Bảng so sánh thông số kỹ thuật các mẫu xe
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số NỘI THẤT
- Số chỗ ngồi
- Thông số THIẾT KẾ
- Độ cao yên
- Khoảng cách trục bánh xe
- Độ cao gầm xe
- Trọng lượng
- Kích thước
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ĐÈN
- Đèn trước
- Đèn hậu
- Thông số MÀN HÌNH
- Đồng hồ / Màn hình xe
- Thông số ĐỘNG CƠ
- Động cơ
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu
- Hệ thống làm mát
- Hộp số
- Dung tích xy-lanh
- Đường kính pít tông
- Hành trình pít tông
- Tỷ số nén
- Công suất tối đa
- Mô men xoắn cực đại
- Hệ thống khởi động
- Dung tích nhớt máy
- Dung tích bình xăng
- Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Thông số BÁNH XE
- Lốp trước
- Lốp sau
- Phuộc trước
- Phuộc sau
- Phanh trước
- Phanh sau
- Công nghệ & Tiện ích
- Bảo mật
Honda Future 125cc FI vành đúc 2021 được thiết kế trên ý tưởng “Định phẩm chất, vững uy phong”, mang kiểu dáng cao cấp với sự trau chuốt đầy tinh tế trong từng đường nét.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
756mm
1258mm
133mm
105kg
193.1 x 71.1 x 108.3 cm
Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Xanh lá Đen
- 2021
- Nhật Bản
- LED
- Halogen
- Analog
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳ
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- 4 cấp
- 125cc
52,4mm
57,9mm
9,3:1
6,83kW tại 7500rpm
10,2Nm tại 5500rpm
- ĐiệnCần đạp
0,9L
4,6L
1,54L/100km
70/90-17, 38P
80/90-17, 50P
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Khoá cơ
Future – xe số đẳng cấp hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Mặc dù không có quá nhiều sự thay đổi vượt trội nhưng khó có thể phủ nhận sức hút mà Future FI 125 nói riêng hay những mẫu xe Honda mang lại.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
756mm
1258mm
133mm
105kg
193.1 x 71.1 x 108.3 cm
Bạc Nâu Đen, Đen Nâu, Đỏ Đen, Đỏ Nâu Đen, Trắng Nâu Đen, Xanh Đen, Xanh nâu đen
- 2020
- Nhật Bản
- LED
- Halogen
- Analog
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳ
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- 4 cấp
- 125cc
52,4mm
57,9mm
9,3:1
6,83kW tại 7500rpm
10,2Nm tại 5500rpm
- ĐiệnCần đạp
0,9L
4,6L
1,54L/100km
70/90-17, 38P
80/90-17, 50P
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Khoá cơ
Honda Future 125 2020 là thế hệ xe mới nhất được Honda Việt Nam bán ra thị trường Việt Nam. Được biết, Honda Việt Nam đã tiến hành cải tiến và nâng cấp Honda Future 125 về cả thiết kế lẫn trang bị động cơ.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
756mm
1258mm
133mm
104kg
193.1 x 71.1 x 108.3 cm
Đỏ Đen, Xanh Đen
- 2020
- Nhật Bản
- LED
- Halogen
- Analog
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳ
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- 4 cấp
- 125cc
52,4mm
57,9mm
9,3:1
6,83kW tại 7500rpm
10,2Nm tại 5500rpm
- ĐiệnCần đạp
0,9L
4,6L
1,54L/100km
70/90-17, 38P
80/90-17, 50P
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Khoá cơ