Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Tỷ lệ tương phản
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Xiaomi Mi 6 là một con quái vật hiệu năng được trang bị chip Snapdragon 835 nhanh như chớp và RAM 6GB đáng kinh ngạc. Thân máy bằng kính cong bốn cạnh và khung thép không gỉ. Máy ảnh kép hiện đại có tính năng zoom quang học hỗ trợ chụp ảnh chân dung.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
168g
145.2 x 70.5 x 7.5 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng kính, Viền thép
Đen, Gốm đen, Trắng, Xanh dương
- 2017
- Trung Quốc
- Không có jack cắm 3.5mm
- IPS LCD
5.15 inch
1080 x 1920
- 16:9
428ppi
1500:1
- 4GB6GBLPDDR4X
- 64GB128GB
- Không
Qualcomm MSM8998 Snapdragon 835 (10nm) 8 nhân
Adreno 540
Android 7.1.1 (Nougat), MIUI 8
3350mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W, Quick Charge 3.0
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước2 camera sau
- Có LED Flash
12MP, f/1.8, 27mm, Góc rộng, 1/2.9″, 1.25µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS
12MP, f/2.6, 52mm, Telephoto, 1.0µm, Tự động lấy nét AF, Zoom quang học x2
HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps
8MP, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acDLNAWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnÁp kếLa bàn
- NFCCổng hồng ngoại
- Mở khoá vân tay
Xiaomi Mi 5 là chiếc điện thoại thông minh được xem là kẻ hủy diệt các flagship của các ông lớn với những trang bị hàng đầu nhưng sở hữu mức giá bán hấp dẫn.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
129g
144.6 x 69.2 x 7.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Đen, Gốm sứ, Trắng, Vàng
- 2016
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
5.15 inch
1080 x 1920
- 16:9
428ppi
- 3GB4GB
- 32GB64GB128GBUFS 2.0
- Không
Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14nm) 4 nhân
Adreno 530
Android 6.0 (Marshmallow), MIUI 10
3000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W, Quick Charge 3.0
- 1 cổng USB Type-C 1.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
16MP, f/2.0, 1/2.8″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS
HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps
4MP, f/2.0, 1/3.0″, 2.0µm
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acDLNAWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPLE
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- NFCCổng hồng ngoại
Xiaomi Mi 5C không chỉ đơn thuần là chiếc smartphone mới của Xiaomi, mà nó còn đánh dấu bước ngoặt của hãng với vai trò của một nhà sản xuất chip.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
135g
144.4 x 69.7 x 7.1 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Đen, Vàng, Vàng Hồng
- 2017
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
5.15 inch
1080 x 1920
- 16:9
428ppi
- 3GB
- 64GB
- Không
Xiaomi Surge S1 8 nhân
Mali-T860MP4
Android 7.1 (Nougat), MIUI 8
2860mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W, Quick Charge 3.0
- 1 cổng USB Type-C 1.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
12MP, f/2.2, 27mm, Góc rộng, 1.25µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/2.0, 27mm, Góc rộng, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.1A2DPLE
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- Cổng hồng ngoạiFM radio