Bảng so sánh thông số kỹ thuật các thiết bị số
- Nhà sản xuất
- Description
- Thương hiệu
- Availability
- User Rating
- Review
- Thông số THIẾT KẾ
- Trọng lượng
- Kích thước
- Chất liệu
- Màu sắc
- Năm ra mắt
- Xuất xứ thương hiệu
- Thông số ÂM THANH
- Tai nghe
- Thông số MÀN HÌNH
- Công nghệ màn hình
- Kích thước màn hình
- Độ phân giải
- Tỉ lệ màn hình
- Mật độ điểm ảnh
- Thông số BỘ NHỚ
- RAM
- Bộ nhớ trong
- Thẻ nhớ ngoài
- Thông số CẤU HÌNH
- Chipset
- Chip đồ họa GPU
- Hệ điều hành
- Thông số PIN / ẮC QUY
- Pin
- Cổng sạc vào
- Hiệu suất một lần sạc
- Thông số CAMERA
- Số camera
- Đèn Flash
- Camera sau 1
- Tính năng camera sau
- Camera trước 1
- Tính năng camera trước
- KẾT NỐI DỮ LIỆU
- Số SIM
- Loại SIM
- Chuẩn viễn thông
- Chuẩn Wi-Fi
- Chuẩn Bluetooth
- Định vị
- Công nghệ & Tiện ích
- Cảm biến
- Bảo mật
Ngay từ khi được chủ tịch huyền thoại của Apple là Steve Jobs giới thiệu, iPhone 4 đã tạo nên tiếng vang lớn về cả thiết kế bên ngoài cũng như phần cứng bên trong. Với một thiết kế hoàn toàn mới so với người tiền nhiệm, các cạnh vuông vức chắc chắn, bốn góc được bo cong, viền máy màu ánh bạc, thân máy đồng màu.
- Apple
- Có hàng
- -
137g
115.2 x 58.6 x 9.3 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng kính, Viền thép
Đen, Trắng
- 2010
- Mỹ
- 1 cổng AUX 3.5mm Output
- IPS LCD
3.5 inch
640 x 960
- 3:2
330ppi
- 512MB
- 8GB16GB32GB
- Không
Apple A4 (45nm) đơn nhân
PowerVR SGX535
iOS 4
1420mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng sạc dẹp USB 24 chân
7 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
5MP, f/2.8, 1/3.2″, 1.75µm, Tự động lấy nét AF
HDR, 720p@30fps
VGA
480p@30fps
- 1 SIM
- Micro SIM
- GSMHSPA
- WiFi 802.11 chuẩn b/g/nWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 2.1A2DP
- GPS
- Gia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
Apple tự hào nói về iPhone 5 như một sản phẩm được tích hợp nhiều hơn và cũng được tối giản nhiều hơn. Về mặt thiết kế, đó là mỏng hơn, thanh mảnh hơn. Về màn hình, đó là rộng hơn và đẹp hơn. Về mặt cấu hình, đó là nhanh hơn và mạnh mẽ hơn. Tất cả chi tiết thừa đều bị cắt bỏ, để biến iPhone 5 thành một chiếc iPhone hoàn hảo hơn bao giờ hết.
- Apple
- Có hàng
- -
112g
123.8 x 58.6 x 7.6 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Đen, Trắng
- 2012
- Mỹ
1 cổng AUX 3.5mm Output, 16-bit/44.1kHz audio
- IPS LCD
4.0 inch
640 x 1136
- 16:9
326ppi
- 1GB
- 16GB32GB64GB
- Không
Apple A6 (32nm) Dual-core
PowerVR SGX 543MP3
iOS 6
1440mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
8 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- Có LED Flash
8MP, f/2.4, 33mm, 1/3.2″, 1.4µm, Tự động lấy nét AF
HDR, Panorama, 1080p@30fps
1.2MP, f/2.4, 35mm
Nhận diện khuôn mặt FD, 720p@30fps
- 1 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/nWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.0A2DPLE
- GPSGLONASS
- Gia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
Điện thoại iPhone 5S có thiết kế sang trọng, gia công tỉ mỉ, tích hợp cảm biến vân tay cao cấp hơn, camera cho hình ảnh đẹp và sáng hơn.
- Apple
- Có hàng
- -
112g
123.8 x 58.6 x 7.6 mm
Mặt trước kính, Mặt lưng nhôm, Viền nhôm
Bạc, Vàng, Xám
- 2013
- Mỹ
1 cổng AUX 3.5mm Output, 16-bit/44.1kHz audio
- IPS LCD
4.0 inch
640 x 1136
- 16:9
326ppi
- 1GB
- 16GB32GB64GB
- Không
Apple A7 (28nm) Dual-core
PowerVR G6430 4 nhân
iOS 7
1560mAh, Pin liền lithium‑ion
- 1 cổng Lightning
10 giờ
- 1 camera trước1 camera sau
- 2 đèn LED Flash2 tone màu
8MP, f/2.2, 29mm, 1/3.0″, 1.5µm, Tự động lấy nét AF
HDR, 1080p@30fps, 720p@120fps
1.2MP, f/2.4, 31mm
Nhận diện khuôn mặt FD, HDR, 720p@30fps
- 1 SIM
- Nano SIM
- GSMCDMAHSPAEVDOLTE
- WiFi 802.11 chuẩn a/b/g/nWifi Dual BandWifi Hotspot
- Chuẩn Bluetooth 4.0A2DP
- GPSGLONASS
- Vân tayGia tốcCon quay hồi chuyểnTiệm cậnLa bàn
- Mở khoá vân tay