Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2016
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

Sau 15 năm có mặt trên thị trường, Nouvo chính thức bị khai tử vào cuối năm 2016 và được thay thế bằng mẫu xe Yamaha NVX 155 thế hệ 1.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018

Thông số NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
Thông số THIẾT KẾ
Độ cao yên

790mm

Khoảng cách trục bánh xe

1350mm

Độ cao gầm xe

145mm

Trọng lượng

125kg

Kích thước

1980 x 700 x 1150 mm

Dung tích cốp

25L

Màu sắc

Đen, Đen Vàng, Đỏ, Xám Cam, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ĐÈN
Đèn trước
Đèn hậu
Thông số VẬN HÀNH
Loại truyền động
Thông số MÀN HÌNH
Đồng hồ / Màn hình xe
Thông số ĐỘNG CƠ
Động cơ
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hệ thống làm mát
Hộp số
Dung tích xy-lanh
Đường kính pít tông

58mm

Hành trình pít tông

58,7mm

Tỷ số nén

11,6:1

Công suất tối đa

11,3kW tại 8000rpm

Mô men xoắn cực đại

13,9Nm tại 6500rpm

Hệ thống khởi động
Dung tích bình xăng

5,5L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,23L/100km

Tỷ số truyền động

2,300-0,724:1

Thông số BÁNH XE
Lốp trước

110/80-14, 53P, Không săm

Lốp sau

140/70-14, 62P, Không săm

Phuộc trước

Ống lồng, Giảm chấn thủy lực, 100mm

Phuộc sau

2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực, 86mm

Phanh trước
Phanh sau
Thông số PIN / ẮC QUY
Sạc ngược

1 cổng USB-A

Công nghệ & Tiện ích
Công nghệ tích hợp
Bảo mật SMART key

Thông tin sản phẩm

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Xe máy Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018 kiểu dáng khỏe khoắn, ấn tượng. Mô típ thiết kế chữ X trên thân xe NVX thể hiện rõ hai đặc tính nổi bật: sức mạnh vận hành và khả năng kiểm soát. Hai trục chữ X kết hợp mang lại ấn tượng về một chiếc xe đầy mạnh mẽ và tốc độ vượt trội.

Yamaha NVX 155 ra mắt phiên bản mới vào năm 2018 với giá bán tương ứng 52.240.000 vnd. Ngoài ra, Yamaha còn ra thêm 1 phiên bản Doxou – trong tiếng Nhật có nghĩa là “sáng tạo” và “đi trước xu hướng” với giá bán 52.740.000 VNĐ. Thông số xe giữa 2 phiên bản này giống nhau, chỉ khác nhau trong thiết kế tem bên ngoài.

Cập nhật - 2021.01.01Hiện tại 2021, NVX 155 thế hệ 1 đã có đời mới hơn là Yamaha NVX 155 VVA thế hệ 2 2020.

Giới thiệu xe NVX 155 2018

Yamaha NVX ra đời cũng đánh dấu tham vọng của hãng xe đến từ Nhật Bản này hướng đến khách hàng tiềm năng tại Việt Nam nói riêng và khu vực Đông Nam Á nói chung. Bởi lẽ thiết kế thể hiện sự mạnh mẽ, đẳng cấp này rất phù hợp với tính cách của khách hàng trong khu vực.

NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou

NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou

Thiết kế của xe Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018

Thiết kế khỏe khoắn, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ xe Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018 có kích thước lớn, hầm hố cùng kiểu dáng khỏe khoắn, ấn tượng. Mô típ thiết kế chữ X trên thân xe NVX thể hiện rõ hai đặc tính nổi bật: sức mạnh vận hành và khả năng kiểm soát. Hai trục chữ X kết hợp mang lại ấn tượng về một chiếc xe đầy mạnh mẽ và tốc độ vượt trội.

Xe tay ga Yamaha NVX 155 thế hệ 1 dài 1.990 mm, rộng 670 mm và cao 1.125 mm, dài, hẹp và hơn Honda PCX. Chiều dài trục cơ sở 1.350 mm, độ cao gầm xe 140 mm và chiều cao yên 790 mm. Trọng lượng ướt 118 kg trên bản cao cấp và 116 kg ở bản tiêu chuẩn. Dung tích bình xăng 4,6 lít. Khung xe NVX kiểu underbone, giống Exciter hay Suzuki Raider. Mẫu xe ga dùng cặp vành đúc 14 inch với lốp trước 110/80 53Pvà lốp sau 140/70 62P, loại không săm.

Tem xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou

Tem xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou

Đèn xe NVX thế hệ 1 2018

Mẫu xe NVX sở hữu hệ thống chiếu sáng bằng đèn LED thời thượng cùng cặp đèn xi-nhan trên cánh yếm và kiểu thiết kế vuốt nhọn về phía trước khiến người xem sẽ gợi nhớ nhiều đến người anh em chung nhà Nouvo trước đây. Đèn pha LED đôi kết hợp cùng đèn định vị LED và đèn xi-nhan rời ấn tượng.

Đèn hậu và đèn phanh LED nổi bật và bắt mắt, với cụm đèn xi-nhan được bố trí ngay phía dưới. Đèn hậu vẫn là đèn LED, đèn xi-nhan thì vẫn là loại halogen

Đèn sau xe NVX 155 thế hệ 1

Đèn sau xe NVX 155 thế hệ 1

Cổng sạc tích hợp

Ngăn chứa đồ phụ được trang bị cổng sạc pin cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi đang di chuyển, tiết kiệm thời gian và hết sức hữu dụng trong cuộc sống hiện đại.

Xe Yamaha NVX 155

Bánh xe to thể thao

Với NVX 155 thế hệ 1, lần đầu tiên một mẫu xe ga thể thao được trang bị bánh xe với kích thước lớn, kết hợp cùng thiết kế yên xe hợp lý tạo tư thế ngồi thoải mái và chắc chắn, mang lại cảm giác lái hưng phấn mà vẫn đảm bảo tính an toàn.

Mẫu xe NVX cũ 155cc được trang bị lốp trước 110/80R4 và lốp sau 140/70R14 tạo cho mẫu xe tay ga NVX của Yamaha một ngoại hình thật sự hầm hố và giống một chiếc xe phân khối lớn. Phía trước xe được trang bị phanh đĩa đi kèm công nghệ ABS. Tuy nhiên, ở phiên bản NVX 125cc được ra sau 3 tháng thì không được trang bị công nghệ ABS này.

Bánh xe NVX 155 thế hệ 1

Bánh xe NVX 155 thế hệ 1

Mặt đồng hồ điện tử kích thước lớn

Mặt đồng hồ sử dụng công nghệ LCD toàn phần với kích thước 5,8 inch được thiết kế hiện đại cho khả năng hiển thị cao và nhiều thông số. Đồng hồ điện tử được trang bị trên Yamaha NVX cũng hoàn toàn khác biệt, ngoài chức năng báo vòng tua, tốc độ, công-tơ-mét, quãng đường, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình. Mẫu xe NVX này có khả năng báo mức tiêu hao nhiên liệu tức thời và báo hệ thống VVA đang hoạt động. Tuy nhiên độ tương phản kém khiến đồng hồ này khó quan sát dưới ánh sáng mạnh.

Đồng hồ xe NVX 155 thế hệ 1

Đồng hồ xe NVX 155 thế hệ 1

Động cơ NVX 155 thế hệ 1 2018

Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018 sử dụng khối động cơ Blue Core 155cc 4 thì, 4 van SOHC làm mát bằng dung dịch, xy lanh đơn, phun xăng điện tử với hệ thống CVT. Đường kính và hành trình piston 58 x 58.7mm; tỉ số nén 10.5:1, xe có công suất tối đa 15 mã lực ở 8.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại ở tốc độ 13.8 Nm tại 6,250 vòng/phút. Thông số động cơ xe NVX 155 thế hệ 1 2018 như sau:

  • Động cơ 4 thì 155 phân khối;
  • Công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút;
  • Mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 6.250 vòng/phút;
  • Tích hợp phun xăng điện tử;
  • Hệ thống van biến thiên vô cấp (VVA).

Tiện ích Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018

Yamaha NVX 155 Doxou được trang bị phuộc trước là loại ống lồng lò xò giảm chấn thuỷ lực. Còn phuộc sau là loại lò xo có bình dầu rời giảm chấn thuỷ lực. Phần pô xe vẫn như phiên bản cũ.

Ngăn chứa đồ rộng

Ngăn chứa đồ dưới yên dung tích 25 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác.

Cốp xe NVX 155 thế hệ 1

Cốp xe NVX 155 thế hệ 1

Ổ khoá thông minh

Hệ thống khóa thông minh Smartkey cũng được trang bị trên mẫu xe NVX 155 này cùng công nghệ ngắt động cơ tạm thời SSS. Khóa thông minh cho phép khởi động xe bằng cách xoay nút vặn đa năng mà không cần tra chìa khóa. Các chức năng của núm vặn trên ổ khóa chính:

  • Bật/ Tắt nguồn điện
  • Kích hoạt/ tắt động cơ (khởi động cần: (1) bóp phanh, (2) bật nút nguồn)
  • Mở khóa cổ xe
  • Mở khóa yên
  • Mở nắp bình xăng
  • Định vị từ xa

Xe Yamaha NVX 155

Hệ thống phanh an toàn ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị cho phanh đĩa trước có tác dụng phát hiện ra tình huống phanh xấu và kích hoạt giúp bánh xe duy trì ma sát với mặt đường trong giới hạn cho phép hạn chế hiện tượng vẫy đuôi cá khi phanh đột ngột và đảm bảo an toàn.

Hệ thống phanh trên NVX 155 thế hệ 1

Hệ thống phanh trên NVX 155 thế hệ 1

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời có chức năng dừng 5 giây sau khi xe dừng giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu an toàn cho người sử dụng. Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System) là công nghệ đột phá và đặc biệt thích hợp cho việc đi lại trong thành phố, kết hợp cùng động cơ Blue Core giúp tối ưu hiệu quả tiết kiệm xăng khi dừng xe và dễ dàng tái khởi động ngay sau khi tăng ga.

Thông số kỹ thuật xe NVX 155 thế hệ 1 2018

  • Động cơ loại 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn
  • Công suất tối đa 11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút
  • Hệ thống khởi động Khởi động điện
  • Tỷ số truyền động 2.300 – 0.724 :1
  • Dung tích xy lanh (CC) 155cc
  • Mô men cực đại 13,8 N (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút
  • Hệ thống bôi trơn Các te ướt
  • Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động
  • Tỷ số nén 10,5 : 1
  • Tốc độ không tải 1.500 – 1.700 vòng/ phút
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử – FI
  • Loại khung Underbone
  • Lốp trước 110/80-14M/C 53P (lốp không săm)
  • Giảm xóc sau Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực
  • Phanh trước Đĩa, đường kính 230mm
  • Lốp sau 140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)
  • Phanh sau Đùm, đường kính 130mm
  • Giảm xóc trước Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực
  • Kích thước (dài x rộng x cao) 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm
  • Độ cao gầm xe 140mm
  • Ngăn chứa đồ (lít) 25L
  • Độ cao yên xe 790mm
  • Trọng lượng ướt 118kg
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1350mm
  • Dung tích bình xăng 4.6L
  • Điện áp hệ thống 12V
  • Điện áp, công suất bình ắc quy 12V, 6.0 Ah (10 HR)

Ưu và nhược điểm của xe NVX

Ưu điểm:

  • Thiết kế thể thao trẻ trung, khẳng định đẳng cấp phái mạnh. Ngồi trên xe NVX 155 bạn sẽ có cảm giác như đang sở hữu loại xe phân khối lớn bởi kiểu dáng đồ sộ nhưng không quá nặng nề.
  • Yamaha lại rất tinh tế trong việc trang bị thêm công nghệ khóa thông minh giúp bạn tìm xe dễ dàng giữa nhà xe đông đúc nếu lỡ quên mình đã để ở đâu, vừa tăng khả năng chống trộm với các chiêu trò ngày càng tinh vi. Ngoài ra còn có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, ngắt động cơ tạm thời, cổng sạc USB.
  • Động cơ 155 phân phối tích hợp công nghệ VVA (van biến thiên) và bộ giảm xóc được cải tiến giúp phần đuôi xe thon gọn hơn.

Nhược điểm:

  • Không có

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Yamaha NVX 155 thế hệ 1 2018

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật