Oppo A78 5G 2023
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Oppo A78 5G 2023
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Thông số ÂM THANH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số BỘ NHỚ | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CẤU HÌNH | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số PIN / ẮC QUY | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Thông số CAMERA | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
KẾT NỐI DỮ LIỆU | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
OPPO A78 5G không chỉ là chiếc điện thoại thông thường, mà là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn, mang đến trải nghiệm sử dụng hoàn hảo ở mọi khía cạnh.
Màn hình đủ dùng trong phân khúc
Màn hình với tốc độ làm mới 90Hz giúp hình ảnh trở nên mượt mà hơn, tạo ra trải nghiệm sử dụng điện thoại thú vị và không gây mệt mỏi cho mắt.
Chế độ bảo vệ mắt toàn diện đảm bảo mắt bạn được chăm sóc mọi lúc. Không chỉ giữ cho màn hình thoải mái vào ban ngày mà còn khi bạn sử dụng điện thoại vào buổi tối.
- 🏆 so vs Oppo A79 5G tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=14798,14813.
- 🏆 với Oppo A78 4G tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=14798,12805.
- 🏆 và Oppo A77 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=14798,7335,9359.
- 🏆 vs với Oppo A77s tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=14798,9354.
- 🏆 cùng Oppo A77 2017 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-thiet-bi-so/?compareids=14798,7337,7320.
Chế độ Điều Chỉnh Ánh Sáng AI học được ưa thích của bạn và tự động điều chỉnh ánh sáng theo mắt và nhu cầu của bạn. Điều này mang lại trải nghiệm sử dụng tối ưu và không gây mệt mỏi mắt.

Oppo A78 5G 2023
Điện thoại được bảo vệ chống nước theo tiêu chuẩn IPX4, giúp đối phó với những vấn đề nhỏ đến lớn về nước.

Oppo A78 5G đạt chuẩn kháng nước IP54
Loa kép Oppo A78 5G
Hệ thống loa stereo đôi tạo ra âm thanh mạnh mẽ, phong phú mà bạn cần phải nghe để tin được. Loa tự động điều chỉnh theo môi trường của bạn, mang đến trải nghiệm âm thanh vòm tuyệt vời. Bạn sẽ không tin vào tai mình khi trải nghiệm âm thanh này.

Cụm loa kép trên Oppo A78 5G
Với Chế Độ Âm Lượng Cao Cấp, bạn có thể tăng âm lượng lên đến 200% dù sử dụng tai nghe hoặc loa ngoài. Không bao giờ bỏ lỡ cuộc gọi hoặc tin nhắn quan trọng nữa.
Các phiên bản khác
Dòng sản phẩm nằm trong Oppo A78 series gồm:
Camera chụp hình ổn định
Camera 50MP AI mang lại những bức ảnh rõ nét, độ phân giải cao.

Thiết kế camera kép của Oppo A78 5G
Chế Độ Làm Đẹp AI Potrait sử dụng trí tuệ nhân tạo thông minh nhận diện độ tuổi, giới tính và nhiều hơn nữa để làm đẹp ảnh ở nhiều chiều sâu.
Với hình ảnh 108MP, chi tiết luôn giữ được sự sắc nét và rõ ràng dù bạn zoom nhiều đến đâu.
Chế độ Potrait cho phép bạn làm mờ phông nền, nhận diện đường viền đối tượng và tạo ra những bức ảnh chân dung tuyệt vời như một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
Hiệu suất Oppo A78 5G mạnh mẽ
Bộ xử lý 7nm, 8 lõi đỉnh cao, tốc độ 2.2GHz mang lại khả năng xử lý mạnh mẽ với tiêu thụ năng lượng thấp. Sức mạnh mạnh mẽ ngay trong túi bạn, với tốc độ không tưởng.

Con chip trong Oppo A78 5G
RAM dung lượng lớn giúp bạn chạy đa nhiệm mượt mà, không gặp trục trặc khi sử dụng nhiều ứng dụng, trò chơi và video. RAM Expansion chuyển đổi không gian lưu trữ thành bộ nhớ RAM khi cần thiết, hỗ trợ ứng dụng đòi hỏi cao và giảm lag.

Oppo A78 5G sở hữu công nghệ mở rộng RAM
Pin Oppo A78 5G
Pin dung lượng cao 5000mAh là nguồn năng lượng mạnh mẽ, đảm bảo bạn sử dụng thoải mái suốt cả ngày và đêm. Chế độ Tiết Kiệm Năng Lượng Cao Cấp và Chế Độ Chờ Ban Đêm Siêu Hiệu Quả giữ cho chiếc điện thoại luôn sẵn sàng.
Sạc nhanh 33W SUPERVOOC giúp bạn không bao giờ lo lắng về việc hết pin.
Thông số kỹ thuật Oppo A78 5G
- Kích thước: Chiều cao khoảng 163,8mm, chiều rộng khoảng 75,1mm, độ dày khoảng 7,99mm
- Trọng lượng khoảng 188g
- Dung lượng RAM và ROM: 4GB + 128GB và 8GB + 128GB
- Loại RAM LPDDR4X (2133MHz 2 x 16-bit)
- Thông số kỹ thuật ROM UFS2.2 @ 2Lanes HS-Gear3
- Hỗ trợ thẻ lưu trữ điện thoại và USB OTG
- Màn hình kích thước 6.56″
- Tỷ lệ màn hình 89.8%
- Độ phân giải HD+ (1612×720)
- Tốc độ làm mới tối đa: 90Hz (Tùy chọn 60/90)
- Tỷ lệ lấy mẫu cảm ứng: Tối đa: 90Hz (5 ngón tay); Mặc định: 90Hz (5 ngón tay)
- Gam màu: Chế độ sống động 96% NTSC / 100% DCI-P3; Chế độ nhẹ nhàng 72% NTSC / 100% sRGB
- Độ sâu màu 16,7 triệu màu (8-bit)
- Mật độ điểm ảnh 269ppi
- Độ sáng tối đa tiêu chuẩn: 480nits (Điển hình)Độ sáng tối đa dưới ánh sáng mặt trời: 600nits (Điển hình)
- Bảng màn hình LCD (A-Si)
- Kính Panda glass (Gia cố một lần) / Kính Caihong (Gia cố một lần)
- Hệ thống camera:
- Camera chính: 50MP, f / 1.8, FOV 77.07 °, ống kính 5P, AF, động cơ lấy nét vòng hở
- Camera đen trắng: 2MP, f / 2.4; FOV 88,8°; ống kính: 3P + IR; Lấy nét thu phóng
- Camera trước 8MP, f/2.0; FOV 77°; ống kính: 4P, FF
- Chế độ chụp sau: Đêm, Video, Ảnh, Chân dung, Chuyên gia, Extra HD, Toàn cảnh, Tua nhanh thời gian, Chuyển động chậm, Hình dán, Máy quét văn bản và Google Ống kính
- Chế độ chụp trước: Đêm, Video, Ảnh, Chân dung, Toàn cảnh, Tua nhanh thời gian, Hình dán
- Quay video camera sau: 1080P@30fps hoặc 720P@30fps
- Quay video camera trước: 1080P@30fps hoặc 720P@30fps SLO-MO hỗ trợ 720P@120fps
- Chip CPU MediaTek 6833
- Lõi tốc độ CPU 8 lõi, lên đến 2.2GHz
- GPU Mali-G57 MC2 @950Mhz
- Pin 4880mAh / 18.88Wh (định mức) | 5000mAh / 19.35Wh (điển hình)
- Sạc nhanh SUPERVOOC 33WTM, VOOC và PD (9 V / 2 A) giao thức sạc nhanh được hỗ trợ
- Sinh trắc học: Dấu vân tay + Nhận dạng khuôn mặt
- Sensors: Cảm biến ánh sáng xung quanh Cảm biến tiệm cận Cảm biến địa từ Gia tốc kế Cảm biến trọng lực kế, máy đếm bước chân
- Mạng di động: 2 SIM
- Loại thẻ SIM: Thẻ nano-SIM
- Dải tần số [Phiên bản 1]
- 2G: băng tần GSM 850/900/1800/1900MHz
- 3G: UMTS (WCDMA) băng tần 1/2/4/5/6/8/19
- 4G: băng tần TD-LTE 38/39/40/41 (2496 – 2690MHZ)
- 4G: Băng tần LTE FDD 1/2/3/4/5/7/8/12/17/18/19/20/26/28/66/13
- 3G: Băng tần LTE FDD 1/2/2/17/18/19/20/26/28/66/133
- 5G: SA &; NSA 77/78/38/40/41/1/3/5/7/8/20/28/66
- Dải tần số [Phiên bản 2]
- GSM: 850/900/1800
- WCDMA: Băng tần 1/5/8
- LTE FDD: Băng tần 1/3/5/8/28A
- LTE TDD: Băng tần 39/40/41
- 5G NR: n1 / n5 / n8 / n28A / n41 / n78
- Kết nối dữ liệu:
- WLAN hỗ trợ Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a / b / g / n;
- Wi-Fi 2.4GHz / Wi-Fi 5.1GHz / Wi-Fi 5.4GHz / Wi-Fi 5.8GHz;
- Hỗ trợ hiển thị Wi-Fi; Chia sẻ mạng Wi-Fi
- Phiên bản Bluetooth v5.3, Bluetooth năng lượng thấp (Bluetooth năng lượng thấp)
- Bộ giải mã âm thanh Bluetooth
- Hỗ trợ SBC, AAC, aptX, LDAC
- Giao diện USB Type-C
- Giắc cắm tai nghe 3,5mm
- Hỗ trợ NFC (phụ thuộc vào các khu vực)
- Hệ điều hành ColorOS 13
- Công nghệ định vị
- GNSS: Tích hợp hệ thống định vị GPS, A-GPS, BeiDou, GLONASS, GALILEO và QZSS
- A-GPS, Wi-Fi, mạng di động và la bàn điện tử
- Bản đồ Google Maps và các ứng dụng bản đồ của bên thứ ba khác được hỗ trợ
- Trong hộp gồm: Điện thoại Oppo A78 5G, bộ sạc, cáp dữ liệu USB, công cụ đẩy SIM, hướng dẫn an toàn, hướng dẫn nhanh.
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.