + 128GB,8GB + 128GB,8GB + 256GB
    • Thông số kỹ thuật RAM: LPDDR4x
    • Thông số kỹ thuật ROM: UFS 2.2
    • Hỗ trợ mở rộng dung lượng lưu trữ và truyền dữ liệu OTG
  • Màn hình kích thước 6.56 inch (đường chéo)
    • Độ phân giải 1612 x 720 pixel, 269 PPI
    • Độ sâu màu 16,7 triệu màu, hỗ trợ gam màu rộng
    • Độ sáng tối đa 600 nits, độ sáng tối đa 480 nits (điển hình là HBM)
    • Hỗ trợ tần số quét lên đến 90Hz và tốc độ lấy mẫu cảm ứng lên đến 180Hz
  • Camera:
    • Camera chính 13MP: ƒ / 2.2, ống kính năm yếu tố, hỗ trợ lấy nét
    • Máy ảnh chân dung AF 2MP: ƒ / 2.4, ống kính ba ống kính
    • Hỗ trợ: Ảnh, Video, Cảnh đêm, Chuyên nghiệp, Toàn cảnh, Chân dung, Time-lapse, Siêu văn bản, Moe Shot, AI
    • Định dạng ảnh: JPG
    • Camera trước 8MP: ƒ / 2.0, hỗ trợ năm ống kính
    • Tính năng camera trước: Chụp ảnh, video, toàn cảnh, chân dung, cảnh đêm, time-lapse, ảnh dễ thương, ID AI
    • Định dạng ảnh: JPG
    • Quay video sau: Video 1080P: 30fps Quay video 720P: 30fps; Hỗ trợ quay video zoom
    • Quay video trước: Video 1080P: 30fps Quay video 720P: 30fps
  • Chip Qualcomm Snapdragon 680, bộ xử lý tám lõi, lên đến 2.4GHz
  • Dung lượng pin định mức: 4890mAh; Công suất điển hình: 5000mAh
    • Sạc nhanh 10W
  • Sinh trắc học: Hỗ trợ nhận diện vân tay bên, nhận diện khuôn mặt
  • Sensor: Cảm biến địa từ, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến gia tốc, cảm biến trọng lực, con quay hồi chuyển ảo
  • Loại thẻ SIM: Thẻ nano-SIM / thẻ Nano-USIM, hỗ trợ hai SIM
  • Dải tần số mạng
    • 4G LTE FDD: Băng tần B1, B3, B5, B8
    • 4G LTE TDD: Băng tần B34, B38, B39, B40, B41 (2555-2675MHz)
    • 3G WCDMA: Băng tần B1, B5, B8 2G GSM: Băng tần 850, 900, 1800, 1900MHz
    • 2G CDMA: Băng tần BC0
  • Tính năng dữ liệu
    • Hỗ trợ Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a / b / g / n
    • Hỗ trợ WLAN 2.4G, WLAN 5.1G, WLAN 5.8G
    • Hỗ trợ WLAN Display, chia sẻ mạng WLAN
    • Bluetooth 5.0
    • Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth: Hỗ trợ SBC, AAC, aptX, aptX HD, LDAC
    • Cổng kết nối dữ liệu USB Type-C
    • Giắc cắm tai nghe 3.5 mm
  • Hệ điều hành ColorOS 11.1
  • Tính năng định vị:
    • Định vị vệ tinh: Hỗ trợ Beidou, GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS; Hỗ trợ A-GPS
    • Hỗ trợ định vị mạng LAN không dây, định vị mạng di động, la bàn điện tử
  • Danh sách đóng gói: Điện thoại Oppo A36, cáp, bộ sạc, que lấy SIM, ốp lưng, hướng dẫn bắt đầu nhanh và thẻ bảo hành.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Oppo A36 2022”

Hãy yên tâm email của bạn sẽ được giữ kín. Các thông tin bắt buộc được đánh dấu (*).

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Oppo A36 2022

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật