Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Hệ thống âm thanh
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Độ sáng tối đa
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Lõi CPU
- Xung nhịp
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Hiệu suất một lần sạc
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Bảo mật
- Tiện ích khác
Apple đã công bố iPad Gen 9 (Wifi) 10.2″ 2021. Đây là món đồ yêu thích dành cho sinh viên, do giá thành rẻ và linh hoạt. Nó cũng mang nhiều cải tiến so với người tiền nhiệm.
- Apple
- Có hàng
- -
487g
250.6 x 174.1 x 7.5 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Xám
- 2021
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- Retina IPS LCD
500 nits
10.2 inch
1620 x 2160
- 4:3
265ppi
- 3GB
- 64GB256GB
- Không
Apple A13 Bionic (7nm+)
- 6 nhân
- 2x2.65 GHz4x1.80 GHz
Apple GPU 4 nhân
iPadOS 15
8557mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.4, 31mm, 1.12µm, Tự động lấy nét AF
HDR, Panorama, 1080p@25/30fps, 720p@120fps, Chống rung điện tử gyro-EIS
12MP, f/2.4, 122 độ, Góc siêu rộng
HDR, 1080p@25/30/60fps, Chống rung điện tử gyro-EIS
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDRLE
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- Mở khoá vân tay
iPad Gen 8 (2020) Wifi được nâng cấp về hệ điều hành nhằm đem đến hiệu suất tốt hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Đặc biệt với mức giá hấp dẫn, máy tính bảng Apple iPad 8 (2020) rất xứng đáng để sở hữu.
- Apple
- Có hàng
- -
490g
25.06 x 17.41 x 0.75 cm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Vàng, Xám
- 2020
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- Retina IPS LCD
500 nits
10.2 inch
1620 x 2160
- 4:3
264ppi
- 3GB
- 32GB128GB
- Không
Apple A12 Bionic (7nm) 6 nhân
Apple GPU 4 nhân
iPadOS 14
8600mAh, Pin liền lithium‑ion, Có sạc nhanh
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.4, 31mm, 1.12µm, Tự động lấy nét AF
HDR, Panorama, 1080p@30fps, 720p@120fps
1.2MP, f/2.2, 31mm
HDR, 720p@30fps
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDRLE
- GPSGLONASS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- Mở khoá vân tay
- Trợ lý ảo Siri
iPad 8 (Wifi + Cellular) 2020 với chip A12 Bionic mạnh mẽ, hỗ trợ Apple Pencil và bàn phím thông minh cùng khả năng di động tuyệt vời sẽ là một sản phẩm công nghệ cao lý tưởng dành cho bạn.
- Apple
- Có hàng
- -
495g
25.06 x 17.41 x 0.75 cm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Vàng, Xám
- 2020
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
- Retina IPS LCD
500 nits
10.2 inch
1620 x 2160
- 4:3
264ppi
- 3GB
- 32GB128GB
- Không
Apple A12 Bionic (7nm) 6 nhân
Apple GPU 4 nhân
iPadOS 14
8600mAh, Pin liền lithium‑ion, Có sạc nhanh
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.4, 31mm, 1.12µm, Tự động lấy nét AF
HDR, Panorama, 1080p@30fps, 720p@120fps
1.2MP, f/2.2, 31mm
HDR, 720p@30fps
- 1 SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDRLE
- GPSGLONASS
- eSIMNano SIM
- GSMHSPALTE
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- Mở khoá vân tay
- Trợ lý ảo Siri