Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Chống nước & bụi
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Độ sáng tối đa
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Tỷ lệ tương phản
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Lõi CPU
- Xung nhịp tối đa
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Xung nhịp
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Oppo A15 là chiếc điện thoại giá rẻ có thiết kế thời trang, 3 camera AI đẳng cấp và màn hình lớn 6,52 inch. Bên cạnh đó OPPO A15 còn ghi dấu ấn với dung lượng pin lớn cùng cảm biến vân tay tiện dụng.
- OPPO
- Có hàng
- -
175g
164 x 75.4 x 7.9 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Xanh dương
- 2020
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
480 nits
6.52 inch
720 x 1600
- 20:9
269ppi
1500:1
- 2GB3GBLPDDR4X
- 32GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
2.35 GHz
PowerVR GE8320
Android 10, ColorOS 7.2
4230mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, 1/3.1″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, Panorama, 1080p@30fps
5MP, f/2.4, Góc rộng
HDR
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX
- Vân tayGia tốcTiệm cận
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt
Sau khi ra mắt chiếc điện thoại OPPO A96 4G, OPPO đã tiếp tục giới thiệu đến người tiêu dùng mẫu OPPO A16e giá rẻ. Thiết bị OPPO dòng A mới sở hữu màn hình lớn, chạy bộ vi xử lý MediaTek Helio và có pin lớn hơn 4.000 mAh.
- OPPO
- Có hàng
- -
175g
164 x 75.4 x 7.9 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Trắng, Xanh dương
- 2022
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
480 nits
6.52 inch
720 x 1600
- 20:9
269ppi
1500:1
- 3GB4GBLPDDR4X
- 32GB64GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6762 Helio P22 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
PowerVR GE8320
Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1
- 8x2.00 GHz
4230mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, 26mm, Góc rộng, 1/3.1″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, Panorama, 1080p@30fps
5MP, f/2.4, 27mm, Góc rộng
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX
- Gia tốcTiệm cậnLa bàn
- USB On-The-Go
- Mở khoá bằng khuôn mặt
Mẫu smartphone giá rẻ Oppo A16K sở hữu màu sắc thời thượng, viên pin dung lượng cao, cấu hình khỏe, selfie lung linh, một lựa chọn thú vị cho người tiêu dùng.
- OPPO
- Có hàng
- -
175g
164 x 75.4 x 7.9 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Xanh dương
- 2021
- Trung Quốc
- Chuẩn IPX4
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
480 nits
6.52 inch
720 x 1600
- 20:9
269ppi
1500:1
- 3GB4GB8GBLPDDR4X
- 32GB64GB128GBeMMC 5.1
- microSDXC
MediaTek MT6765G Helio G35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
PowerVR GE8320
Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1
- 4x2.30 GHz4x1.80 GHz
4230mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, 26mm, Góc rộng, 1/3.1″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, Panorama, 1080p@30fps
5MP, f/2.4, 27mm, Góc rộng
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX
- Gia tốcTiệm cậnLa bàn
- USB On-The-Go
- Mở khoá bằng khuôn mặt