Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Sạc ngược
- Cổng sạc vào
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Camera sau 2
- Camera sau 3
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Vivo đã âm thầm ra mắt mẫu điện thoại tầm trung mang tên Vivo Y20T nâng cấp đôi chút so với Vivo Y20 của năm 2020.
- Vivo
- Có hàng
- -
192g
164.4 x 76.3 x 8.4 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Xanh dương
- 2021
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
- 20:9
270ppi
- 6GB
- 64GBeMMC 5.1
- microSDXC
Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11nm) 8 nhân
Adreno 610
Android 11 (Go edition), Funtouch 11.1
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
1 cổng microUSB 2.0
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, 1080p@30fps
8MP, f/1.8, Góc rộng
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt
Khám phá sức mạnh tuyệt đỉnh từ Vivo Y20s, chiếc điện thoại có cấu hình và thời lượng pin tuyệt vời trong tầm giá, đi cùng thiết kế hiện đại, cao cấp đầy thời trang.
- Vivo
- Có hàng
- -
192.3g
164.4 x 76.3 x 8.4 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Xanh dương, Xanh Đen
- 2020
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
- 20:9
270ppi
- 4GB6GB8GB
- 128GB
- microSDXC
Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11nm) 8 nhân
Adreno 610
Android 10, Funtouch 10.5
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
1 cổng microUSB 2.0
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, 1080p@30fps
8MP, f/1.8, Góc rộng
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tay
Trong tháng 4/2021 Vivo đã tung ra nhiều sản phẩm đánh vào thị trường tầm trung và giá rẻ bằng loạt smartphone dòng Y. Điển hình là chiếc điện thoại Vivo Y20s G sở hữu viên pin dung lượng cao và màn hình hiển thị kích thước lớn.
- Vivo
- Có hàng
- -
192.3g
164.4 x 76.3 x 8.4 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhựa, Viền nhựa
Đen, Xanh dương
- 2020
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
6.51 inch
720 x 1600
- 20:9
270ppi
- 4GB6GB
- 128GBeMMC 5.1
- microSDXC
Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12nm) 8 nhân
Mali-G52 MC2
Android 11 (Go edition), Funtouch 11
5000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W
1 cổng microUSB 2.0
- 1 cổng microUSB 2.0
- 1 camera trước3 camera sau
- Có LED Flash
13MP, f/2.2, Góc rộng, Lấy nét tự động theo pha PDAF
2MP, f/2.4, Chụp cận cảnh macro
2MP, f/2.4, Cảm biến chiều sâu
HDR, 1080p@30fps
8MP, f/1.8, Góc rộng
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPALTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 5.0A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOBDS
- Vân tayGia tốcTiệm cậnLa bàn
- FM radioUSB On-The-Go
- Mở khoá vân tayMở khoá bằng khuôn mặt