Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Hiệu suất một lần sạc
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Tiện ích khác
- Bảo mật
Xiaomi Mi 5 là chiếc điện thoại thông minh được xem là kẻ hủy diệt các flagship của các ông lớn với những trang bị hàng đầu nhưng sở hữu mức giá bán hấp dẫn.
- Xiaomi
- Có hàng
- -
129g
144.6 x 69.2 x 7.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Đen, Gốm sứ, Trắng, Vàng
- 2016
- Trung Quốc
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
5.15 inch
1080 x 1920
- 16:9
428ppi
- 3GB4GB
- 32GB64GB128GBUFS 2.0
- Không
Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14nm) 4 nhân
Adreno 530
Android 6.0 (Marshmallow), MIUI 10
3000mAh, Pin liền lithium‑ion, Sạc nhanh 18W, Quick Charge 3.0
- 1 cổng USB Type-C 1.0
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
16MP, f/2.0, 1/2.8″, 1.12µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS
HDR, Panorama, 4K@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps
4MP, f/2.0, 1/3.0″, 2.0µm
1080p@30fps
- 2 SIM
- Nano SIM
- GSMHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acDLNAWifi Dual BandWi-Fi DirectWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPLE
- GPSGLONASSBDS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- NFCCổng hồng ngoại
iPhone 6S có màn hình 4.7 inch, độ phân giải Retina HD trên tấm nền IPS LCD. Về camera, iPhone 6s được nâng cấp khá mạnh so với thế hệ tiền nhiệm với camera chính 12 MP, camera phụ 5 MP.
- Apple
- Có hàng
- -
143g
138.3 x 67.1 x 7.1 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Hồng, Vàng, Xám
- 2015
- Mỹ
1 cổng AUX 3.5mm Output, 16-bit/44.1kHz audio
- IPS LCD
4.7 inch
750 x 1334
- 16:9
326ppi
- 2GB
- 16GB32GB64GB128GB
- Không
Apple A9 (14nm) Dual-core
PowerVR GT7600 6 nhân
iOS 9
1715mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
14 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- 2 đèn LED Flash2 tone màu
12MP, f/2.2, 29mm, 1/3.0″, 1.22µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF
HDR, 4K@30fps, 1080p@60/120fps, 720p@240fps
5MP, f/2.2, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, Panorama, 720p@30fps
- 1 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOQZSS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnÁp kếLa bàn
- Apple PayNFC
- Mở khoá vân tay
iPhone 6s Plus chỉ là phiên bản phablet (smartphone lai tablet) thế hệ thứ hai của Apple nhưng với sức hút của một sản phẩm mang thương hiệu Táo khuyết, chiếc smartphone này nhanh chóng trở thành sự lựa chọn ưa thích của không ít người dùng.
- Apple
- Có hàng
- -
192g
158.2 x 77.9 x 7.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Hồng, Vàng, Xám
- 2015
- Mỹ
1 cổng AUX 3.5mm Output, 16-bit/44.1kHz audio
- IPS LCD
5.5 inch
1080 x 1920
- 16:9
401ppi
- 2GB
- 16GB32GB64GB128GBNVMe
- Không
Apple A9 (14nm) Dual-core
PowerVR GT7600 6 nhân
iOS 9
2750mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
24 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
12MP, f/2.2, 29mm, 1/3.0″, 1.22µm, Lấy nét tự động theo pha PDAF, Chống rung quang học OIS
HDR, 4K@30fps, 1080p@60/120fps, 720p@240fps
5MP, f/2.2, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, Panorama, 720p@30fps
- 1 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/n/acWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.2A2DPLE
- GPSGLONASSGALILEOQZSS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnÁp kếLa bàn
- Apple PayNFC
- Mở khoá vân tay