Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Hệ thống âm thanh
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
Đúng như những bật mí trước đây của chủ tịch Bin Lin, Xiaomi đã ra mắt chiếc máy tính bảng thế hệ thứ hai của mình Xiaomi Mi Pad 2, tablet mới này đẹp và mỏng hơn khá nhiều so với người tiền nhiệm.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
322g
200.4 x 132.6 x 7 mm
Vàng, Xám
- 2015
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- IPS LCD
7.9 inch
1536 x 2048
- 4:3
326ppi
- 2GBLPDDR3
- 16GB64GB
- Không
Intel Atom X5-Z8500 4 nhân
Intel HD Graphics
MIUI 7
6190mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W
- 1 cổng USB type-C
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.0
1080p@30fps
5MP
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.1A2DPLE
- Gia tốcCon quay hồi chuyểnLa bàn
Xiaomi đã tung ra thế hệ Mi Pad tiếp theo với tên gọi Xiaomi Mi Pad 3 và rất nhanh chóng chiếc máy tính bảng này đã được bán ra và có mặt tại thị trường Việt Nam với mức giá cực kì hấp dẫn đúng như những gì chiếc Mi Pad 2 đã từng làm.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
328g
200.4 x 132.6 x 7 mm
Vàng
- 2017
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- IPS LCD
7.9 inch
1536 x 2048
- 4:3
326ppi
- 4GB
- 64GB
- Không
Mediatek MT8176 6 nhân
PowerVR GX6250
Android 7.0 (Nougat), MIUI 9
6600mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W
- 1 cổng USB type-C
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
13MP, f/2.2
1080p@30fps
5MP, f/2.0
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.1A2DPLE
- Gia tốcCon quay hồi chuyểnLa bàn
Không có gì mới khi Xiaomi tung ra một sản phẩm có thông số kỹ thuật gây shock vào đối thủ cạnh tranh, nhưng với Mi Pad 1, họ đã làm được nhiều hơn thế. Xiaomi thực sự đã mang lại cho thị trường máy tính bảng Trung Quốc một cú hích rất cần thiết!
- Xiaomi
- Có hàng
- -
360g
202 x 135.4 x 8.5 mm
Hồng, Trắng, Vàng, Xám, Xanh dương, Xanh lá
- 2014
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- IPS LCD
7.9 inch
1536 x 2048
- 4:3
326ppi
- 2GB
- 16GB64GB
- microSDXC
Nvidia Tegra K1 4 nhân
ULP GeForce Kepler
Android 4.4.4 (KitKat), MIUI 7
6700mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.0
1080p@30fps
5MP
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.0A2DP
- Gia tốcCon quay hồi chuyển
- USB On-The-Go