Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Tần số quét
- Tốc độ lấy mẫu cảm ứng
- Độ sáng tối đa
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Tỷ lệ tương phản
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Lõi CPU
- Xung nhịp
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Công suất sạc
- Cổng sạc vào
- Điệp áp vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Camera sau 4
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Điện thoại Oppo A54 5G được hãng giới thiệu ra mắt vào ngày 14/04/2021 được đánh giá dành cho phân khúc smartphone tầm trung.
- OPPO
- Có hàng
- -
190g
162.9 x 74.7 x 8.4 mm
Bạc, Đen, Tím
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
- 90Hz
- 180 Hz
480 nits
6.5 inch
1080 x 2400
- 20:9
405ppi
1500:1
- 4GBLPDDR4X
- 64GB128GBUFS 2.1
- microSDXC
Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 2x2.00 GHz6x1.80 GHz
Adreno 619
Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1
5000mAh, Pin liền lithium‑ion
Sạc có dây 10W
- 1 cổng USB Type-C 2.0
5V/2A
- 1 camera trước4 camera sau
- Có LED Flash
48MP, f/1.7, 26mm, Góc rộng, 1/2.0″, 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
8MP, f/2.2, 119 độ, Góc siêu rộng, 1/4.0″, 1.12µm
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
Panorama, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS
16MP, f/2.0, 26mm, Góc rộng
Panorama, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE5G
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.1A2DPLEaptX HD
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- NFCUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
OPPO A54 vẫn mang trên mình sức lôi cuốn vì sở hữu đầy đủ các thế mạnh vốn có của OPPO. Smartphone thuộc dòng máy giá rẻ, sở hữu kiểu dáng sành điệu & thời lượng pin cực trâu.
- OPPO
- Có hàng
- -
192g
163.6 x 75.7 x 8.4 mm
Đen, Xanh dương
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
- 60Hz
- 120 Hz
6.51 inch
720 x 1600
- 20:9
270ppi
1500:1
- 4GB6GBLPDDR4X
- 64GB128GB
- microSDXC
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 4x2.35 GHz4x1.80 GHz
PowerVR GE8320
Android 10, ColorOS 7.2
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, 25mm, Góc rộng, 1/3.06″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, Panorama, 1080p@30fps
16MP, f/2.0, Góc rộng, 1/3.06″, 1.0µm
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX HD
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
OPPO A54s được OPPO cho ra mắt vào tháng 10/2021 mang đến hiệu năng tốt & lối mẫu mã mới mẻ sang trọng.
- OPPO
- Có hàng
- -
190g
163.8 x 75.6 x 8.4 mm
Bạc, Đen, Xanh dương
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
- 60Hz
- 60 Hz
480 nits
6.52 inch
720 x 1600
- 20:9
269ppi
1500:1
- 4GB8GBLPDDR4X
- 128GBeMMC 5.1
- microSDXC
MediaTek MT6765G Helio G35 (12nm) 8 nhân
- 8 nhân
- 4x2.30 GHz4x1.80 GHz
PowerVR GE8320
Android 11 (Go edition), ColorOS 11.1
5000mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
50MP, f/2.2, 26mm, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, Panorama, 1080p@30fps
8MP, f/2.0, 26mm, Góc rộng
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi Direct
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLEaptX
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- NFCUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt