Vivo Y35 5G 2022

SO SÁNH TSKT
Phiên bản cũ Điện thoại Vivo Y35 5G 2022
Phát hiện thông tin sai lệch???
MÃ GIẢM GIÁ MUA SẮM
HDSD: Bấm vào mã để sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:
  • AFFYF37 Giảm 30% tối đa 40K/66K HSD: 04/06.
  • AFFDO9 Giảm 20% tối đa 30K/66K HSD: 04/06.
  • AFFLO Giảm 25% tối đa 30K/66K HSD: 03/06.
SÀN TMĐT LAZADA:
Xem toàn bộ
Gói mua trước trả sau:

*Liên hệ qua kênh chat nhanh nếu cần hỗ trợ.

Vivo Y35 5G mang vẻ đẹp đơn giản & khéo léo. Khung viền chữ nhật sáng bóng chứa camera sau kết hợp với mặt lưng mờ một cách khéo léo mang lại ấn tượng độc đáo.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật: Vivo Y35 5G 2022

Thông số THIẾT KẾ
Trọng lượng

186g

Kích thước

164.1 x 75.6 x 8.2 mm

Chất liệu

Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa

Màu sắc

Đen, Vàng, Xanh dương

Năm ra mắt
Xuất xứ thương hiệu
Thông số ÂM THANH
Tai nghe
Thông số MÀN HÌNH
Công nghệ màn hình
Tần số quét
Kích thước màn hình

6.51 inch

Độ phân giải

720 x 1600

Tỉ lệ màn hình
Mật độ điểm ảnh

270ppi

Độ sâu màu

16.7 triệu màu

Tỷ lệ tương phản

1500:1

Thông số BỘ NHỚ
RAM
Bộ nhớ trong
Thẻ nhớ ngoài
Thông số CẤU HÌNH
Chipset

MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7nm) 8 nhân

Lõi CPU
Xung nhịp 2x2.20 GHz6x2.00 GHz
Chip đồ họa GPU

Mali-G57 MC2

Hệ điều hành

Android 13, Origin OS Ocean

Thông số PIN / ẮC QUY
Pin

5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 15W

Cổng sạc vào
Thông số CAMERA
Số camera
Đèn Flash
Camera sau 1

13MP, f/2.2, Góc rộng, Tự động lấy nét AF

Camera sau 2

2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro

Tính năng camera sau

1080p@30fps

Camera trước 1

5MP, f/1.8, Góc rộng

Tính năng camera trước

HDR, 1080p@30fps

KẾT NỐI DỮ LIỆU
Số SIM
Loại SIM
Chuẩn viễn thông
Chuẩn Wi-Fi
Chuẩn Bluetooth Chuẩn Bluetooth 5.2A2DPLE
Công nghệ & Tiện ích
Cảm biến
Tiện ích khác
Bảo mật Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt

Thông tin sản phẩm

Vivo Y35 5G là chiếc smartphone hấp dẫn thuộc dòng Y series của hãng Vivo. Máy sở hữu thiết kế thời trang, với cụm camera kép chất lượng, kết nối 5G và hiệu năng ổn định với mọi tác vụ.

Chuỗi sản phẩm nằm trong series Vivo Y35 gồm các biến thể sau:

SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y35 5G 2022
Xem thông số
Vivo Y35 5G mang vẻ đẹp đơn giản & khéo léo. Khung viền chữ nhật sáng bóng chứa camera sau kết hợp với mặt lưng mờ một cách khéo léo mang lại ấn tượng độc đáo.
SO SÁNH TSKT
Điện thoại Vivo Y35 4G 2022
Xem thông số
Nối tiếp thành công của những loại điện thoại thông minh tầm trung tại thị phần Việt Nam thì Vivo đã chính thức ra mắt điện thoại Vivo Y35 4G.

Vivo Y35 5G đạt chất lượng tiêu chuẩn cao

Bao gồm rơi, cơ học, khả năng chịu thời tiết, niêm phong, độ bền cơ khí, tín hiệu và 6 thí nghiệm lớn khác, vượt qua nhiệt độ cao và độ ẩm cao, nhiệt độ thấp, bụi và nhiều thử nghiệm nghiêm ngặt khác.

So sánh cấu hình điện thoại Vivo Y35 5G
  1. Cắm USB 10.000 lần;
  2. Nút bật và tắt 150.000 lần;
  3. Các phím âm lượng 70000 lần;
  4. Rút cắm tai nghe 6500 lần.
Kích thước Vivo Y35 5G 2022

Kích thước Vivo Y35 5G 2022

Quy trình mạ bên trong màu ngôi sao sáng tạo, sự thay đổi màu sắc rất hấp dẫn và quy trình chuyển mặt trước mới được nâng cấp làm cho mặt sau mờ trở nên tinh tế và sáng bóng hơn, đồng thời cảm giác và hình thức được cải thiện đáng kể.

Cập nhật phiên bản - 2023.06.17Điện thoại Vivo Y35 5G đã có các phiên bản nâng cấp mới hơn là Vivo Y36 4G.

Hiệu năng Vivo Y35 5G

Được trang bị bộ xử lý MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm), hiệu suất mang lại sức mạnh mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ và trơn tru. Kết hợp với chuyển đổi đa ăng-ten và tối ưu hóa đặc biệt, mạng nhanh, tín hiệu tốt, tải trò chơi nhanh chóng.

  • Quy trình 7nm: Hiệu suất cao công suất thấp tiêu thụ điện năng, chạy khoảng 370.000, lực lượng hạt nhân cứng
  • Bộ xử lý tám lõi 2+6: Chạy nhanh, đa nhiệm xử lý trơn tru vẫn như cũ
  • Thẻ kép 5G + 5G có thể sử dụng mạng 5G cùng một lúc
  • Kết nối 5G chế độ kép: Hỗ trợ SA / NSA hai mạng 5G, tốc độ mạng nhanh chóng sử dụng rộng rãi.
Điện thoại Vivo Y35 5G 2022

Điện thoại Vivo Y35 5G 2022

Dung lượng bộ nhớ trong 128GB cực lớn, không cần phải lo lắng về việc lưu trữ dữ liệu. Máy có 8GB RAM, kết hợp với bộ nhớ mở rộng 2.0, tương đương 12GB giúp máy hoạt động trơn tru hơn, trò chơi luôn suôn mượt.

Pin

Pin lớn 5000mAh, kết hợp với sạc flash 15W giúp tuổi thọ điện siêu mạnh mẽ hơn. Ngoài ra còn có công nghệ tiết kiệm năng lượng, kết hợp chip hiệu suất cao và tiêu thụ điện năng thấp, bạn sẽ có thể trải nghiệm Vivo Y35 5G khi chơi trò chơi, xem kịch một cách tuyệt vời.

  1. 61 giờ phát nhạc;
  2. 17 giờ xem video;
  3. 8 giờ chơi trò chơi chạy;
  4. 29 ngày chờ.

Thông số cụm camera Vivo Y35 5G

Vivo Y35 5G có 2 camera kép sau gồm:

  1. Ống kính 13 triệu siêu rõ ràng. Các điểm ảnh cực cao ghi lại rõ ràng các chi tiết nhỏ, hỗ trợ PDAF tự động lấy nét, giúp bạn nhanh chóng tạo ra các bộ phim bom tấn tuyệt vời.
  2. Camera macro 2MP khám phá thế giới chi tiết và khám phá sự tuyệt vời vô hạn.

Hình ảnh thông minh HDR hỗ trợ chụp ảnh trong môi trường ánh sáng phức tạp, thông qua các thông số khác nhau của hình ảnh được tổng hợp thông minh giúp các phần mặt sáng rõ ràng và sắc nét, mặt tối tinh tế và rõ ràng.

Camera trước

Ống kính phía trước 5MP HD kết hợp với thuật toán chân dung riêng của Vivo, làm cho ảnh tự chụp rõ ràng và tự nhiên.

Chế độ chân dung phía trước: Khi chụp ảnh ở mặt trước, Vivo Y35 5G sẽ tự động bật đèn để bổ sung ánh sáng tăng độ sáng mềm mại cho khuôn mặt. Máy không chỉ có thể bổ sung ánh sáng vào ban ngày mà còn cho chế độ cảnh đêm, ban đêm cũng có thể chụp ảnh tự sướng theo ý muốn.

»» Chương trình MUA TRƯỚC TRẢ SAU lên đến 35 triệu. Giải ngân nhanh trong vài phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật Vivo Y35 5G

  • Kích thước vật lý: Chiều cao 164.05mm; Chiều rộng: 75.60mm; Chiều sâu 8.15mm
  • Trọng lượng: 186g
  • Giá niêm yết (V2230A):
    • Y35 (8GB + 128GB): 1699.00 nhân dân tệ
    • Y35 (6GB + 128GB): 1599.00 nhân dân tệ
    • Y35 (4GB + 128GB): 1399.00 nhân dân tệ
  • Thời gian ra mắt: 2022-12
  • Bộ xử lý MediaTek MT6833 Dimensity 700 (7 nm) 64 bit
    • Tám lõi
    • CPU tần số chính 2.2GHz*2+2.0GHz*6
    • Mô hình GPU (bộ xử lý đồ họa): Mali-G57
  • Bộ nhớ RAM 8GB/6GB/4GB
    • Bộ nhớ ROM 256GB/128GB
    • Loại RAM Kênh kép LPDDR4X
    • Loại ROM UFS2.2
  • Dung lượng pin 5000mAh
    • Sạc Flash 15W
    • Loại pin lithium
    • Hỗ trợ sạc ngược OTG
    • Thời gian chờ lý thuyết: 4G cho thẻ đơn lý thuyết lên đến 29,1 ngày. Thời lượng cuộc gọi 4G Volte lý thuyết: lên đến 19,5 giờ.
  • Màn hình hiển thị kích thước 6,51 inch
    • Tỷ lệ màn hình 20:9
    • Tỷ lệ màn hình trên thân máy chiếm 88.99%
    • Độ phân giải 1600*720
    • Màu màn hình 16.700.000 màu
    • Độ tương phản 1500:1
    • Vật liệu màn hình LCD
    • Màn hình cảm ứng đa điểm điện dung
    • Tốc độ làm mới 60Hz
  • Hệ thống camera:
    • Camera chính 13 megapixel f/2.2 + camera macro 2 megapixel f/2.4
    • Camera trước 5 megapixel, f/1.8
    • Có đèn flash phía sau
    • Cảm biến CMOS
    • Camera chính phía sau hỗ trợ lấy nét AF, zoom kỹ thuật số 10x
    • Camera chính phía trước hỗ trợ zoom kỹ thuật số 2x
    • Chế độ chụp mặt trước: Cảnh đêm, chân dung, chụp ảnh, video, ảnh động;
    • Chế độ chụp mặt sau: Cảnh đêm, chân dung, chụp ảnh, video, ảnh động, toàn cảnh, quay chậm, chụp ảnh độ trễ, chế độ chuyên nghiệp, chỉnh sửa tài liệu.
    • Định dạng quay video .MP4
    • Quay video 1080P, 720P
  • Loại mạng Hỗ trợ các mạng như di động / unicom / viễn thông 5G / 4G, SA & NSA dualme 5G
  • Băng tần mạng:
    • 2G GSM:850/900/1800MHz;
    • 2G CDMA:BC0;
    • 3G WCDMA:B1/B5/B8;
    • 3G CDMA2000:BC0;
    • 4G TD-LTE:B34/B38/B39/B40/B41(2496~2690MHz);
    • 4G FDD-LTE:B1/B3/B5/B8/B28A;
    • 5G SA:n1/n5/n8/n28A/n41/n77/n78; 5G NSA:n41/n77/n78.
  • Loại thẻ SIM: Thẻ nano đôi
  • Máy nghe nhạc AAC, WAV, M4A, MP3, MP2, MP1, MIDI, OGG, APE, FLAC
  • Hỗ trợ nhạc chuông MP3 + Ghi âm
  • Nhận dạng vân tay bên + Nhận dạng khuôn mặt Face Wake
  • Hệ điều hành Origin OS Ocean được phát triển dựa trên Android 13.0
  • Kết nối dữ liệu
    • WLAN 2.4G, WLAN 5G, WLAN Hotspot
    • Hỗ trợ Bluetooth 5.2
    • Thông số kỹ thuật âm thanh Bluetooth SBC; AAC; aptX HD; LDAC
    • Hỗ trợ Bluetooth Apt-X + OTG + Dịch vụ đám mây
    • Loại giao diện USB Type-C
    • Tiêu chuẩn giao diện tai nghe 3.5mm
    • Điều hướng: GPS, Beidou, GLONASS, Galileo, QZSS
  • Cảm biến: Gia tốc, ánh sáng xung quanh, tiệm cận, la bàn điện tử.

Bình luận (0)

Đánh giá sản phẩm

0.0 trên 5
0
0
0
0
0
Bình luận...

Hãy để lại bình luận, ý kiến cá nhân của bạn về sản phẩm này ngay bên dưới.

Bình luận về “Vivo Y35 5G 2022”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video sản phẩm

Video sản phẩm: Vivo Y35 5G 2022

Thông Số Kỹ Thuật
Logo

thongsokythuat.vn

Danh sách sản phẩm đã chọn
  • Thiết bị số (0)
  • Xe (0)
  • Phụ kiện số (0)
  • Điện gia dụng (0)
  • Linh kiện số (0)
So sánh thông số kỹ thuật