Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Chất liệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Độ sâu màu
- Tỷ lệ tương phản
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Lõi CPU
- Xung nhịp
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Sạc ngược
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- Camera sau 4
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Vivo đã tạo được vị thế nhất định trên thị trường smartphone bằng những sản phẩm vô cùng chất lượng. Và Vivo Y31 2021 đã nhanh chóng chiếm lấy cảm tình của đông đảo fan hâm mộ, hứa hẹn tiếp tục làm hài lòng người dùng.
- Vivo
- Có hàng
- -
188g
163.9 x 75.3 x 8.4 mm
Đen, Xanh dương
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.58 inch
1080 x 2408
- 20:9
401ppi
- 4GB6GB8GB
- 64GB128GB
- microSDXC
Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 4x2.00 GHz4x1.80 GHz
Adreno 610
Android 11 (Go edition), Funtouch 11
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
48MP, f/1.8, Góc rộng, 1/2.0″, 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS
16MP, f/2.0, Góc rộng, 1/3.06″, 1.0µm
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
Vivo Y30 sở hữu cho mình thiết kế nốt ruồi tràn viền thời thượng, cụm 4 camera sau cùng dung lượng pin lớn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của đại đa số người dùng.
- Vivo
- Có hàng
- -
197g
162 x 76.5 x 9.1 mm
Trắng, Xanh dương
- 2020
- Trung Quốc
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.47 inch
720 x 1560
- 19.5:9
266ppi
- 3GB4GB6GB8GB
- 64GB128GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
PowerVR GE8320
Android 10, Funtouch 10.0
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước4 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
8MP, f/2.2, Góc siêu rộng, 1/4.0″, 1.12µm
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
HDR, Panorama, 1080p@30fps
8MP, Góc rộng
1080p@30fps
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
Một số mẫu điện thoại mới thuộc dòng Y là Vivo Y30 Standard Edition, một biến thể của chiếc Y30 đã ra mắt vào đầu năm 2020.
- Vivo
- Có hàng
- -
191.4g
164.4 x 76.3 x 8.4 mm
Xanh dương, Cầu vồng
- 2020
- Trung Quốc
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
- 20:9
270ppi
16.7 triệu màu
1500:1
- 4GB6GB8GBLPDDR4X
- 64GB128GBeMMC 5.1
- Không
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
PowerVR GE8320
Android 10, Funtouch 10.5
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc 10W
- 1 cổng microUSB 2.0
5W qua 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước2 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/1.8
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX HD
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt