Bảng so sánh thông số kỹ thuật các mẫu xe
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số NỘI THẤT
- Số chỗ ngồi
- Thông số THIẾT KẾ
- Độ cao yên
- Khoảng cách trục bánh xe
- Độ cao gầm xe
- Trọng lượng
- Kích thước
- Dung tích cốp
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ĐÈN
- Đèn trước
- Đèn hậu
- Thông số VẬN HÀNH
- Loại truyền động
- Thông số ĐỘNG CƠ
- Động cơ
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu
- Hệ thống làm mát
- Hộp số
- Dung tích xy-lanh
- Đường kính pít tông
- Hành trình pít tông
- Tỷ số nén
- Công suất tối đa
- Mô men xoắn cực đại
- Hệ thống khởi động
- Dung tích nhớt máy
- Dung tích bình xăng
- Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Thông số BÁNH XE
- Lốp trước
- Lốp sau
- Phuộc trước
- Phuộc sau
- Phanh trước
- Phanh sau
- Công nghệ & Tiện ích
- Công nghệ tích hợp
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Xe tay ga Honda Vision 2018 thuộc dòng xe tay ga phổ thông, được Honda chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào 9/2011. Đến nay, trải qua nhiều năm với nhiều thay đổi và cải tiến, mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của hàng triệu khách hàng Việt Nam.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
750mm
1256mm
139mm
97kg
1863 x 686 x 1088 mm
15L
Đen
- 2018
- Nhật Bản
- Halogen
- Halogen
- Truyền động bằng đai
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳeSP
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- Tự độngVô cấp
- 110cc
50mm
51,1mm
9,5:1
6,59kW tại 7500rpm
9,23Nm tại 5500rpm
- Điện
0,8L
5,2L
1,92L/100km
80/90-14, 40P, Không săm
90/90-14, 46P, Không săm
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Bộ đề ACGHệ thống ngắt động cơ tạm thời
- Công tắc chân chống bên
Honda Việt Nam đã chính thức ra mắt Honda Vision phiên bản cao cấp và phiên bản đặc biệt với trang bị hệ thống khoá thông minh Honda Smartkey, mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn, logo Vision mới ở cuối đuôi xe.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
761mm
1255mm
120mm
96kg
187.1 x 68.6 x 110.1 cm
Đen, Đỏ Nâu Đen, Trắng Nâu Đen, Xanh Đen, Xanh nâu đen
- 2020
- Nhật Bản
- Halogen
- Halogen
- Truyền động bằng đai
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳeSP
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- Tự độngVô cấp
- 110cc
47mm
63,1mm
10,0:1
6,59kW tại 7500rpm
9,29Nm tại 6000rpm
- Điện
0,8L
4,9L
1,88L/100km
80/90-14, 40P, Không săm
90/90-14, 46P, Không săm
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Bộ đề ACGHệ thống ngắt động cơ tạm thờiHệ thống phanh CBS
- Combi brakeCông tắc chân chống bên
- SMART key
Honda Vision 2020 đang được bán ra với 3 phiên bản đi kèm với 10 sự lựa chọn về màu sắc. Honda Việt Nam đã gần như hoàn thiện dải màu cho mẫu xe ga với phân khúc bình dân của mình, góp phần làm bộ sưu tập màu sắc của mẫu xe trở nên đa dạng hơn.
- Honda
- Có hàng
- -
- 2
761mm
1255mm
120mm
96kg
187.1 x 68.6 x 110.1 cm
Đỏ Đen Bạc, Trắng Đen Bạc
- 2020
- Nhật Bản
- Halogen
- Halogen
- Truyền động bằng đai
- Máy xăng1 xy-lanh4 kỳeSP
- Phun xăng điện tử
- Không khí
- Tự độngVô cấp
- 110cc
47mm
63,1mm
10,0:1
6,59kW tại 7500rpm
9,29Nm tại 6000rpm
- Điện
0,8L
4,9L
1,88L/100km
80/90-14, 40P, Không săm
90/90-14, 46P, Không săm
Ống lồng, Giảm chấn thủy lực
1 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
- Phanh đĩa
- Phanh cơ
- Bộ đề ACGHệ thống ngắt động cơ tạm thờiHệ thống phanh CBS
- Combi brakeCông tắc chân chống bên
- Khoá cơ