Yamaha Latte 2019 125cc
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Yamaha Latte 2019 125cc
Thông số NỘI THẤT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số THIẾT KẾ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐÈN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số VẬN HÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số MÀN HÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số ĐỘNG CƠ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số BÁNH XE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ & Tiện ích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin sản phẩm
Yamaha Motor Việt Nam chính thức giới thiệu Xe tay ga Yamaha Latte hoàn toàn mới với thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu“. Với phong cách thiết kế châu Âu sang trọng cùng nhiều tiện ích thông minh, Yamaha Latte là lựa chọn hoàn hảo, đáp ứng nhu cầu của các khách hàng hiện đại.
- Latte 2019 Phiên bản tiêu chuẩn: 37.490.000 vnđ (3 màu chính là Trắng, Đỏ, Đen).
- Latte 2019 Phiên bản giới hạn: 37.990.000 vnđ (màu Bạc).
Nhìn tổng quan, đây đều là những màu sắc thời thượng, dễ sử dụng và phù hợp với số đông người dùng.
Thiết kế xe Yamaha Latte 2019
Xe Yamaha Latte 2019 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1.820 x 690 x 1.160mm. So với Honda Lead, mẫu xe của Yamaha ngắn hơn 22mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 30mm. Chiều cao yên ở mức 790mm, khoảng sáng gầm 125mm, rất tôn dáng người lái.
- 🏆 so sánh vs Honda Lead 2019 tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=2210,1590.
- 🏆 vs với Yamaha Latte 2020 Bản giới hạn tại https://thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=2210,4742.
Điểm nổi trội của Latte trước đối thủ là trọng lượng, khi chỉ đạt 100kg, nhẹ hơn đến 12kg so với Honda Lead. Với trọng lượng chỉ 100kg, Latte là mẫu xe thân thiện với phái đẹp giúp người dùng di chuyển khi không nổ máy dễ dàng và xe cũng trở nên linh hoạt hơn khi chạy trong môi trường đô thị.
Bên cạnh đó, xe cũng được trang bị nhiều tiện ích thông minh, phù hợp với nhu cầu của phụ nữ hiện đại. Kiểu dáng thanh lịch, hiện đại và tính tiện dụng cao khiến Yamaha Latte 2019 125cc trở thành một trong những chiếc xe tay ga đáng mua nhất trong năm 2019.
Đầu xe Latte 125
Latte 125 có thiết kế phần đầu hơi giống với xe Grande. Khung đèn pha khuôn hình kim cương cùng những chi tiết ốp trang trí mạ crom đem đến vẻ sang trọng, nhã nhặn cho chiếc xe.
Cụm đèn halogen trước và sau giúp chiếu sáng tối ưu. Bên cạnh đó, hai bên đèn xi-nhan được thiết kế dài ôm theo khung xe tinh tế và mềm mại. Đèn xi – nhan hiển thị đa chiều với tầm nhìn xa thuận tiện trong việc lưu thông.
Đuôi xe Latte 125
Thiết kế mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau. Đuôi xe Latte 125 khiến người dùng nhờ đến Acruzo với cụm đèn sau lớn tạo thành hình cánh bướm, chính giữa là đèn phanh và đèn xi-nhan sau ở hai bên.
Thông số động cơ xe Yamaha Latte 2019
Động cơ xe cũng là một điểm mạnh được đánh giá cao ở Yamaha Latte khi được trang bị khối động cơ Blue Core 125cc cùng bộ phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe trở nên gọn nhẹ hơn so với các dòng xe khác, đồng thời mang lại khả năng khởi động mượt mà, giảm thiểu tiếng ồn và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ trung bình 1,8L/100km.
Mẫu xe Latte 125 được trang bị khối động cơ Blue Core 125 phân khối, phun xăng điện tử FI, sản sinh công suất tối đa 8,3 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 9,7 Nm tại vòng tua máy 5.000 vòng/phút.
Các tiện ích trên Yamaha Latte 2019
Trang bị trên xe Yamaha Latte có gì đặc biệt?
- Cốp xe dung tích lớn 37 lít;
- Nắp bình xăng chuyển lên phía sau yếm tiện lợi;
- Màn hình đồng hồ analog kết hợp digital;
- Chìa khóa thông minh smartkey.
Mặt đồng hồ điện tử
Mặt đồng hồ thiết kế mới là loại analog hiển thị tốc độ kết hợp với màn hình LCD hiển thị các thông số kĩ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản như lượng xăng, hành trình và thời gian, giúp người lái kiểm soát tốt hành trình và lượng nhiên liệu tiêu thụ.
Yamaha Lattte sử dụng lốp không săm và bộ vành 12 inch ở trước và 10 inch phía sau, đi kèm tương ứng là lốp 90/90 và 100/90.
Khoá thông minh
Xe được trang bị hệ thống khóa thông minh (Smart Key), hệ thống định vị thông minh và hệ thống tự ngắt SSS trên Latte là những tiện ích đáng giá với chị em. Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: khởi động/ngắt khởi động, mở nắp bình xăng và cốp xe, khóa cổ xe chống trộm.
Cốp xe
Đáng chú ý, xe được trang bị cốp chứa đồ siêu rộng với thể tích lên đến 37 lít, có đáy bằng phẳng, có thể cùng lúc chứa nhiều vật dụng “bất ly thân” của chị em như túi xách, 2 mũ bảo hiểm, phụ trang chống nắng và cả chiếc laptop 15 inch.
Đây chính là một trong những lợi thế của Latte khi được tung ra thị trường, đối đầu với Honda Lead cùng phân khúc.
Nắp bình xăng xe Latte 125
Nắp mở bình xăng được hãng chuyển lên phần yếm xe đối diện ổ khóa, mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng. Đây là cách bố trí rất thông minh và tiện lợi. Nhờ cách bố trí này, người dùng không còn phải xuống xe mở yên hay thảm sàn lên như các mẫu xe bố trí bình xăng ở sàn hoặc dưới yên xe.
Với ưu điểm về công nghệ cũng như thiết kế “ngọt ngào”, Yamaha Latte như một làn gió mới, khẳng định phong cách riêng phù hợp lối sống năng động, hiện đại của giới trẻ hiện nay.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Latte 2019
Động cơ
- Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
- Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
- Dung tích xy lanh 124.9 cc
- Đường kính và hành trình piston 52.4 x 57.9
- Tỷ số nén 11:1
- Công suất tối đa 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút
- Mô men cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
- Hệ thống khởi động Khởi động điện
- Hệ thống bôi trơn Các te ướt
- Dung tích dầu máy 0,84 L
- Dung tích bình xăng 5,5 L
- Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,80 l/100km
- Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
- Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
- Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
- Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770:1
- Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Khung xe
- Loại khung: Sườn thấp
- Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
- Hành trình phuộc trước 81 mm
- Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm
- Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
- Hành trình giảm xóc sau 68 mm
- Phanh trước: Phanh đĩa đơn thuỷ lực
- Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
- Lốp trước: 90/90 – 12 44J (Lốp không săm)
- Lốp sau: 100/90 – 10 56J (Lốp không săm)
- Đèn trước: HS1, 35.0 W/35.0 W
- Đèn sau: 21.0 W/5.0 W
Kích thước
- Kích thước (dài x rộng x cao): 1820 mm x 685 mm x 1160 mm
- Độ cao yên xe 790 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
- Độ cao gầm xe 125 mm
- Trọng lượng ướt 100kg
- Ngăn chứa đồ 37L
Bảo hành
- Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.