Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Mật độ điểm ảnh
- Tỉ lệ màn hình
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Lõi CPU
- Xung nhịp
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Công suất sạc
- Sạc ngược
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- NFC
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Vivo Y12 là chiếc smartphone tầm trung của Vivo vừa mới ra mắt, cấu hình ổn cũng như mức giá tốt vẫn là tiêu chí hàng đầu của chiếc máy này.
- Vivo
- Có hàng
- -
190.5g
159.4 x 76.8 x 8.9 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đỏ, Xanh dương
- 2019
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.35 inch
720 x 1544
268ppi
- 3GB4GB
- 32GB64GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6762 Helio P22 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 8x2.00 GHz
PowerVR GE8320
Android 9.0 (Pie), Funtouch 9
5000mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Lấy nét tự động theo pha PDAF
8MP, f/2.2, 16mm, Góc siêu rộng
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/2.2
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
Vivo Y15s sở hữu thiết kế thời trang, mỏng nhẹ nổi bật trong phân khúc giá. Không chỉ vậy, Y15s còn được trang bị viên pin dung lượng khủng 5.000 mAh, chạy vi xử lý Helio P35 mạnh mẽ và hệ thống camera chụp ảnh thông minh.
- Vivo
- Có hàng
- -
179g
164 x 75.2 x 8.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Xanh dương, Xanh lá
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
270ppi
- 20:9
- 3GB
- 32GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 4x2.30 GHz4x1.80 GHz
PowerVR GE8320
Android 11 (Go edition), Funtouch 11.1
5000mAh, Pin liền Lithium-Polymer
- 1 cổng microUSB 2.0
Sạc có dây 10W
5W qua 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước2 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, 27mm, Góc rộng, Tự động lấy nét AF
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/2.0
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Không
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt
Có lẽ Vivo Y15a sẽ là mẫu điện thoại giá rẻ đáng mua cuối 2021. Tinh tế đến từng đường nét bên ngoài, bên trong thì xịn sò cùng công nghệ mở rộng RAM tiên tiến.
- Vivo
- Có hàng
- -
179g
164 x 75.2 x 8.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Xanh dương, Xanh lá
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
270ppi
- 20:9
- 4GB
- 64GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 4x2.30 GHz4x1.80 GHz
PowerVR GE8320
Android 11 (Go edition), Funtouch 11.1
5000mAh, Pin liền Lithium-Polymer
- 1 cổng microUSB 2.0
Sạc có dây 10W
5W qua 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước2 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, 27mm, Góc rộng, Tự động lấy nét AF
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/2.0
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Không
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt