Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Sạc ngược
- Cổng sạc vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Vivo đã mang chiếc điện thoại Vivo Y51 một lần nữa quay trở lại với người dùng trong một thiết kế hoàn toàn mới, nâng cấp từ công nghệ màn hình, cụm camera đến hệ điều hành với tên gọi Vivo Y51 (T12/2020).
- Vivo
- Có hàng
- -
188g
163.9 x 75.3 x 8.4 mm
Xanh biển, Xanh lợt
- 2020
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.58 inch
1080 x 2408
- 20:9
401ppi
- 8GB
- 128GB
- microSDXC
Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11nm) 8 nhân
Adreno 610
Android 11 (Go edition), Funtouch 11
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
1 cổng USB-C
- 1 cổng USB Type-C 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
48MP, f/1.8, Góc rộng, 1/2.0″, 0.8µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
8MP, f/2.2, 120 độ, Góc siêu rộng, 1/4.0″, 1.12µm
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30fps, Chống rung điện tử gyro-EIS
16MP, f/2.0, Góc rộng, 1/3.06″, 1.0µm
HDR, 1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt
Vivo Y51 2015 là một phiên bản smartphone thuộc phân khúc giá rẻ dưới 1 triệu rất được ưa chuộng. Máy được cho ra mắt vào tháng 12 năm 2015 và chỉ có duy nhất 1 màu trắng.
- Vivo
- Có hàng
- -
157g
143.8 x 71.7 x 7.5 mm
Đen, Trắng
- 2015
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
5.0 inch
540 x 960
- 16:9
220ppi
- 2GB
- 16GBeMMC 4.5
- microSDXC
Qualcomm MSM8916 Snapdragon 410 (28nm) 4 nhân
Adreno 306
Android 5.0.2 (Lollipop), Funtouch 2.5
2350mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
8MP, Tự động lấy nét AF
HDR, Panorama, 1080p@30fps
5MP
720p@30fps
- 2 SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.0A2DP
- GPSGLONASSBDS
- Gia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radio