Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Hệ thống âm thanh
- Củ loa
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Hiệu suất một lần sạc
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
iPad Gen 6 9.7″ (2018) là phiên bản nâng cấp của người tiền nhiệm được ra mắt vào năm ngoái. Đây được xem là chiếc tablet cao cấp được cải tiến rất nhiều về hiệu năng máy nhưng lại có giá sinh viên cực kỳ ưu đãi.
- Apple
- Có hàng
- -
478g
240 x 169.5 x 7.5 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Vàng, Xám
- 2018
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
Loa kép
- IPS LCD
9.7 inch
1536 x 2048
- 4:3
264ppi
- 2GB
- 32GB128GB
- Không
Apple A10 Fusion (16nm) 4 nhân
PowerVR Series7XT Plus 6 nhân
iOS 11.3
8827mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Không Flash
8MP, f/2.4, 31mm, 1.12µm, Tự động lấy nét AF
HDR, 1080p@30fps, 720p@120fps
1.2MP, f/2.2, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, Panorama, 720p@30fps
- 1 SIM
- eSIMNano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDRLE
- GPSGLONASS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- Trợ lý ảo Siri
- Mở khoá vân tay
Về cấu hình, mẫu iPad Pro 2 (Cellular+Wifi) 9.7 inch 2016 vẫn trang bị chip Apple A9X nhưng RAM đã rút gọn xuống còn 2GB, dung lượng pin cũng chỉ còn 7.306 mAh. Tuy nhiên camera chính đã được nâng cấp lên 12MP đi kèm hỗ trợ quay video 4K 2.160p/ 30fps và camera trước 5MP.
- Apple
- Có hàng
- -
444g
240 x 169.5 x 6.1 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Hồng, Vàng, Xám
- 2016
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
4 củ loa
- IPS LCD
9.7 inch
1536 x 2048
- 4:3
264ppi
- 2GB
- 32GB128GB256GB
- Không
Apple A9X (16nm) Dual-core
PowerVR Series 7 12 nhân
iOS 9.3.2
7306mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- 2 đèn LED Flash2 tone màu
12MP, f/2.2, 29mm, 1/3.0″, 1.22µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@240fps
5MP, f/2.2, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, Panorama, 1080p@30fps
- 1 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDR
- GPSGLONASS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- NFC
- Mở khoá vân tay
Chiếc iPad Pro 9.7 inch 2016 sở hữu thiết kế vỏ nhôm nguyên khối chắc chắn, sang trọng và đặc biệt có 4 màu sắc bên ngoài cho bạn lựa chọn với sở thích bao gồm: Silver (bạc), Gold (vàng), Space Gray (vàng đồng), Rose Gold (vàng hồng).
- Apple
- Có hàng
- -
437g
240 x 169.5 x 6.1 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Hồng, Vàng, Xám
- 2016
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- Stereo
4 củ loa
- IPS LCD
9.7 inch
1536 x 2048
- 4:3
264ppi
- 2GB
- 32GB128GB256GB
- Không
Apple A9X (16nm) Dual-core
PowerVR Series 7 12 nhân
iOS 9.3.2
7306mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- 2 đèn LED Flash2 tone màu
12MP, f/2.2, 29mm, 1/3.0″, 1.22µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@240fps
5MP, f/2.2, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, Panorama, 1080p@30fps
- Không dùng SIM
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPEDR
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnÁp kếLa bàn
- NFC
- Mở khoá vân tay